Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 3: Bài toán tham số về giao, hợp, hiệu của các tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 4 trang xuanthu 160
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 3: Bài toán tham số về giao, hợp, hiệu của các tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 3: Các tập hợp số - Dạng 3: Bài toán tham số về giao, hợp, hiệu của các tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. 4 Cõu 4405: [0D1-3.3-3] Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a  ;  là: a 2 2 3 3 A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0. 3 3 4 4 Lời giải Chọn A 4 4 4 4 9a² 4 9a² 0 ;9a  ;  a 0 9a 9a 0 0 a a a a a 0 2 a 0 . 3 Cõu 52: [0D1-3.3-3] Cho hai tập A  1;3 ; B a;a 3. Với giỏ trị nào của a thỡ A B  a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . a 4 a 4 a 4 a 4 Lời giải Chọn A a 3 a 3 Ta cú A B  . a 3 1 a 4 Khụng nắm rừ ý nghĩa cỏc dấu ngoặc chọn B, C, D. Cõu 53: [0D1-3.3-3] Cho hai tập A 0;5; B 2a;3a 1, a 1. Với giỏ trị nào của a thỡ A B  5 5 a a 1 5 2 2 1 5 A. a . B. . C. . D. a . 3 2 1 1 3 2 a a 3 3 Lời giải Chọn A 5 a 5 2a 5 2 a 2 Ta tỡm A  B  3a 1 0 1 a 1 a 1 3 1 a 3 a 1 1 5 A B  a chọn A. 3 2 5 a 2 Đỏp ỏn B . (Hiểu nhầm yờu cầu bài toỏn). 1 a 3
  2. 5 a 2 Đỏp ỏn C . (Phủ định chưa hết bài toỏn). 1 a 3 1 5 Đỏp ỏn D a . (Phủ định sai sút). 3 2 Cõu 74: [0D1-3.3-3] Cho A ;5 , B ;a với a là số thực. Tỡm a để A \ B  A. a 5. B. a 5. C. a 5 . D. a 5 . Lời giải Chọn A Chọn A vỡ A \ B  khi A  B . Đỏp ỏn B (HS nhầm lẫn cỏch lấy hiệu). Đỏp ỏn C (HS chỉ thấy một trường hợp cụ thể). Đỏp ỏn D (HS chưa thấy trường hợp a=5). 4 Cõu 93: [0D1-3.3-3] Cho số thực a 0 . Tỡm a để ;9a  ;  . a 2 2 2 2 A. a . B. a . C. a 0 . D. a 0 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Đỏp ỏn A đỳng vỡ: Để. 4 4 2 ;9a  ;  9a 9a 4 do a 0 a a 2 a . 3 2 a 3 2 Kết hợp với điều kiện a 0 suy ra a . 3 4 4 Đỏp ỏn B sai vỡ học sinh suy luận sai ;9a  ;  9a . a a Đỏp ỏn C sai vỡ học sinh giải sai. 4 4 2 ;9a  ;  9a 9a 4 do a 0 a a . 2 2 a 3 3 2 Kết hợp với điều kiện suy ra a 0 . 3
  3. Đỏp ỏn D sai vỡ học sinh giải sai 4 4 2 2 2 ;9a  ;  9a 9a 4 a . Kết hợp với điều kiện suy ra a a 3 3 2 a 0 . 3 Cõu 94: [0D1-3.3-3] Cho 2 tập khỏc rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m Ă . Tỡm m để A B  A. 2 m 5 . B. m 3 . C. 1 m 5. D. 1 m 5. Lời giải Chọn A Đỏp ỏn A đỳng vỡ: Với 2 tập khỏc rỗng A, B ta cú điều kiện m 1 4 m 5 2 m 5 . Để A B  m 1 2m 2 m 3. So với 2m 2 2 m 2 kết quả của điều kiện thỡ 2 m 5 . Đỏp ỏn B sai vỡ học sinh khụng tỡm điều kiện. Đỏp ỏn C sai vỡ học sinh giải sai m 1 2 m 1 và kết hợp với điều kiện. Đỏp ỏn D sai vỡ học sinh giải sai 4 2m 2 m 1. Kết hợp với điều kiện. Cõu 95: [0D1-3.3-3] Cho 2 tập khỏc rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m Ă . Tỡm m để A  B A. 1 m 5. B. m 1. C. 1 m 5. D. 2 m 1. Lời giải Chọn A Đỏp ỏn A đỳng vỡ: Với 2 tập khỏc rỗng A, B ta cú điều kiện m 1 4 m 5 2 m 5 . 2m 2 2 m 2 m 1 2 m 1 m 1 Để A  B m 1. So với điều kiện 1 m 5. 2m 2 4 2m 2 4 m 1 Đỏp ỏn B sai vỡ học sinh khụng giải điều kiện. Đỏp ỏn C sai vỡ học sinh giải Với 2 tập khỏc rỗng A, B ta cú điều kiện m 1 4 m 5 2 m 5 . Để A  B m 1 2 m 1. Kết hợp với 2m 2 2 m 2 điều kiện được kết quả 1 m 5. m 1 2 m 1 Đỏp ỏn D sai vỡ học sinh giải A  B m 1. Kết hợp với điều 2m 2 4 m 1 kiện 2 m 1. Cõu 98: [0D1-3.3-3] Cho tập khỏc rỗng A a;8 a,a Ă . Với giỏ trị nào của a thỡ tập A sẽ là một đoạn cú độ dài5 ? 3 13 A. a . B. a . C. a 3. D. a 4 . 2 2
  4. Lời giải Chọn A Đỏp ỏn A đỳng vỡ: Điều kiện a 8 a a 4. Khi đú để tập A cú độ dài là 5 thỡ 3 8 a a 5 a (thỏa điều kiện). 2 13 Đỏp ỏn B sai vỡ học sinh giải a 8 a 5 a . 2 Đỏp ỏn C sai vỡ học sinh giải 8 a 5 a 3. Đỏp ỏn D sai vỡ học sinh chỉ giải a 8 a a 4. Cõu 4579.[0D1-3.3-3] Cho hai tập hợp A = (- 4;3) và B = (m - 7;m). Tỡm m để B è A . A. m Ê 3. B. m ³ 3. C. m = 3. D. m > 3. Lời giải. Điều kiện: m ẻ Ă . ùỡ m - 7 ³ - 4 ùỡ m ³ 3 Để B è A khi và chỉ khi ớù Û ớù Û m = 3 . Chọn C. ợù m Ê 3 ợù m Ê 3 ổ4 ử Cõu 4580.[0D1-3.3-3] Cho số thực a a 4 2 Û 9a2 - 3 . Để A ẩ B = A khi và chỉ khi B è A , tức là m Ê 1 . Đối chiếu điều kiện, ta được - 3 < m Ê 1. Chọn D. [0D1-3.3-3] Cho hai tập hợp A = (m - 1;5) và B = (3;+ Ơ ). Tỡm m để A \ B = ặ. A. m ³ 4. B. m = 4. C. 4 Ê m < 6. D. 4 Ê m Ê 6. Lời giải. Điều kiện: m - 1< 5 Û m < 6 . Để A \ B = ặ khi và chỉ khi A è B , tức là 3 Ê m - 1 Û m ³ 4 . Đối chiếu điều kiện, ta được 4 Ê m < 6 . Chọn C. [0D1-3.3-3] Cho cỏc tập hợp A = (- Ơ ;m) và B = [3m - 1;3m + 3]. Tỡm m để A è CĂ B . 1 1 1 1 A. m = - . B. m ³ . C. m = . D. m ³ - . 2 2 2 2 Lời giải. Ta cú CĂ B = (- Ơ ;3m - 1)ẩ(3m + 3;+ Ơ ). 1 Suy ra A è C B Û m Ê 3m - 1 Û m ³ . Chọn B. Ă 2  BÀI 05 SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ