Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 1: Hàm số - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 1: Hàm số - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 1: Hàm số - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 10: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x 5x , kết quả nào sau đây là sai? 1 A. f 1 5 . B. f 2 10 . C. f 2 10 .D. f 1. 5 Lời giải Chọn D Ta có 5x 0,x suy ra đáp án sai là đáp ánD. Câu 11: [DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2 x 1 3 x 2? A. 2;6 . B. 1; 1 . C. 2; 10 . D. 0; 4 . Lời giải Chọn A Lấy 2;6 thay vào hàm số ta có : 6 2 2 1 3 2 2 6 6 đúng. x 1 Câu 12: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số: y . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ 2x2 3x 1 thị hàm số: 1 1 A. M1 2;3 .B. M 2 0; 1 . C. M 3 ; . D. M 4 1;0 . 2 2 Lời giải Chọn B Lấy tọa độ từng điểm thay vào hàm số ta thấy M 2 0; 1 thỏa 2 , x ;0 x 1 Câu 13: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y x 1 , x 0;2 . Tính f 4 , ta được kết quả: 2 x 1 , x 2;5 2 A. .B. 15 . C. 5 . D. 3. 3 Lời giải Chọn B Ta thấy x 4 2;5 f 4 42 1 15 x 1 Câu 14: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y là x2 x 3 A. .B. ¡ .C. ¡ \ 1 D. ¡ \ 2 . Lời giải Chọn B Điều kiện : x 2 x 3 0 x ¡ . x2 2x Câu 21: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số: f x là tập hợp nào sau đây? x2 1 A. ¡ . B. ¡ \ 1;1 . C. ¡ \ 1 . D. ¡ \ 1 . Lời giải
- Chọn A Điều kiện: x 2 1 0 luôn đúng. Vậy D ¡ . Câu 22: [DS10.C2.1.BT.a] Cho đồ thị hàm số y x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? Hàm số y đồng biến: A. trên khoảng ;0 .B. trên khoảng 0; . C. trên khoảng ; . D. tại O. Lời giải Chọn B Câu 23: [DS10.C2.1.BT.a] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y 2x 3 . 3 3 3 A. ; . B. ; . C. ; .D. ¡ . 2 2 2 Lời giải Chọn D Điều kiện : 2x 3 0 luôn đúng. Vậy D ¡ . Câu 25: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hai hàm số f x và g x cùng đồng biến trên khoảng a;b . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y f x g x trên khoảng a;b ? A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi D. không kết luận được Lời giải Chọn A Câu 26: [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng 1;0 ? 1 A. y x . B. y . C. y x . D. y x2 . x Lời giải Chọn A Ta có y x đồng biến trên ¡ suy ra hàm số tăng trên 1;0 . Câu 31: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y 3x4 4x2 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn A y f x 3x4 4x2 3 Tập xác định: D ¡ . x D x D .
- f x 3 x 4 4 x 2 3 3x4 4x2 3 f x y là hàm số chẵn. x 2 Câu 34: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y là x 1 A. ¡ \ 1 . B. ¡ \ 2 . C. ¡ \ 1 . D. ¡ \ 2 . Lời giải Chọn A Điều kiện: x 1 0 x 1. Tập xác định: ¡ \ 1 . x 2 Câu 35: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y là x2 1 A. ¡ \ 2 . B. ¡ \ 1 .C. ¡ . D. 1; . Lời giải Chọn C Điều kiện: x2 1 0, x ¡ . Tập xác định của hàm số là ¡ . Câu 36: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y 2x 3 là 3 2 3 3 A. ; . B. ; .C. ; . D. ; . 2 3 2 2 Lời giải Chọn C 3 Hàm số xác định 2x 3 0 x . 2 3 Tập xác định: D ; . 2 Câu 37: [DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 3x2 x 4 A. A 0;2 . B. B 1;1 . C. C 2;0 . D. D 1;4 . Lời giải Chọn A Thay x 0 vào hàm số y 3x2 x 4 y 2 . Vậy A 0;2 thuộc đồ thị hàm số đã cho. Câu 37: [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y x3 x .B. y x3 1. C. y x3 x 4 .D. y 2x2 3x4 2 . Lời giải Chọn D Dễ thấy đáp án D TXĐ: D R . x D x D y x 2 x 2 3 x 4 2 2x2 3x4 2 y x .
- 2 x 1 x 2 Câu 6: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x . Trong 5 điểm M 0; 1 , x 1 x 2 N 2;3 , E 1;2 , F 3;8 , K 3;8 , có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f x ? A. 1 . B. 2 .C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C x 0 2 y x2 1 1 M đồ thị hàm số f x . x 2 0 y x2 1 3 N đồ thị hàm số f x . x 1 2 y x2 1 0 E đồ thị hàm số f x . x 3 2 y x 1 4 E đồ thị hàm số f x . x 3 2 y x2 1 8 K đồ thị hàm số f x . Câu 7: [DS10.C2.1.BT.a] Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng? A. Đồng biến trên ¡ .B. Hàm số chẵn. C. Hàm số lẻ. D. Cả ba đáp án đều sai. Lời giải Chọn B Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn. x 2 Câu 16: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y là: x 1 A. ¡ \ 1 . B. ¡ \ 2 . C. ¡ \ 1 . D. ¡ \ 2 . Lời giải Chọn A Tập xác định của hàm số x 1 0 x 1. x 2 Câu 17: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y là: x2 1 A. ¡ \ 2 . B. ¡ \ 1 .C. ¡ . D. 1; . Lời giải Chọn C Tập xác định của hàm số x 2 1 0 (luôn đúng). Câu 18: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y 3 2x là: 3 3 A. ; . B. ; . C. ¡ . D. 0; . 2 2 Lời giải
- Chọn A 3 Tập xác định của hàm số 3 2x 0 x . 2 2 x 2 3 khi x 2 Câu 30: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số f x x 1 . Khi đó, f 2 f 2 bằng: 2 x 1 khi x 2 8 5 A. . B. 4.C. 6. D. . 3 3 Lời giải Chọn C 2 4 3 f 2 1; f 2 5 f 2 f 2 6 . 2 1 Câu 8: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y 1 x là A. ¡ .B. ¡ \ 1 .C. 1; .D. 1; . Lời giải Chọn C Điều kiện hàm số xác định : 1 x 0 x 1. x 2 Câu 9: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y là 2x 5 5 5 A. ¡ \ .B. ¡ .C. ¡ \ 2 . D. ; . 2 2 Lời giải Chọn A 5 Điều kiện hàm số xác định : 2x 5 0 x 2 5 Vậy tập xác định của hàm số là R \ 2 Câu 12: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số .y x2 x 3 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho: A. (7;51) .B. (4;12) .C. (5;25) .D. (3; 9) . Lời giải Chọn A Ta có: f (7) 51. Câu 20: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số .y x 4 là A. (4; ) .B. ( ;4) .C. 4; . D. ;4 . Lời giải Chọn C Điều kiện hàm số xác định : x 4 0 x 4 x 2 2 Câu 21: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số .y . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: x 6 A. (6;0) .B. (2; 0,5) .C. (2;0,5) . D. (0;6) . Lời giải
- Chọn C 1 Thay x 2 ta được y 2 x 3 Câu 31: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số: y là: x 2 A. ¡ .B. ¡ \ 2 . C. ¡ \ 2 .D. 2; . Lời giải Chọn B Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2 0 x 2 . Vậy tập xác định của hàm số là ¡ \ 2 . x 1 Câu 44: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y là: x2 1 A. D ¡ . B. D . C. D ¡ \ 1 . D. D ¡ \ 1. Lời giải Chọn A Câu 45: [DS10.C2.1.BT.a] Hàm số chẵn là hàm số: x 2 x2 x x2 A. y 2x . B. y 2 . C. y 2 .D. y 2x . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B x2 x2 Đặt y f x 2 f x , x ¡ nên y 2 là hàm chẵn. 2 2 2 Câu 46: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y là 5 x A. D ¡ \ 5 .B. D ;5 . C. D ;5. D. D 5; . Lời giải Chọn B Điều kiện 5 x 0 x 5. Câu 50: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y x 3 là A. D ¡ \ 3.B. D ; 3 . C. D ; 3 .D. D 3; . Lời giải Chọn D 2x 5 Điều kiện x 3 0 x 3.Câu 14: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x . Kết quả x2 4x 3 nào sau đây đúng? 5 1 5 A. f 0 ; f 1 .B. f 0 ; f 1 không xác định. 3 3 3 C. f 1 4; f 3 0 . D. Tất cả các câu trên đều đúng. Lời giải Chọn B 2x 5 2x 5 y f x . Suy ra tập xác định: x 1; x 3. x2 4x 3 x 1 x 3
- Hàm số không xác định tại x 1 và x 3. 16 x2 Câu 15: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x . Kết quả nào sau đây đúng? x 2 15 11 A. f 0 2 ; f 1 . B. f 0 2 ; f 3 . 3 24 C. f 2 1; f 2 không xác định. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Lời giải Chọn A 16 x2 0 4 x 4 Tập xác định: f 2 không xác định. x 2 x 2 16 02 16 12 15 Ta có: f 0 2 , f 1 , 0 2 1 2 3 2 16 22 3 16 3 f 2 , f 3 7 . 2 2 2 3 2 Câu 1: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y x3 x , mệnh đề nào sau đây đúng A. y là hàm số lẻ. B. y là hàm số chẵn. C. y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn A Đặt y x3 x f x f x nên là hàm lẻ. x 2 Câu 4: [DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y ? x x 1 A. M 2;1 .B. M 1;1 .C. M 2;0 .D. M 0; 1 . Lời giải Chọn C x 2 Bấm máy y , calm tại các giá trị x 2;1;0 ta được câu C. x x 1 Câu 1: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x x3 6x2 11x 6 . Kết quả sai là: A. f 1 0. B. f 2 0 . C. f 3 0 .D. f 4 24 . Lời giải Chọn D Ta thấy phương trình f x 0 có ba nghiệm x 1,2,3 . Câu 2: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số: y f x 1 x2 . Kết quả sai là: 3 5 1 1 x2 12 313 1 1 x4 A. f . B. f . C. f . D. f 2 2 . 5 4 x x 13 13 x x Lời giải Chọn A Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
- 2 3 3 34 A sai, vì f 1 . 5 5 5 2 1 1 x2 1 1 x2 B đúng, vì f 1 2 x x x x 2 12 12 313 C đúng, vì f 1 13 13 13 2 1 1 x4 1 1 x2 D đúng, vì f 2 1 2 4 2 . x x x x Câu 3: [DS10.C2.1.BT.a] Hàm số y x 1 x là hàm số: A. Chẵn.B. Lẻ. C. Không chẵn, không lẻ. D. Vừa chẵn, vừa lẻ. Lời giải Chọn B Ta có: f x x 1 x f x x 1 x x 1 x f x Suy ra f x f x y f x là hàm số lẻ.