Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 2 trang xuanthu 180
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 4401: [0D1-3.2-3] Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 . Tập C A B là: ¡ ¡ ¡ A. 3; 3 . B.  . C. 5; 11 . D. 3;2  3; 8 . Lời giải Chọn C C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 5; 11 ¡ ¡ A ; 3  8; , B ; 5 11; . A B ; 5  11; C A B 5; 11 .  ¡ Câu 84: [0D1-3.2-3] Cho hai tập hợp CR A  9;8 và CR B ; 7  8; . Chọn khẳng định đúng. A. A  B 8. B. A  B  . C. A  B R . D. A  B  9; 7 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì A ; 9 8; , B  7;8 , A  B 8. Đáp án B: HS nhầm do tính B 7;8 . Đáp án C: HS nhầm do lấy hợp A và B. Đáp án D: HS nhầm do lấy giao của C¡ A và C¡ B . Câu 86: [0D1-3.2-3] Cho ba tập hợp C¡ M ;3 , C¡ N ; 3  3; và C¡ P 2;3 . Chọn khẳng định đúng A. M  N  P ; 23; . B. M  N  P ; 2 3; . C. M  N  P  3; . D. M  N  P  2;3 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì M 3; , N  3;3, P ; 2 3; suy ra M  N  P ; 23; . Đáp án B: HS tính sai M 3; , N  3;3, P ; 2 3; . Đáp án C: HS tính sai M 3; , N  3;3 M  N  3; , P 3; . Đáp án D: HS tính sai M 3; , N  3;3 M  N  , P  2;3 . Câu 4573.[0D1-3.2-3] Cho A = [0;3]; B = (1;5);C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai? A. A ÇB ÇC = Æ. B. A È B ÈC = [0;5). C. (A ÈC )\C = (1;5). D. (A ÇB)\C = (1;3]. Lời giải. Xét các đáp án:
  2.  Đáp án A. Ta có A ÇB = [0;3]Ç(1;5)= (1;3]Þ A ÇB ÇC = (1;3]Ç(0;1)= Æ.  Đáp án B. Ta có A È B = [0;3]È(1;5)= [0;5)Þ A È B ÈC = [0;5)È(0;1)= [0;5).  Đáp án C. Ta có A ÈC = [0;3]È(0;1)= [0;3]Þ (A ÈC )\C = [0;3]\(0;1)= {0}È[1;3].  Đáp án D. Ta có A ÇB = (1;3]Þ (A ÇB)\C = (1;3]\(0;1)= (1;3]. Chọn C. Câu 4574.[0D1-3.2-3] Cho A = (- ¥ ;1]; B = [1;+ ¥ );C = (0;1]. Khẳng định nào sau đây sai? A. A ÇB ÇC = {1}. B. A È B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ). C. (A È B)\C = (- ¥ ;0]È(1;+ ¥ ). D. (A ÇB)\C = C. Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có A ÇB = (- ¥ ;1]Ç[1;+ ¥ )= {1} Þ A ÇB ÇC = {1}Ç(0;1]= {1} .  Đáp án B. Ta có A È B = (- ¥ ;1]È[1;+ ¥ )= (- ¥ ;+ ¥ )Þ A È B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ).  Đáp án C. Ta có A È B = (- ¥ ;+ ¥ )Þ (A È B)\C = (- ¥ ;+ ¥ )\(0;1]= (- ¥ ;0]È(1;+ ¥ )  Đáp án D. Ta có A ÇB = {1} Þ (A ÇB)\C = {1}\(0;1]= Æ. Chọn D. Câu 4577.[0D1-3.2-3] Cho A = {" x Î ¡ x ³ 5} . Tìm C¡ A . A. C¡ A = (- 5;5). B. C¡ A = [- 5;5]. C. C¡ A = (- 5;5]. D. C¡ A = (- ¥ ;- 5]È[5;+ ¥ ). Lời giải. Ta có A = {" x Î ¡ x ³ 5} = (- ¥ ;- 5]È[5;+ ¥ )Þ C¡ A = (- 5;5). Chọn A. Câu 4578.[0D1-3.2-3] Cho tập hợp C A = é- 3; 8 và C B = - 5;2 È 3; 11 . Tập C A ÇB là: ¡ ëê ) ¡ ( ) ( ) ¡ ( ) A. (- 3; 3). B. Æ. C. (- 5; 11). D. (- 3;2)È( 3; 8). Lời giải. Ta có: C A = ¡ \ A = é- 3; 8 Þ A = - ¥ ;- 3 È é 8;+ ¥ ¡ ëê ) ( ) ëê ) C B = ¡ \ B = - 5;2 È 3; 11 = - 5; 11 Þ B = - ¥ ;- 5 È é 11;+ ¥ . ¡ ( ) ( ) ( ) ( ] ëê ) Þ A ÇB = - ¥ ;- 5 È é 11;+ ¥ ( ] ëê ) Þ C¡ (A ÇB)= ¡ \(A ÇB)= (- 5; 11). Chọn C. Câu 9. [0D1-3.2-3] Cho 3 tập hợp: A ;1 ; B  2;2 và C 0;5 . Tính A B  AC ? A. 1;2. B. 2;5 . C. 0;1. D.  2;1. Lời giải Chọn D A B  2;1 . AC 0;1. A B  AC  2;1. CHƯƠNG 2