Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 4385: [0D1-3.2-2] Cho A 3;2 . Tập hợpC¡ A là : A. ; 3 . B. 3; . C. 2; . D. ; 3 2; . Lời giải Chọn D C¡ A ; \ 3;2 ; 3 2; . Câu 4403: [0D1-3.2-2] Cho A 1;4; B 2;6 ;C 1;2 .Tìm A B C : A. 0;4. B. 5; . C. ;1 . D. . Lời giải Chọn D A 1;4; B 2;6 ;C 1;2 A B 2;4 A B C . Câu 4406: [0D1-3.2-2] Cho A 4;7, B ; 2 3; . Khi đó A B : A. 4; 2 3;7. B. 4; 2 3;7 . C. ;2 3; . D. ; 2 3; . Lời giải Chọn A A 4;7, B ; 2 3; , suy ra A B 4; 2 3;7. Câu 4407: [0D1-3.2-2] Cho A ; 2, B 3; , C 0;4 . Khi đó tập A B C là: A. 3;4. B. ; 2 3; . C. 3;4 . D. ; 2 3; . Lời giải Chọn C A ; 2 , B 3; , C 0;4 . Suy ra A B ; 23; ; A B C 3;4 . Câu 4408: [0D1-3.2-2] Cho A x R : x 2 0, B x R :5 x 0 . Khi đó A B là: A. 2;5 . B. 2;6. C. 5;2. D. 2; . Lời giải Chọn A Ta có A x R : x 2 0 A 2; , B x R :5 x 0 B ;5
- Vậy A B 2;5. Câu 4409: [0D1-3.2-2] Cho A x R : x 2 0, B x R :5 x 0 . Khi đó A \ B là: A. 2;5 . B. 2;6. C. 5; . D. 2; . Lời giải Chọn C Ta có A x R : x 2 0 A 2; , B x R :5 x 0 B ;5 . Vậy A \ B 5; . Câu 4410: [0D1-3.2-2] Cho A x ¥ 2x x2 2x2 3x 2 0; B n ¥ * 3 n2 30 . Khi đó tập hợp A B bằng: A. 2;4. B. 2. C. 4;5. D. 3. Lời giải Chọn B A x ¥ 2x x2 2x2 3x 2 0 A 0;2 B n ¥ * 3 n2 30 B 1;2;3;4;5 A B 2. Câu 63: [0D1-3.2-2] Cho hai tập A x ¡ / x 3 4 2x và B x ¡ / 5x – 3 4x –1. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào? A. 0 và 1. B. 1. C. 0 . D. Không có. Lời giải Chọn A Các Câu B, C, D sai do Hs giải sai bpt. Câu 64: [0D1-3.2-2] Cho A ; 2 ; B 3; và C 0;4 . Khi đó tập A B C là: A. 3;4 . B. ; 2 3; . C. 3;4 . D. ; 2 3; . Lời giải Chọn A Câu B sai Hs chỉ tính A B . Câu C sai Hs thiếu dấu ].
- Câu D sai Hs thiếu ] và chỉ tính A B . Câu 70: [0D1-3.2-2] Cho A ;5; B 0; . Tập hợp A B là A. 0;5 . B. 0;5 . C. 0;5 . D. ; . Lời giải Chọn A Đáp án B (HS nhầm giữa ký hiệu [ và ( ). Đáp án C (HS nhầm giữa ký hiệu [ và ( ). Đáp án D (HS nhầm với hợp hai tập hợp). Câu 71: [0D1-3.2-2] Cho A ;5; B 0; . Tập hợp A B là A. ; . B. 0;5 . C. 0;5 . D.0;5 . Lời giải Chọn A Đáp án B (HS nhầm với giao hai tập hợp). Đáp án C (HS nhầm với giao hai tập hợp và ký hiệu). Đáp án D (HS nhầm với giao hai tập hợp và nhầm ký hiệu). Câu 72: [0D1-3.2-2] Cho A ;0 4; ; B 2;5 . Tập hợp A B là A. 2;0 4;5 .B. ; .C. . D. 2;0 4;5 . Lời giải Chọn A Đáp án B (HS nhầm lẫn với hợp của hai tập hợp). Đáp án C (HS sai kỹ thuật lấy giao hai tập hợp, chi ra thành ba tập hợp). Đáp án D (HS nhầm ký hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng). Câu 73: [0D1-3.2-2] Cho A 2;5 . Khi đó ¡ \ A là A. ;2 5; .B. ;2 5; . C. 2;5 . D. ;2 5; . Lời giải Chọn A Đáp án B (HS nhầm ký hiệu, không hiểu việc lấy hiệu tại hai đầu mút). Đáp án C (HS không nắm cơ bản).
- Đáp án D (HS nhầm ký hiệu, không hiểu việc lấy hiệu tại hai đầu mút). Câu 75: [0D1-3.2-2] Cho hai tập A 0;6; B x ¡ : x 2 . Khi đó hợp của A và B là A. 2;6 . B. 0;2 . C. 0;2 0;2 . D. 2;6 . Lời giải Chọn A Đáp án B lấy giao hai tập hợp. Đáp án C lấy giao hai tập hợp, sai dấu ngoặc. Đáp án D lấy hợp đúng nhưng sai dấu ngoặc. Câu 77: [0D1-3.2-2] Cho ba tập A 2;4; B x ¡ : 0 x 4; C x ¡ : x 1 khi đó A. A B C 1;4 . B. A B C 1;4 . C. A B C 1;4. D. A B C 1;4 . Lời giải Chọn A Đáp án B Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp. Đáp án C Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp. Đáp án D Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp. Câu 78: [0D1-3.2-2] Cho ba tập A 2;0; B x ¡ : 1 x 0; B x ¡ : x 2 . Khi đó A. AC \ B 2; 1 .B. AC \ B 2; 1 . C. AC \ B 2; 1.D. AC \ B 2; 1 . Lời giải Chọn A Đáp án B: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc. Đáp án C: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc. Đáp án D: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc. Câu 80: [0D1-3.2-2] Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây A. 3;1 5;3 3;3 . B. 3;1 2;3 3;3 . C. 3;1 4;3 4;3 . D. 3;1 3;3 3;3 . Lời giải
- Chọn A Đáp án A: Sai, vì 3;1 5;3 5;3 . Đáp án B: HS nhầm 3;1 2;3 3;3 . Đáp án C: HS nhầm 3;1 4;3 3;3 . Đáp án D: HS nhầm 3;1 3;3 3;3 . Câu 81: [0D1-3.2-2] Cho M ;5 và N 2;6 . Chọn khẳng định đúng A. M N 2;5 . B. M N ;6 . C. M N 2;5 . D. M N 2;6 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì 2;5 đều thuộc cả hai tập hợp M và N. Đáp án B: HS nhầm tính hợp. Đáp án C: HS nhầm chỉ ghi ( ). Đáp án D: HS nhầm N là tập con. Câu 85: [0D1-3.2-2] Cho ba tập hợp A 3; , B 6;8 và C 7;8. Chọn khẳng định đúng A. (A \ B) B C 8 . B. A \ B B C . C. (A \ B) B C 6;8 . D. A \ B B C 6; 3 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì A \ B 8; , B C 7;8 . Đáp án B: HS tính sai A \ B 8; , B C 7;8 . Đáp án C: HS tính sai A \ B 6; , B C 6;8 . Đáp án D: HS tính sai A \ B 6; 3 , tính sai B C 6;8 . Câu 89: [0D1-3.2-2] Cho 2 tập hợp A 7;3 , B 4;5 . Tập hợp C B là tập hợp nào? AB A. 7; 4 . B. 7; 4 . C. . D. 7;3 .
- Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì A B 7;5 , khi đó CAB B A B \ B 7;5 \ 4;5 7; 4 . Đáp án B sai vì học sinh tính nhầm CAB B A B \ B 7;5 \ 4;5 7; 4 . Đáp án C sai vì học sinh nhầm tính CAB B B \ A B 4;5 \ 7;5 . Đáp án D sai vì tính sai CAB B A B \ B A 7;3 . Câu 90: [0D1-3.2-2] Cho 2 tập hợp M 4;7; N ; 2 3; . Xác định M N A. M N 4;2 3;7 . B. M N 4; 2 3;7 . C. M N 4;2 3;7 . D. M N 4; 2 3;7 . Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì đúng theo phép giao tập hợp. Đáp án B sai vì học sinh không để ý 4 M N . Đáp án C sai vì học sinh không để ý 7 M N . Đáp án D sai vì học sinh không xác định được 4,7 M N . Câu 91: [0D1-3.2-2] Cho các tập họp A x ¡ 3 x 3; B x ¡ 1 x 5;C x ¡ x 2. Xác định các tập hợp A B C A. 2;3 . B. 2;3 . C. 1;3 . D. ¡ . Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì:. A 3;3 , B 1;5,C ; 22; . A B 1;3 A B C 2;3 Đáp án B sai vì học sinh sơ ý 2 A B C . Đáp án C sai vì học sinh không tính được tập C, cho tập C A B C 1;3 . Đáp án D sai vì học sinh nhớ nhầm phép giao thành phép hợp khi đó A B C ¡ .
- Câu 96: [0D1-3.2-2] Cho a,b,c là những số thực dương thỏa a b c d . Xác định tập hợp X a;b c;d A. X . B. X a;d C. X a;b;c;d. D. X b;c . Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì 2 tập a;b và c;d không có phần tử chung. Đáp án B sai vì học sinh nhớ nhầm phép giao thành phép hợp. Đáp án C sai vì học sinh nhầm các phần tử. Đáp án D sai vì học sinh thực hiện sai phép giao, cứ nghĩ b, c ở giữa thì giao lại được X b;c . Câu 4559.[0D1-3.2-2] Cho tập X = (- ¥ ;2]Ç(- 6;+ ¥ ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. X = (- ¥ ;2]. B. X = (- 6;+ ¥ ). C. X = (- ¥ ;+ ¥ ). D. X = (- 6;2]. Lời giải. Chọn D. Câu 4560.[0D1-3.2-2] Tập hợp {2011}Ç[2011;+ ¥ ) bằng tập hợp nào sau đây? A. {2011} . B. [2011;+ ¥ ). C. Æ. D. (- ¥ ;2011]. Lời giải. Chọn A. Câu 4561.[0D1-3.2-2] Cho tập A = {- 1;0;1;2}. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A = [- 1;3)Ç¥ . B. A = [- 1;3)Ç¢. C. A = [- 1;3)Ç¥ * . D. A = [- 1;3)Ǥ . Lời giải. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta có A = [- 1;3)Ç¥ = {0;1;2} . Đáp án B. Ta có A = [- 1;3)Ç¢ = {- 1;0;1;2} . Đáp án C. Ta có A = [- 1;3)Ç¥ * = {1;2} . Đáp án D. Ta có A = [- 1;3)Ǥ là tập hợp các số hữu tỉ trong nửa khoảng [- 1;3). Chọn B. Câu 4562.[0D1-3.2-2] Cho A = [1;4]; B = (2;6);C = (1;2). Khi đó, A ÇB ÇC là: A. [1;6). B. (2;4]. C. (1;2]. D. Æ. Lời giải. Ta có A ÇB = (2;4]Þ A ÇB ÇC = Æ. Chọn D. æ 1ö Câu 4563.[0D1-3.2-2] Cho các khoảng A = (- 2;2); B = (- 1;- ¥ );C = ç- ¥ ; ÷. Khi đó tập hợp èç 2ø÷ A ÇB ÇC bằng: ïì 1ïü ïì 1ïü A. íï x Î ¡ - 1£ x £ ýï . B. íï x Î ¡ - 2 < x < ýï . îï 2þï îï 2þï ïì 1ïü ïì 1ïü C. íï x Î ¡ - 1< x £ ýï . D. íï x Î ¡ - 1< x < ýï . îï 2þï îï 2þï æ 1ö Lời giải. Ta có A ÇB = (- 1;2)Þ A ÇB ÇC = ç- 1; ÷. Chọn D. èç 2ø÷
- Câu 4564.[0D1-3.2-2] Cho các số thực a, b, c, d và a - 1 Þ A = (- 1;+ ¥ ). 5x - 3 < 4x - 1 Û x < 2 Þ B = (- ¥ ;2). Þ A ÇB = (- 1;2) Þ Có hai số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là 0 và 1. Chọn A. Câu 5566.[0D1-3.2-2] Cho tập A = [- 4;4]È[7;9]È[1;7). Khẳng định nào sau đây đúng? A. A = [- 4;9]. B. A = (- ¥ ;+ ¥ ). C. A = (1;8). D. A = (- 6;2]. Lời giải. Chọn A. Câu 4567.[0D1-3.2-2] Cho A = (- ¥ ;- 2]; B = [3;+ ¥ );C = (0;4). Khi đó, (A È B)ÇC là: A. [3;4]. B. (- ¥ ;- 2]È(3;+ ¥ ). C. [3;4). D. (- ¥ ;- 2)È[3;+ ¥ ). Lời giải. Ta có A È B = (- ¥ ;- 2]È[3;+ ¥ )Þ (A È B)ÇC = [3;4). Chọn C. Câu 4568.[0D1-3.2-2] Cho hai tập hợp A = [- 4;7] và B = (- ¥ ;- 2)È(3;+ ¥ ). Khi đó A ÇB là: A. (- ¥ ;- 2]È(3;+ ¥ ). B. [- 4;- 2)È(3;7]. C. [- 4;- 2)È(3;7). D. (- ¥ ;- 2)È[3;+ ¥ ). Lời giải. Ta có A ÇB = [- 4;7]Ç(- ¥ ;- 2)È(3;+ ¥ )= [- 4;- 2)È(3;7]. Chọn B. Câu 4570.[0D1-3.2-2] Cho A = (- 5;1]; B = [3;+ ¥ );C = (- ¥ ;- 2). Khẳng định nào sau đây đúng? A. A È B = (- 5;+ ¥ ). B. B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ). C. B ÇC = Æ. D. A ÇC = [- 5;- 2]. Lời giải. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta có A È B = (- 5;1]È[3;+ ¥ )= (- 5;+ ¥ )\(1;3). Đáp án B. Ta có B ÈC = [3;+ ¥ )È(- ¥ ;- 2)= (- ¥ ;+ ¥ )\[- 2;3). Đáp án C. Ta có B ÇC = [3;+ ¥ )Ç(- ¥ ;- 2)= Æ. Đáp án D. Ta có A ÇC = (- 5;1]Ç(- ¥ ;- 2)= (- 5;- 2). Chọn C. Câu 4571.[0D1-3.2-2] Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: E = (4;+ ¥ )\(- ¥ ;2]. A. (- 4;9]. B. (- ¥ ;+ ¥ ). C. (1;8). D. (4;+ ¥ ). Lời giải. Chọn D. Câu 4572.[0D1-3.2-2] Cho A = {x Î ¡ x 2 - 7x + 6 = 0} và B = {x Î ¡ x < 4} . Khi đó: A. A È B = A. B. A ÇB = A È B. C. A \ B Ì A. D. B \ A = Æ. Lời giải. Ta có
- éx = 1 x 2 - 7x + 6 = 0 Û ê Þ A = 1;6 . ê { } ëx = 6 x < 4 Þ - 4 < x < 4 Þ B = (- 4;4). Do đó, A \ B = {6} Ì A . Chọn C. Câu 4575.[0D1-3.2-2] Mệnh đề nào sau đây sai? A. [- 1;7]Ç(7;10)= Æ. B. [- 2;4)È[4;+ ¥ )= (- 2;+ ¥ ). C. [- 1;5]\(0;7)= [- 1;0). D. ¡ \(- ¥ ;3]= (3;+ ¥ ). Lời giải. Chọn C. Ta có [- 1;5]\(0;7)= [- 1;0]. Câu 4576.[0D1-3.2-2] Cho tập X = [- 3;2). Phần bù của X trong ¡ là tập nào trong các tập sau? A. A = (- ¥ ;- 3). B. B = (3;+ ¥ ). C. C = [2;+ ¥ ). D. D = (- ¥ ;- 3)È[2;+ ¥ ). Lời giải. Ta có C¡ A = ¡ \ A = (- ¥ ;- 3)È[2;+ ¥ ). Chọn D.