Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Dạng 1: Viết số gần đúng với độ chính xác cho trước - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Dạng 1: Viết số gần đúng với độ chính xác cho trước - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Dạng 1: Viết số gần đúng với độ chính xác cho trước - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 4433. [0D1-4.1-1] Số gần đúng của a 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A. Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 . Câu 4447. [0D1-4.1-1] Cho số a 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A.17547.102 .B. 17548.102 .C. 1754.103 .D. 1755.102 . Lời giải Chọn A. Câu 4452. [0D1-4.1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D. + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83. Câu 4453. [0D1-4.1-1] Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT : A.3,16. B.3,17. C.3,10. D.3,162. Lời giải Chọn A. + Ta có: 10 3,16227766. + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở hàng phần trăm là số 2 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16. Câu 4470. [0D1-4.1-1] Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a 467346 12. A. 46735.10 . B. 47.104 . C. 467.103 .D. 4673.102 . Lời giải Chọn D. 10 100 Ta có 5 12 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần 2 2 đúng viết dưới dạng chuẩn là 4673.102 . Câu 4471. [0D1-4.1-1] Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b 2,4653245 0,006 . A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5.D. 2,465 . Lời giải Chọn C. 0,01 0,1 Ta có 0,005 0,006 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số 2 2 chắc do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5. [0D1-4.1-1] Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a. A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000. Lời giải. Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a = 23748023 đến hàng nghìn, được kết quả là a = 23748000 . Chọn B. [0D1-4.1-1] Cho giá trị gần đúng của p là a = 3,141592653589 với độ chính xác 10- 10 . Hãy viết số quy tròn của số a.
- A. a = 3,141592654. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,1415926535. Lời giải. Độ chính xác d = 10- 10 ¾ ¾® làm tròn số a = 3,141592653589 chính xác đến hàng của d.10 = 10- 9 (9 chữ số thập phân), kết quả là a = 3,141592654000. Chọn A. 0D1-4.2-1] Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320.B. 1,732.C. 1,733. D. 1,731. Lời giải. 3 ¾ M¾TC¾T ® 3 = 1,7320508076 ¾ ¾® làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:1,732 . Chọn B. 0D1-4.2-1] Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của p2 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,873.B. 9,870.C. 9,872.D. 9,871. Lời giải. p 2 ¾ M¾TC¾T ® p 2 = 9,8696044011 ¾ ¾® làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 9,870. Chọn B. [0D1-4.1-1] Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658 biết a = 17658 ± 16. A. 17700.B. 17800.C. 17500.D. 17600. Lời giải. a = 17658 ± 16 ¾ ¾® d = 16 (hàng chục) ¾ ¾® làm tròn số a = 17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700. Chọn A. [0D1-4.1-1] Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết a = 15,318 ± 0,056. A. 15,3.B. 15,31.C. 15,32.D. 15,4. Lời giải. a = 15,318± 0,056 ¾ ¾® d = 0,056 ¾ ¾® làm tròn số a = 15,318 chính xác đến hàng của d.10 = 0,56 (hàng phần trăm), kết quả là: 15,32. Chọn C. [0D1-4.1-1] Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13. A. 345.B. 347.C. 348.D. 346. Lời giải. h = 347,13m ± 0,2m ¾ ¾® d = 0,2 ¾ ¾® làm tròn số h = 347,13 đến hàng d.10 = 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347. Chọn B.