Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 2: Hàm số bậc nhất - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 2: Hàm số bậc nhất - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 2: Hàm số bậc nhất - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 1: [DS10.C2.2.BT.b]Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y 3 3x .B. y 3 2x .C. y x 3.D. y 5x 3 . Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta có: a 0 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ trong khoảng 1;2 . Suy ra chọn B. Câu 3: [DS10.C2.2.BT.b] Giá trị nào của k thì hàm số y k 1 x k 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k 1. B. k 1.C. k 2 .D. k 2 . Lời giải Chọn A Hàm số y k 1 x k 2 nghịch biến trên tập xác định khi k 1 0 k 1. Câu 4: [DS10.C2.2.BT.b]Cho hàm số y ax b a 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a 0 .B. Hàm số đồng biến khi a 0 . b b C. Hàm số đồng biến khi x . D. Hàm số đồng biến khi x . a a Lời giải Chọn A x Câu 5: [DS10.C2.2.BT.b]Đồ thị của hàm số y 2 là hình nào ? 2 y y 2 4 O x O 4 x A. B. 2 y y 4 O 4 x 2 2 O x C. D. Lời giải Chọn A x Đồ thị của hàm số y 2 có hướng đi xuống và cắt trục tung tại điểm 0;2 2 Câu 6: [DS10.C2.2.BT.b]Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y 1 O x 2 A. y x 2 .B. y x 2 .C. y 2x 2 .D. y 2x 2 . Lời giải
- Chọn D Dựa vào đồ thị ta có: a 0 và cắt trục Ox tại điểm M 1;0 . Suy ra chọn D. Câu 7: [DS10.C2.2.BT.b]Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 1 1 O x A. y x .B. y x 1.C. y 1 x .D. y x 1. Lời giải Chọn C Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị cắt trục tung tại M 0;1 , cắt trục Ox tại điểm 1;0 và 1;0 . Suy ra chọn C. Câu 8: [DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 1 O x A. y x .B. y x . C. y x với x 0 .D. y x với x 0 . Lời giải Chọn C Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị có hướng đi xuống và lấy các giá trị x 0 . Suy ra chọn C. Câu 9: [DS10.C2.2.BT.b]Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2 ? A. a 2 và b 1. B. a 2 và b 1.C. a 1 và b 1.D. a 1 và b 1. Lời giải Chọn D 2a b 1 a 1 Ta có : . a b 2 b 1 Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b]Phương trình đường thẳng y ax b đi qua hai điểm A 1;2 và B 3;1 là x 1 x 7 3x 7 3x 1 A. y .B. y .C. y . D. y . 4 4 4 4 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 1 a a b 2 4 Ta có : . 3a b 1 7 b 4
- Câu 11: [DS10.C2.2.BT.b]Cho hàm số y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là –2 và 1 . Phương trình đường thẳng AB là 3x 3 4x 4 3x 3 3x 1 A. y .B. y .C. y .D. y . 4 4 3 3 4 4 2 2 Lời giải Chọn B Ta có A 2; 4 ,B 1;0 4 a 2a b 4 3 Đường thẳng AB có dạng y ax b khi đó ta có . a b 0 4 b 3 Câu 12: [DS10.C2.2.BT.b]Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 1 1 2 A. y x 1 và y 2x 3 . B. y x và y x 1. 2 2 2 1 2 C. y x 1 và y x 1 .D. y 2x 1 và y 2x 7 . 2 2 Lời giải Chọn A Hai đường thẳng cắt nhau khi hệ số góc khác nhau. Suy ra chọn A . 1 Câu 13: [DS10.C2.2.BT.b]Cho hai đường thẳng d : y x 100 và d : y x 100 . Mệnh đề nào 1 2 2 sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau.B. d1 và d2 cắt nhưng không vuông góc. C. d1 và d2 song song với nhau.D. d1 và d2 vuông góc. Lời giải Chọn B Hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau và tích hệ số góc khác 1. Suy ra chọn B. 3 Câu 14: [DS10.C2.2.BT.b]Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x 2 và y x 3 là 4 4 18 4 18 4 18 4 18 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 7 7 7 7 7 7 7 7 Lời giải Chọn A 3 4 18 Phương trình hoành độ giao điểm x 2 x 3 x y . 4 7 7 Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y = - 3x + 3. Tìm mệnh đề đúng. A. Hàm số đồng biến trên ¡ . B. Hàm số nghịch biến trên ; 3 . C. Hàm số nghịch biến trên ¡ . D. Hàm số đồng biến trên. ; 3 . Lời giải Chọn C Hàm số y = ax + b đồng biến trên ¡ khi a > 0 và nghịch biến trên ¡ khi a < 0. Do đó hàm số y = - 3x + 3 nghịch biến trên ¡ .
- Câu 1: [DS10.C2.2.BT.b] Giá trạ nào cạa k thì hàm sạ y k –1 x k – 2 nghạch biạn trên tạp xác đạnh cạa hàm sạ. A. k 1. B. k 1. C. k 2 . D. k 2 . Lời giải Chọn A Hàm số nghịch biến trên tập xác định khi k 1 0 k 1. Câu 5: [DS10.C2.2.BT.b] Hình vạ sau đây là đạ thạ cạa hàm sạ nào? y 1 – 1 1 x A. y x . B. y x 1.C. y 1 x . D. y x 1. Lời giải Chọn C Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y a x b a 0 . 1 b a 1 Đồ thị hàm số đi qua ba điểm 0;1 , 1;0 , 1;0 nên ta có: . 0 a b b 1 Vậy hàm số cần tìm là y 1 x . Câu 6: [DS10.C2.2.BT.b] Hình vạ sau đây là đạ thạ cạa hàm sạ nào? y 1 – O x 1 A. y x . B. y x. C. y x với x 0 . D. y x với x 0 . Lời giải Chọn C Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y a x b a 0 . 0 b a 1 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;1 , 0;0 nên ta có: . 1 a b b 0 Suy ra hàm số cần tìm là y x . Do đồ thị hàm số trong hình vẽ chỉ lấy nhánh bên trái trục
- tung nên đây chính là đồ thị của hàm số y x ứng với x 0 . Câu 7: [DS10.C2.2.BT.b] Vại giá trạ nào cạa a và b thì đạ thạ hàm sạ y ax b đi qua các điạm A 2;1 , B 1; 2 A. a 2 và b 1. B. a 2 và b 1. C. a 1 và b 1.D. a 1 và b 1. Lời giải Chọn D 1 2a b a 1 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 2;1 , B 1; 2 nên ta có: . 2 a b b 1 Câu 8: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đưạng thạng đi qua hai điạm A 1; 2 và B 3;1 là: x 1 x 7 3x 7 3x 1 A. y .B. y . C. y . D. y . 4 4 4 4 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Giả sử phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: y ax b a 0 . 1 a 2 a b 4 Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2 , B 3;1 nên ta có: . 1 3a b 7 b 4 x 7 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y . 4 4 Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Đạ thạ hàm sạ y ax b cạt trạc hoành tại điạm x 3 và đi qua điạm M 2; 4 vại các giá trạ a,b là 1 1 A. a ; b 3 .B. a ; b 3 . 2 2 1 1 C. a ; b 3 . D. a ; b 3 . 2 2 Lời giải Chọn B 1 3 b a Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 3;0 , M 2;4 nên ta có 2 . 4 2a b b 3 Câu 11: [DS10.C2.2.BT.b] Không vạ đạ thạ, hãy cho biạt cạp đưạng thạng nào sau đây cạt nhau? 2 A. y 1 x 1 và y 2x 3. B. y 1 x và y x 1. 2 2 2
- 1 2 C. y x 1 và y x 1 . D. y 2x 1 và y 2x 7 . 2 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có: 2 suy ra hai đường thẳng cắt nhau. 2 1 1 Câu 12: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đưạng thạng d : y x 100 và d : y x 100 . 1 2 2 2 Mạnh đạ nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau.B. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc. C. d1 và d2 song song với nhau. D. d1 và d2 vuông góc. Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 Ta có: suy ra hai đường thẳng cắt nhau. Do . 1 nên hai đường thẳng 2 2 2 2 4 không vuông góc. Câu 13: [DS10.C2.2.BT.b] Tạa đạ giao điạm cạa hai đưạng thạng y x 2 và 3 y x 3 là 4 4 18 4 18 4 18 4 18 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 7 7 7 7 7 7 7 7 Lời giải Chọn A 3 4 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng : x 2 x 3 x . 4 7 4 18 4 18 Thế x vào y x 2 suy ra y . Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là ; . 7 7 7 7 Câu 15: [DS10.C2.2.BT.b] Mạt hàm sạ bạc nhạt y f x , có f 1 2 và f 2 3. Hàm sạ đó là 5x 1 5x 1 A. y 2x 3 . B. y .C. y . D. y 2x – 3 . 3 3 Lời giải Chọn C Giả sử hàm số bậc nhất cần tìm là: y f x ax b a 0 .
- 5 a 2 a b 3 Ta có: f 1 2 và f 2 3 suy ra hệ phương trình: . 3 2a b 1 b 3 5x 1 Vậy hàm số cần tìm là: y . 3 Câu 16: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm sạ y f (x) x 5 . Giá trạ cạa x đạ f x 2 là A. x 3. B. x 7 .C. x 3hoặc x 7 .D. x 7 . Lời giải Chọn C x 5 2 x 3 Ta có: f x 2 x 5 2 . x 5 2 x 7 Câu 17: [DS10.C2.2.BT.b] Vại nhạng giá trạ nào cạa m thì hàm sạ f x m 1 x 2 đạng biạn trên ¡ ? A. m 0 . B. m 1. C. m 0 .D. m 1. Lời giải Chọn D Hàm số f x m 1 x 2 đồng biến trên ¡ khi m 1 0 m 1. Câu 18: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm sạ f x m 2 x 1. Vại giá trạ nào cạa m thì hàm sạ đạng biạn trên ¡ ? nghạch biạn trên ¡ ? A. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên ¡ , m 2 thì hàm số nghịch biến trên ¡ . B. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên ¡ , m 2 thì hàm số nghịch biến trên ¡ . C. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên ¡ , m 2 thì hàm số nghịch biến trên ¡ . D. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên ¡ , m 2 thì hàm số nghịch biến trên ¡ . Lời giải Chọn D Hàm số f x m 2 x 1 đồng biến trên ¡ khi m 2 0 m 2 . Hàm số f x m 2 x 1 nghịch biến trên ¡ khi m 2 0 m 2. Câu 19: [DS10.C2.2.BT.b] Đạ thạ cạa hàm sạ y ax b đi qua các điạm A 0; 1 , 1 B ;0 . Giá trạ cạa a, b là: 5 A. a 0 ; b 1.B. a 5 ; b 1. C. a 1; b 5 . D. a 5; b 1. Lời giải Chọn B
- 1 b 1 a 5 Đồ thị hàm số đi qua A 0; 1 , B ;0 nên ta có: 1 . 5 0 a b b 1 5 Câu 20: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đưạng thạng đi qua hai điạm: A 3;1 , B 2;6 là: A. y x 4. B. y x 6 . C. y 2x 2 . D. y x 4 . Lời giải Chọn A Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: y ax b a 0 . 1 3a b a 1 Đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1 , B 2;6 nên ta có: . 6 2a b b 4 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y x 4. Câu 21: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đưạng thạng đi qua hai điạm: A 5;2 , B 3;2 là: A. y 5 . B. y 3 . C. y 5x 2 .D. y 2 . Lời giải Chọn D Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: y ax b a 0 . 2 5a b a 0 Đường thẳng đi qua hai điểm A 5;2 , B 3;2 nên ta có: . 2 3a b b 2 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y 2 . Câu 22: [DS10.C2.2.BT.b] Trong mạt phạng tạa đạOxy cho đưạng thạng d có phương trình y kx k 2 – 3 . Tìm k đạ đưạng thạng d đi qua gạc tạa đạ: A. k 3 B. k 2 C. k 2 D. k 3 hoặc k 3 . Lời giải Chọn D Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O 0;0 nên ta có: 0 k 2 – 3 k 3 . Câu 23: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đưạng thạng đi qua giao điạm 2 đưạng thạng y 2x 1, y 3x – 4 và song song vại đưạng thạng y 2x 15 là A. y 2x 11 5 2 . B. y x 5 2 . C. y 6x 5 2 . D. y 4x 2 . Lời giải Chọn A
- Đường thẳng song song với đường thẳng y 2x 15 nên phương trình đường thẳng cần tìm có dạng y 2x b b 15 . Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y 2x 1, y 3x – 4 là: 2x 1 3x 4 x 5 y 11 Đường thẳng cần tìm đi qua giao điểm 5;11 nên ta có: 11 2.5 b b 11 5 2 . Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y 2x 11 5 2 . Câu 24: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đưạng thạng d1 và d2 lạn lưạt có phương trình: 1 mx m –1 y – 2 m 2 0 , 3mx 3m 1 y – 5m – 4 0 . Khi m thì d và d 3 1 2 A. Song song nhau. B. Cắt nhau tại một điểm. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn A 1 1 2 14 1 17 1 17 Khi m ta có d : x y – 0 y x 7 ; d : x 2y – 0 y x . 3 1 3 3 3 2 2 3 2 6 1 1 17 Ta có: và 7 suy ra hai đường thẳng song song với nhau. 2 2 6 Câu 25: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đưạng thạng đi qua điạm A 1; 1 và song song vại trạc Ox là: A. y 1.B. y 1. C. x 1. D. x 1. Lời giải Chọn B Đường thẳng song song với trục Ox có dạng: y b b 0 . Đường thẳng đi qua điểm A 1; 1 nên phương trình đường thẳng cần tìm là: y 1. Câu 26: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm sạ y x 2 4x bạng hàm sạ nào sau đây? 3x 2 khi x 0 3x 2 khi x 2 A. y . B. y . 5x 2 khi x 0 5x 2 khi x 2 3x 2 khi x 2 3x 2 khi x 2 C. y .D. y . 5x 2 khi x 2 5x 2 khi x 2 Lời giải Chọn D x 2 4x khi x 2 3x 2 khi x 2 y x 2 4x . x 2 4x khi x 2 5x 2 khi x 2
- Câu 27: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm sạ y x 1 x 3 đưạc viạt lại là 2x 2 khi x 1 2x 2 khi x 1 A. y 4 khi 1 x 3. B. y 4 khi 1 x 3 . 2x 1 khi x 3 2x 2 khi x 3 2x 2 khi x 1 2x 2 khi x 1 C. y 4 khi 1 x 3.D. y 4 khi 1 x 3. 2x 2 khi x 3 2x 2 khi x 3 Lời giải Chọn D x 1 x 3 khi x 1 2x 2 khi x 1 y x 1 x 3 x 1 x 3 khi 1 x 3 4 khi 1 x 3 . x 1 x 3 khi x 3 2x 2 khi x 3 Câu 28: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm sạ y x x đưạc viạt lại là: x khi x 0 0 khi x 0 A. y . B. y . 2x khi x 0 2x khi x 0 2x khi x 0 2x khi x 0 C. y . D. y . 0 khi x 0 0 khi x 0 Lời giải Chọn C 2x khi x 0 y x x . 0 khi x 0 Câu 29: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm sạ y 2x 4 . Bạng biạn thiên nào sau đây là bạng biạn thiên cạa hàm sạ đã cho x 2 x 4 A. B. y y 0 0 x 0 x 2 C. D. 0 y y 0 Lời giải Chọn A 2x 4 khi x 2 y 2x 4 . 2x 4 khi x 2
- Suy ra hàm số đồng biến khi x 2 , nghịch biến khi x 2 . Câu 30: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm sạ y x 2có bạng biạn thiên nào sau đây? x 2 x A. B. y y 0 x 0 x C. D. y y 2 6 Lời giải Chọn C x 2 khi x 0 y x 2 . x 2 khi x 0 4 Suy ra hàm số đồng biến khi x 0 , nghịch biến khi x 0 . Câu 31: [DS10.C2.2.BT.b] Đạ thạ sau đây biạu diạn hàm sạ nào? 2 y 5 O 1 x 5 10 15 20 25 2 A. y 2x 2 . B. y x 2 . C. y 2x 2 . D. y x – 2. 4 Lời giải Chọn A Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a 0 . 68 0 a b a 2 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;0 , 0; 2 nên ta có: . 6 2 b b 2 Vậy hàm số cần tìm là: y 2x 2 . 8 4 Câu 32: [DS10.C2.2.BT.b] Đạ thạ sau đây biạu diạn hàm sạ nào? y 102 5 O 1 x 5 -1 2 4 6 8
- A. y x 1.B. y x 1. C. y x 1. D. y x 1. Lời giải Chọn B Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a 0 . 0 a b a 1 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;0 , 0; 1 nên ta có: . 1 b b 1 Vậy hàm số cần tìm là: y x 1. Câu 33: [DS10.C2.2.BT.b] Đạ thạ sau đây biạu diạn hàm sạ nào? A. y x 3 . B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x 3 . Lời giải Chọn A Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a 0 . 0 3a b a 1 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 3;0 , 0;3 nên ta có: . 3 b b 3 Vậy hàm số cần tìm là: y x 3 . 2x khi x 1 Câu 34: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm sạ y có đạ thạ x 1 khi x 1 A. B. C. D.
- Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số là sự kết hợp của đồ thị hai hàm số y 2x (lấy phần đồ thị ứng với x 1) và đồ thị hàm số y x 1(lấy phần đồ thị ứng với x 1). Câu 40: [DS10.C2.2.BT.b] Xét ba đưạng thạng sau: 2x – y 1 0 ; x 2y –17 0 ; x 2y – 3 0. A. Ba đường thẳng đồng qui. B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt. C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó. D. Ba đường thẳng song song nhau. Lời giải Chọn C 1 17 Ta có: 2x – y 1 0 y 2x 1; x 2y –17 0 y x ; 2 2 1 3 x 2y – 3 0 y x . 2 2 1 17 1 3 Suy ra đường thẳng y x song song với đường thẳng y x . 2 2 2 2 1 Ta có: 2. 1 suy ra đường thẳng y 2x 1 vuông góc với hai đường thẳng song song 2 1 17 1 3 y x và y x . 2 2 2 2 Câu 41: [DS10.C2.2.BT.b] Biạt đạ thạ hàm sạ y kx x 2 cạt trạc hoành tại điạm có hoành đạ bạng 1. Giá trạ cạa k là: A. k 1. B. k 2 . C. k 1.D. k 3. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0 . Từ đây, ta có: 0 k 1 2 k 3 . Câu 44: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm m đạ đạ thạ hàm sạ y m 1 x 3m 2 đi qua điạm A 2;2 A. m 2 . B. m 1.C. m 2 . D. m 0 . Lời giải Chọn C Đạ thạ hàm sạ đi qua điạm A 2;2 nên ta có: 2 m 1 2 3m 2 m 2 .
- Câu 45: [DS10.C2.2.BT.b] Xác đạnh đưạng thạng y ax b , biạt hạ sạ góc bạng 2 và đưạng thạng qua A 3;1 A. y 2x 1. B. y 2x 7 . C. y 2x 2 .D. y 2x 5 . Lời giải Chọn D Đưạng thạng y ax b có hạ sạ góc bạng 2 suy ra a 2 . Đưạng thạng đi qua A 3;1 nên ta có: 1 2 . 3 b b 5 . Vạy đưạng thạng cạn tìm là: y 2x 5 . Câu 46: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm sạ y 2x 4 có đạ thạ là đưạng thạng . Khạng đạnh nào sau đây là khạng đạnh sai? A. Hàm sạ đạng biạn trên ¡ .B. cạt trạc hoành tại điạm A 2;0 . C. cạt trạc tung tại điạm B 0;4 . D. Hạ sạ góc cạa bạng 2. Lời giải Chọn B Ta có: 2.2 4 8 0 2;0 . Câu 48: [DS10.C2.2.BT.b] Trong các hàm sạ sau, hàm sạ nào nghạch biạn trên ¡ A. y x 2 . B. y 2 .C. y x 3 . D. y 2x 3 . Lời giải Chọn C Hàm sạ y x 3 có a 0 nên là hàm sạ nghạch biạn trên ¡ . Câu 49: [DS10.C2.2.BT.b] Xác đạnh hàm sạ y ax b , biạt đạ thạ hàm sạ đi qua hai điạm M 1;3 và N 1;2 1 5 3 9 A. y x . B. y x 4 . C. y x . D. y x 4. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 1 a 3 a b 2 Đạ thạ hàm sạ đi qua hai điạm M 1;3 , N 1;2 nên ta có: . 2 a b 5 b 2 1 5 Vạy hàm sạ cạn tìm là: y x . 2 2 3 Câu 50: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm sạ y 2x có đạ thạ là hình nào trong bạn hình sau: 2
- y y y y 1 x 1 O 1 1 1 O x x O 1 -1 O x -1 -4 Hình 1 -Hình4 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lải giải Chản B 3 3 Cho x 0 y suy ra đạ thạ hàm sạ đi qua điạm 0; . 2 2 3 3 Cho y 0 x suy ra đạ thạ hàm sạ đi qua điạm ;0 . 4 4