Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Câu hỏi chưa phân dạng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 2 trang xuanthu 180
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Câu hỏi chưa phân dạng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Câu hỏi chưa phân dạng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Cõu 4430: [0D1-4.0-2] Qua điều tra dõn số kết quả thu được số đõn ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng khụng quỏ 200 người. Cỏc chữ số khụng đỏng tin ở cỏc hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D 100 1000 Ta cú 50 d 200 500 cỏc chữ số đỏng tin là cỏc chữ số hàng nghỡn trở đi. 2 2 Cõu 4432. [0D1-4.0-2] Nếu lấy 3,1416 làm giỏ trị gần đỳng của thỡ cú số chữ số chắc là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B. Ta cú 3,141592654 nờn sai số tuyệt đối của 3,1416 là 3,1416 3,1416 3,1415 0,0001. 0,001 Mà d 0,0001 0,0005 nờn cú 4 chữ số chắc. 2 Cõu 4450. [0D1-4.0-2] Một hỡnh chữ nhật cú diện tớch là S 108,57cm2 0,06cm2. Số cỏc chữ số chắc của S là: A.5. B. 4. C.3. D. 2. Lời giải Chọn B. Nhắc lại định nghĩa số chắc: Trong cỏch ghi thập phõn của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đỏng tin (hay chữ số chắc) nếu sai số tuyệt đối ∆a khụng vượt quỏ một đơn vị của hàng cú chữ số k. + Ta cú sai số tuyệt đối bằng 0,06 0,01 chữ số 7 là số khụng chắc, 0,06 0,1 chữ số 5 là số chắc. + Chữ số k là số chắc thỡ tất cả cỏc chữ số đứng bờn trỏi k đều là cỏc chữ số chắc cỏc chữ số 1,0,8 là cỏc chữ số chắc. Như vậy ta cú số cỏc chữ số chắc của S là: 1,0,8,5. Cõu 4465. [0D1-4.0-2] Số dõn của một tỉnh là A 1034258 300 (người). Hóy tỡm cỏc chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4 , 5 . B. 1, 0, 3, 4 . C. 1, 0, 3, 4 . D. 1, 0, 3 . Lời giải Chọn C. 100 1000 Ta cú 50 300 500 nờn cỏc chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( 2 2 hàng trăm ) đều là cỏc chữ số khụng chắc. Cỏc chữ số cũn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc. Do đú cỏch viết chuẩn của số A là A 1034.103 (người). [0D1-4.0-2] Cho tam giỏc ABC cú độ dài ba cạnh: a = 12 cm ± 0,2 cm; b = 10,2 cm ± 0,2 cm; c = 8cm ± 0,1cm. Tớnh chu vi P của tam giỏc đó cho. A. P = 30,2 cm ± 0,2 cm. B. P = 30,2 cm ± 1 cm. C. P = 30,2 cm ± 0,5 cm. D. P = 30,2 cm ± 2 cm. Lời giải. Chu vi tam giỏc là P = a + b + c = (12 + 10,2 + 8)± (0,2 + 0,2 + 0,1)= 32,8± 0,5. Chọn C. [0D1-4.0-2] Một miếng đất hỡnh chữ nhật cú chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài y = 63m ± 0,5m . Tớnh chu vi P của miếng đất đó cho.
  2. A. P = 212m ± 4m. B. P = 212m ± 2m. C. P = 212m ± 0,5m. D. P = 212m ± 1m. ộ ự Lời giải. Chu vi của miếng đất là P = 2[x + y]= 2.ở(43± 0,5)+ (63± 0,5)ỷ ộ ự = 2.ở(43+ 63)± (0,5+ 0,5)ỷ= 212 ± 2. Chọn B. [0D1-4.0-2] Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m . Tớnh diện tớch S của thửa ruộng đó cho. A. S = 345m ± 0,001m. B. S = 345m ± 0,38m. C. S = 345m ± 0,01m. D. S = 345m ± 0,3801m. Lời giải. Diện tớch của thửa ruộng là S = xy = (23± 0,01).(15± 0,01) = 23.15± (23.0,01+ 15.0,01+ 0,012 )= 345± 0,3801. Chọn D. ĐỀ ễN TẬP SỐ 1 (Chương I. TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ)