Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 1: Hàm số - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 31/08/2022 3140
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 1: Hàm số - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 1: Hàm số - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 15: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 2 x 7 x là A. 7;2 B. 2; .C.  7;2. D. ¡ \ 7;2 . Lời giải Chọn C 2 x 0 x 2 Điều kiện : D  7;2 7 x 0 x 7 5 2x Câu 16: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y là x 2 x 1 5 5 5 5 A. 1; . B. ; .C. 1; \ 2 D. ; . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 5 x x 1 0 2 5 Điều kiện : 5 2x 0 x 1 D 1; \ 2 2 x 2 0 x 2 3 x , x ;0 Câu 17: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 1 là , x 0; x A. ¡ \ 0 . B. ¡ \ 0;3. C. ¡ \ 0;3. D. ¡ . Lời giải Chọn A Với x ;0 y 3 x xác định. 1 Với x 0; y xác định. x Vậy D ¡ \ 0 . Câu 18: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y x 1 là A. ; 11; B.  1;1 C. 1; D. ; 1. Lời giải Chọn B Điều kiện : x 1 0 1 x 1 D  1;1 1 Câu 20: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số: f x x 1 . Tập xác định của f x là x 3 A. 1; . B. 1; . C. 1;3  3; . D. 1; \ 3 . Lời giải Chọn C
  2. x 1 0 x 1 Điều kiện: D 1; \ 3 . x 3 0 x 3 1 khi x 0 Câu 24: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là x 2 khi x 0 A.  2; . B. ¡ \ 1 . C. ¡ . D. x ¡ / x 1va x 2 . Lời giải Chọn C 1 Với x 0 y xác định. x 1 Với x 0 y x 2 hàm số xác định. Câu 27: [DS10.C2.1.BT.b] Trong các hàm số sau đây: y x ; y x2 4x ; y x4 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C Hàm số chẵn y x , y x4 2x2 . Câu 28: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x x x 1 x A. y B. y 1. C. y . D. y 2 . 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn A x Ta có y là hàm số lẻ. 2 [DS10.C2.1.BT.b] Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x x 2 x 2 , g x x Câu 29: A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn. C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ. D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. Lời giải Chọn B Xét hàm số f x x 2 x 2 . Tập xác định: D ¡ . x D x D . f x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 f x Vậy f x là hàm số lẻ. Xét hàm số g x x . Tập xác định: D ¡ . x D x D . g x x x g x . Vậy g x là hàm số chẵn.
  3. Câu 30: [DS10.C2.1.BT.b] Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y 2x3 3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn C y f x 2x3 3x 1 Tập xác định: D ¡ . x D x D . f x 2 x 3 3 x 1 2x3 3x 1 f x f x , f x f x . Vậy y là hàm số không có tính chẵn lẻ. Câu 32: [DS10.C2.1.BT.b] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y x3 1. B. y x3 x . C. y x3 x . D. y . x Lời giải Chọn A y f x x3 1. Tập xác định: D ¡ . x D x D . f x x 3 1 x3 1 f x , f x . Vậy y là hàm số không có tính chẵn lẻ. Câu 33: [DS10.C2.1.BT.b] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. f x x 1 1 x .B. f x x 4 x 1 . C. f x x2 1 x2 1 . D. f x x2 1 1 x2 . Lời giải Chọn B Xét hàm số f x x 4 x 1 Tập xác định: D ¡ . x D x D . f x x 4 x 1 4 x x 1 f x f x , f x f x . Vậy f x không có tính chẵn lẻ. Câu 38: [DS10.C2.1.BT.b] Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y x 2 . B. y x4 2x2 . C. y 2x3 x 2 .D. y 2x3 x . Lời giải Chọn D Xét y f x 2x3 x . Tập xác định: D ¡ . x D x D . 3 f x 2 x x 2x3 x 2x3 x f x . Vậy y 2x3 x là hàm số lẻ.
  4. Câu 39: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số y x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 . B. Hàm số nghịch biến trên tập ¡ . C. Hàm số có tập xác định là ¡ . D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Lời giải Chọn B A đúng vì y 0 x 2 0 x 2 . B sai vì hàm số y x 2 là hàm số bậc nhất với a 1 0 nên đồng biến trên ¡ . C đúng vì hàm số xác định trên ¡ . D đúng vì x 0 y 2 . Câu 45: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 4 x 2 x là A.  4; 2 .B.  2;4. C.  4;2. D. ¡ . Lời giải Chọn B 4 x 0 x 4 Hàm số xác định 4 x 2 . 2 x 0 x 2 Vậy tập xác định của hàm số là  2;4. x2 3x khi x 0 Câu 46: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số y f x . Khi đó, f 1 f 1 bằng 1 x khi x 0 A. 2 . B. 3.C. 6 . D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có. f 1 4 f 1 f 1 6 . f 1 2 x 2 Câu 26: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số y , điểm nào thuộc đồ thị: x 2 x A. M 2;1 .B. M 1;1 . C. M 2;0 . D. M 0; 1 . Lời giải Chọn B Sử dụng điều kiện xác định. Câu 31: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 4 2x 6 x là: A.  . B. 2;6 .C. ;2 . D. 6; . Lời giải Chọn C 4 2x Điều kiện xác định x 2 D ;2. 6 x x Câu 32: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số y , điểm nào thuộc đồ thị: x x 1
  5. A. M 2;1 . B. M 1;1 . C. M 2;0 . D. M 0; 1 . Lời giải Chọn A Điều kiện x 1; x 0 . Câu 37: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số nào sau đây tăng trên R: A. y mx 9 .B. y m2 1 x 3 . 1 1 C. y 3x 2 . D. y x 5 . 2003 2002 Lời giải Chọn B Hệ số góc dương thì hàm số tăng trên ¡ . x2 2x Câu 38: [DS10.C2.1.BT.b] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y ? x2 1 A. ¡ \ 1 . B. ¡ \ 1 . C. ¡ \ 1 .D. ¡ . Lời giải Chọn D Hàm số không thể rút gọn và có mẫu thức dương. Câu 39: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số: y 2x3 3x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng: A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. C. y là hàm số lẻ.D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. Lời giải Chọn D Hàm số các lũy thừa lẻ và có hệ số tự do dẫn đến f x f x Hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 40: [DS10.C2.1.BT.b] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: 1 A. y x3 x .B. y x3 1. C. y x3 x . D. y . x Lời giải Chọn B Hàm số lẻ phải triệt tiêu số hạng tự do. x2 2x 1 Câu 36: [DS10.C2.1.BT.b] Tìm tập xác định của hàm số y x 2 A. D R .B. D R \ 2.C. D R \ 2 .D. D 1; . Lời giải Chọn C Điều kiện: x 2 0 x 2 . D R \ 2 2x 5 Câu 38: [DS10.C2.1.BT.b] Tìm tập xác định của hàm số y x 2 . x 4 A. D = ¡ \ {4} . B. D = ¡ \ {2} .
  6. C. D = (- ¥ ;2].D. D = [2;+ ¥ )\ {4} . Lời giải Chọn D ïì x- 2³ 0 ïì x ³ 2 Hàm số đã cho xác định khi íï Û íï . îï x- 4 ¹ 0 îï x ¹ 4 Vậy tập xác định của hàm số là D 2; \ 4. 2x 1 Câu 46: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y là: x2 4 1  A. D ¡ .B. D ¡ \ 2;2. C. D ¡ \ . D. D 2;2 . 2 Lời giải Chọn B 2 x 2 Hàm số xác định khi và chỉ khi x 4 0 . x 2 Vậy tập xác định của hàm số là D ¡ \ 2;2. Câu 47: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 3 2x là: 1 3 3 1 3 3 A. D ; . B. D ; . C. ; .D. D ; . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 3 Hàm số xác định khi và chỉ khi 3 2x 0 x . 2 3 Vậy tập xác định của hàm số là D ; . 2 2 x 2 khi 1 x 1 Câu 48: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số f x . Giá trị f 1 bằng? 2 x 1 khi x 1 A. . B6. 6 . C. .5 D. . 5 Lời giải Chọn B Ta có f 1 2 1 2 6 . Câu 49: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; . 2 A. y 2 x 1. B. y x 2x 1.C. y x . D. y x . Lời giải Chọn C Hàm số y 2 x 1 và y x nghịch biến trên ¡ . Hàm số y x đồng biến trên ¡ nên đồng biến trên 0; . Câu 2: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hai hàm số f x đồng biến và g x nghịch biến trên khoảng a;b . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y f x g x trên khoảng a;b ?
  7. A. đồng biến. B. nghịch biến. C. không đổi.D. không kết luận được. Lời giải Chọn D Lây hàm số f x x và g x x trên 0;1 thỏa mãn giả thiết. Ta có y f x g x x x 0  không kết luận được tính đơn điệu. Câu 3: [DS10.C2.1.BT.b] Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x x 2 x 2 , g x x 2 . Tìm mệnh đề đúng? A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn. C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ. D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. Lời giải Chọn A Ta có f x x 2 x 2 x 2 x 2 f x . Và g x x2 x2 g x nên f x , g x đều là các hàm số chẵn. Câu 8: [DS10.C2.1.BT.b] Với những giá trị nào của m thì hàm số y x3 3 m2 1 x2 3x là hàm số lẻ: A. m 1. B. m 1.C. m 1. D. một kết quả khác. Lời giải Chọn C Đặt f x x3 3 m2 1 x2 3x f x x3 3 m2 1 x2 3x . Để hàm số đã cho là hàm số lẻ thì f x f x m2 1 x2 0 với mọi x m 1. x 2 Câu 19: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y là: x3 1 A. ¡ .B. ;1  1; . C. ¡ \ 1 . D. 1; . Lời giải Chọn B Tập xác định của hàm số x3 1 0 x 1. Câu 20: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 4 x 2 x là: A.  4; 2 . B.  2;4. C.  4;2. D. ¡ . Lời giải Chọn C 4 x 0 Tập xác định của hàm số 4 x 2 . 2 x 0 Câu 22: [DS10.C2.1.BT.b] Tìm m để hàm số y 4 x 2m x có tập xác định là ;4 . A. m 1. B. m 4.C. m 2. D. m 0. Lời giải Chọn C
  8. x 4 Tập xác định ; theo bài ra D ;4 2m 4 m 2. x 2m Câu 23: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ? 2x 1 x 1 A. y 3x2 x . B. y .C. y 2x3 3x2 1. D. y . x2 x x 2 Lời giải Chọn C Hàm đa thức có tập xác định ¡ . Câu 24: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số y f x có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1 và 1;4 . C. Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . Lời giải Chọn A Dựa trên đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 . Câu 25: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ? 2x2 x 2x2 x 2x2 x 2x2 x A. y .B. y . C. y . D. y . x2 1 x2 x 1 x 1 x3 1 Lời giải Chọn B 2x2 x Hàm phân thức y có mẫu thức vô nghiệm có tập xác định ¡ . x2 x 1 4 2x Câu 26: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y là: | x 1| | x 1| A.  2; \{1}. B.  2; \{0}. C. ;2 \ 1 .D. ;2 \ 0 . Lời giải Chọn D x 2 1 x x 1 0 x 2. x 1 x 1 Câu 27: [DS10.C2.1.BT.b] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y | x 1| | x 1| . B. y | x 3 | | x 2 | . C. y 2x3 3x . D. y 2x4 3x2 x .
  9. Lời giải Chọn A x D ¡ x ¡ ; f x x 1 x 1 f x x 1 x 1 f x . Các hàm y 2x3 3x và y 2x4 3x2 x có lũy thừa lẻ nên loại. Hàm y | x 3 | | x 2 | có hệ số tự do khác nhau, loại. Câu 28: [DS10.C2.1.BT.b] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y 2x3 3x 1. B. y 2x4 3x 2 . C. y 3 x 3 x . D. y | x 3 | | x 3 | . Lời giải Chọn C Hàm y 2x3 3x 1 và y 2x4 3x 2 có hệ số tự do nên loại. Hàm y | x 3 | | x 3 | là hàm chẵn. Ta có x D ¡ x ¡ và f x 3 x 3 x f x , hàm lẻ. 2x 3 khi x 2 Câu 29: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số y x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng 3 x 3x khi x 2 định sai? A. Tập xác định của hàm số là ¡ .B. Tập xác định của hàm số là ¡ \ 1 . C. Giá trị của hàm số tại x 2 bằng 1. D. Giá trị của hàm số tại x 1 bằng 2. Lời giải Chọn B Tập xác định hàm số là ¡ và f 2 1; f 1 2 . Câu 1: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 3 2x 2x 1 là: 1 3 1 3 1 3 3 A. D ; .B. D ; . C. D ; . D. D ; . 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 3 x 3 2x 0 2 1 3 y 3 2x 2x 1 có nghĩa khi x . 2x 1 0 1 2 2 x 2 Câu 2: [DS10.C2.1.BT.b] Với giá trị nào của m thì hàm số y x2 mx m2 là hàm chẵn? A. m 0. B. m 1. C. m 1. D. m ¡ . Lời giải Chọn A Đề hàm số là hàm số chẵn khi và chỉ khi y x y x ,x ¡ x2 mx m2 x2 mx m2 ,x ¡ . 2mx 0,x ¡ m 0 .
  10. 1 Câu 10: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 7 x là: x 1 A. .¡ B.\ 1 ¡ \ 1;7 . C. ;7 \ 1 .D. ;7 \ 1 . Lời giải Chọn D Điều kiện hàm số xác định : x 1 0 x 1 7 x 0 x 7 Vậy tập xác định của hàm số là ;7 \ 1 Câu 11: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số .y 2x3 3x 1 là A. Hàm số chẵn.B. Hàm số lẻ. C. Hàm số không có tính chẵn lẻ.D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. Lời giải Chọn C Ta có: f ( 1) 4, f (1) 6 f ( 1) f (1) , suy ra hàm số không chẵn, không lẻ. mx 2 Câu 13: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số .y , m là tham số. Đồ thị không cắt trục tung với x m 1 giá trị của m A. m 2 .B. m 2.C. m 1.D. m 1. Lời giải Chọn C Ta có đồ thị không cắt trục tung khi hàm số không xác định tại 0 hay: m 1. Câu 22: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số .y 2x 4 6 x là A.  .B. 2;6 .C. ( ;2) . D. 6; . Lời giải Chọn B Điều kiện hàm số xác định : 2x 4 0 x 2 6 x 0 x 6 x 4 Câu 23: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số .y là x 4 A. (4; ) .B. ( ;4) . C. 4; . D. ;4 . Lời giải Chọn A Điều kiện hàm số xác định : x 4 0 x 4 x 4 . x 4 0 x 4 1 khi x ¤ Câu 24: [DS10.C2.1.BT.b] [Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê: D x ta được hàm 0 khi x ¤ số đó là A. Hàm số chẵn. B. Vừa chẵn, vừa lẻ. C. Hàm số lẻ. D. Không chẵn, không lẻ. Lời giải Chọn A
  11. Với x ¤ thì x ¤ , ta có D x 1 D x Với x ¤ thì x ¤ , ta có D x 0 D x . Vậy D x là hàm số chẵn. Câu 27: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y x2 4x 3 là A. D ;1  3; . B. D 1;3 . C. D ;13; . D. D 1;3. Lời giải Chọn C 2 x 3 Hàm số xác định x 4x 3 0 x 1 Vậy tập xác định của hàm số là D ;13; . Câu 28: [DS10.C2.1.BT.b] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y x3 x .B. y x3 1. C. y x3 x . D. y . x Lời giải Chọn B Xét hàm số y f x x3 1 Tập xác định ¡ Với 1 ¡ , 1 ¡ , ta có f 1 0 , f 1 2 . Vậy f 1 f 1 nên y x3 1không phải hàm số lẻ. 2x 1, x 0 y f x Câu 32: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số: 2 . Giá trị của biểu thức 3x , x 0 P f 1 f 1 là: A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B Ta có f 1 3. 1 2 3 và f 1 2.1 1 1. Vậy P f 1 f 1 3 1 4 . Câu 33: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số: y 2x 3 3 2 x là: 3 3 A.  . B. ;2 . C. 2; .D. ;2 . 2 2 Lời giải Chọn D 3 2x 3 0 x 3 Hàm số xác định 2 x 2. 2 x 0 2 x 2 3 Vậy tập xác định của hàm số là ;2 . 2 Câu 35: [DS10.C2.1.BT.b] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
  12. A. y x3 x 1. B. y x4 2x2 1. C. y x 1 x 1 .D. y 2x x3 . Lời giải Chọn D Xét hàm số y f x 2x x3 . Tập xác định ¡ 3 Với x ¡ x ¡ , ta có f x 2. x x 2x x3 2x x3 f x . Vậy y f x 2x x3 là hàm số lẻ. Câu 49: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số y 2x4 x 5 , mệnh đề nào sau đây đúng A. y là hàm số lẻ.B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. C. y là hàm số chẵn.D. y là hàm số không chẵn cũng không lẻ. Lời giải Chọn D x , x 0 x 1 Câu 16: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số: f x . Giá trị f 0 , f 2 , f 2 là: 1 , x 0 x 1 2 2 1 A. f 0 0; f 2 ; f 2 2.B. f 0 0; f 2 ; f 2 . 3 3 3 1 C. f 0 0; f 2 1; f 2 . D. f 0 0; f 2 1; f 2 2. 3 Lời giải Chọn B 0 2 2 1 1 Ta có: f 0 0 , f 2 , f 2 . 0 1 2 1 3 2 1 3 1 Câu 17: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số f x x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của x 3 hàm số f x ? A. 1; . B. 1; .C. 1;3  3; . D. 1; \ 3 . Lời giải Chọn C x 1 0 Tập xác định là 1 x 3. x 3 Câu 20: [DS10.C2.1.BT.b] Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y 2x3 3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn C Đặt y f x 2x3 3x 1 f x 2x3 3x 1.
  13. Vì f x f x 0 nên hàm số đã cho không có tính chẵn lẻ. 2 Câu 24: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số y . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 x A. Hàm số giảm trên hai khoảng ;1 ; 1; . B. Hàm số tăng trên hai khoảng ;1 ; 1; . C. Hàm số tăng trên khoảng ;1 và giảm trên khoảng 1; . D. Hàm số giảm trên khoảng ;1 và tăng trên khoảng 1; . Lời giải Chọn D Xét trên khoảng 1; , giả sử 1 x1 x2 . 2 2 2 x2 x1 Ta xét f x1 f x2 0 f x tăng trên khoảng 1; . 1 x1 1 x2 1 x1 1 x2 Tương tự, với trường hợp còn lại suy ra hàm số f x giảm trên khoảng 1; . Câu 25: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số y f x x3 6x2 11x 6 . Kết quả sai là: A. f 1 0. B. f 2 0 . C. f 3 0 .D. f 4 24 . Lời giải Chọn D Ta thấy phương trình f x 0 có ba nghiệm x 1; 2; 3. Câu 26: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số: y f x 1 x2 . Kết quả sai là: 3 5 1 1 x2 A. f . B. f . 5 4 x x 12 313 1 1 x4 C. f . D. f 2 2 . 13 13 x x Lời giải Chọn A Dựa vào phương án chọn, ta có nhận xét sau: 2 3 3 34 A sai, vì f 1 . 5 5 5 2 1 1 x2 1 1 x2 B đúng, vì f 1 2 . x x x x 2 12 12 313 C đúng, vì f 1 . 13 13 13 2 1 1 x4 1 1 x2 D đúng, vì f 2 1 2 4 2 . x x x x
  14. 2x 3 khi x 0 x 1 Câu 33: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số f x . Ta có kết quả nào sau đây 3 2 3x khi 2 x 0 x 2 là đúng? 11 A. f 0 2 ; f 3 7 . B. f 1 không xác định; f 3 . 24 1 7 C. f 1 8 ; f 3 0 .D. f 1 ; f 2 . 3 3 Lời giải Chọn D Không tồn tại f 3 . 2.0 3 3 2 3 1 2.2 3 7 Ta có: f 0 3 ; f 1 ; f 2 . 0 1 1 2 3 2 1 3 Câu 5: [DS10.C2.1.BT.b] Tập xác định của hàm số y 2x 4 x 6 là: A.  .B. 2;6.C. ;2 .D. 6; . Lời giải Chọn D 2x 4 0 Điều kiện x 6 . x 6 0 1 x Câu 4: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số: y f x . Hệ thức sai: 1 x 1 A. f x f . B. f f f x f x . x 1 2 C. f x 1 f x 1. D. f 1 . x 1 x 2 Lời giải Chọn C Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau: 1 x 1 1 1 x 1 1 x A đúng, vì f x x f x . 1 x 1 x 1 x 1 1 x x x 1 x 1 1 x 1 x 1 x B đúng, vì f f x 1 x x f f f x f x . 1 x 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x C sai, vì f x 1 f x 1. 1 x 1 x 2 1 1 1 x 1 1 x 2 D đúng, vì f x 1 1 . 1 x 1 1 x 1 1 x 2 x 2 x 1
  15. Câu 5: [DS10.C2.1.BT.b] Cho phương trình 9m2 4 x n2 9 y n 3 3m 2 là đường thẳng trùng với trục tung khi: 2 2 A. n 3 và m . B. n 3 và m 1. C. n 3 và m .D. Tất cả đều sai. 3 3 Lời giải Chọn D 2 9m 4 0 2 2 m Đường thẳng d trùng với Oy khi và chỉ khi n 9 0 3 . n 3 n 3 3m 2 0 2x 3 khi x 0 x 1 Câu 9: [DS10.C2.1.BT.b] Cho hàm số f x . Ta có kết quả nào sau đây 3 2 3x khi 2 x 0 x 2 là đúng? 11 A. f 0 2; f 3 7 . B. f 1 : không xác định; f 3 . 24 1 7 C. f 1 8; f 3 0 .D. f 1 ; f 2 . 3 3 Lời giải Chọn D Không tồn tại f 3 2.0 3 3 2 3 1 2.2 3 7 Ta có: f 0 3; f 1 ; f 2 . 0 1 1 2 3 2 1 3