Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Dạng 1: Viết số gần đúng với độ chính xác cho trước - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Dạng 1: Viết số gần đúng với độ chính xác cho trước - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 4: Số gần đúng. Sai số - Dạng 1: Viết số gần đúng với độ chính xác cho trước - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 4441. [0D1-4.1-2] Một hình chữ nhật cố diện tích là S 180,57cm2 0,6cm2 . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A.180,58cm2 . B.180,59cm2 . C. 0,181cm2 . D.181,01cm2 . Lời giải Chọn B. 10 Ta có d 0,6 5 nên S có 3 chữ số chắc. 2 Câu 4442. [0D1-4.1-2] Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6.B. 26,7.C. 26,8.D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B. Gọi d là đường kính thì d 8,52m 1cm 8,51m d 8,53m . Khi đó chu vi là C d và 26,7214 C 26,7842 C 26,7528 0,0314 . 0,1 Ta có 0,0314 0,05 nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2 Câu 4460. [0D1-4.1-2] Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D.1,73;1,732. Lời giải Chọn D Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 1,732050808 Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73; giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732. Câu 4461. [0D1-4.1-2] Viết giá trị gần đúng của số 2 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9 , 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D.9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B. Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 là 9,8696044 Do đó giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần trăm là 9,87; giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870. Câu 4462. [0D1-4.1-2] Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D.17700. Lời giải Chọn D. Ta có 10 16 100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a 17700 ). Câu 4463. [0D1-4.1-2] Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658 16 a 15,318 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D.16. Lời giải Chọn C.
- Ta có 0,01 0,056 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a 15,3). Câu 4474. [0D1-4.1-2] Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm : 15,6m ; 15,8m ; 15,4m ; 15,7m ; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. h' 3dm . B. 16m 3dm . C. 15,5m 1dm . D.15,6m 0,6dm . Lời giải Chọn A. Giá trị trung bình là : 15,68m. Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h' 15,7m . Mà h' 3dm Nên 15,7m 3dm . Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀ