Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 3: Hàm số bậc hai - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 25 trang xuanthu 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 3: Hàm số bậc hai - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Bài 3: Hàm số bậc hai - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với P : y 2x2 5x 3 ? A. y x 2 . B. y x 1. C. y x 3 .D. y x 1. Lời giải Chọn D Xét các Chọn:  Chọn A: Phương trình hoành độ giao điểm là 2x 2 5x 3 x 2 3 7 2x2 6x 1 0 x . Vậy A sai. 2  Chọn B: Phương trình hoành độ giao điểm là 2x 2 5x 3 x 1 2x 2 4x 4 0 (vô nghiệm). Vậy B sai.  Chọn C: Phương trình hoành độ giao điểm là 2x 2 5x 3 x 3 2 x 0 2x 6x 0 . Vậy C sai. x 3  Chọn D: Phương trình hoành độ giao điểm là 2x 2 5x 3 x 1 2x 2 4x 2 0 x 1. Vậy D đúng. Câu 5: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm của hai parabol y x2 4 và y 14 x2 là: A. 2;10 và 2;10 . B. 14;10 và 14;10 . C. 3;5 và 3;5 . D. 18;14 và 18;14 . Lời giải Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol là x 2 4 14 x 2 2 x 3 y 5 2x 18 0 . x 3 y 5 Vậy có hai giao điểm là 3;5 và 3;5 . Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số y 3x2 bx 3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. b 6 b 3 A. . B. 6 b 6 . C. . D. 3 b 3. b 6 b 3 Lời giải Chọn A Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3x 2 bx 3 0. 1 Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 có 2 nghiệm phân 2 b 6 biệt b 36 0 . b 6 Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2x 2 4x 3 m có nghiệm. A. 1 m 5. B. 4 m 0 . C. 0 m 4 .D. m 5. Lời giải Chọn D
  2. Xét phương trình: 2x 2 4x 3 m 0. 1 Để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0 2m 10 0 m 5 . Câu 8: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P : y x2 x 2 và đường thẳng d : y ax 1. Tìm tất cả các giá trị thực của a để P tiếp xúc với d . A. a 1; a 3. B. a 2. C. a 1; a 3. D. Không tồn tại a . Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của P với d là x 2 x 2 ax 1 x2 1 a x 1 0. 1 Để P tiếp xúc với d khi và chỉ khi 1 có nghiệm kép 1 a 2 4 0 2 a 1 a 2a 3 0 . a 3 Câu 9: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P : y x2 2x m 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol không cắt Ox . A. m 2.B. m 2 . C. m 2. D. m 2. Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của P và trục Ox là x 2 2x m 1 0 x 1 2 2 m. 1 Để parabol không cắt Ox khi và chỉ khi 1 vô nghiệm 2 m 0 m 2. Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số f x ax2 bx c có bảng biến thiên như sau: x - ¥ 2 + ¥ + ¥ + ¥ y - 1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm. A. m 1. B. m 0.C. m 2. D. m 1. Lời giải Chọn C Phương trình f x 1 m f x m 1. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y m 1 (song song hoặc trùng với trục hoành). Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi m 1 1 m 2. Câu 49: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số f x x2 6x 1. Khi đó: A. f x tăng trên khoảng ;3 và giảm trên khoảng 3; .
  3. B. f x giảm trên khoảng ;3 và tăng trên khoảng 3; . C. f x luôn tăng. D. f x luôn giảm. Lời giải Chọn B b Do a 1 0 và 3 nên hàm số giảm trên ;3 và tăng trên 3; . 2a Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y x2 2x 3 . Trong các mệnh để sau đây, tìm mệnh đề đúng? A. y tăng trên khoảng 0; . B. y giảm trên khoảng ;2 . C. Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 .D. y tăng trên khoảng 1; . Lời giải Chọn D b Do a 1 0 và 1 nên hàm số tăng trên 1; . 2a 2 Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ đỉnh của parabol y 3x 6x 1 là A. I 2; 25 . B. I 1; 10 .C. I 1; 2 . D. I 2; 1 . Lời giải Chọn C b 6 x 1 Gọi I x; y là đỉnh của parabol 2a 2. 3 I 1;2 . y y 2 1 Câu 44: [DS10.C2.3.BT.b] Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y x2 4x 2 ? x ∞ 4 +∞ x ∞ 2 +∞ A. B. +∞ +∞ 6 y y 2 ∞ ∞ x ∞ 4 +∞ x ∞ 2 +∞ 2 +∞ +∞ y y ∞ ∞ 6 .C. D. Lời giải Chọn D Ta có hàm số y x2 4x 2 với a 1 0,b 4, c 2 . Đỉnh của parabol I 2; 6 . Vậy hàm số nghịch biến trên ; 2 và đồng biến trên khoảng 2; .
  4. Câu 48: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của parabol P : y 2x2 3x 2 với đường thẳng d : y 2x 1 là 1 A. 1; 1 , ;2 . B. 0;1 , 3; 5 . 2 3 3 C. 1;3 , ; 2 . D. 2; 3 , ;4 . 2 2 Lời giải Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm x 1 y 3 2 2 2x 3x 2 2x 1 2x x 3 0 3 . x y 2 2 Câu 49: [DS10.C2.3.BT.b] Gọi A a;b và B c;d là tọa độ giao điểm của P : y 2x x2 và : y 3x 6 . Giá trị b d bằng A. 7 . B. 7. C. 15 .D. 15. Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 x 2 y 0 2x x 3x 6 x x 6 0 x 3 y 15 Suy ra b d 15 Câu 1: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số y 2x2 4x 1. Khi đó: A. Hàm số đồng biến trên ; 2 và nghịch biến trên 2; . B. Hàm số nghịch biến trên ; 2 và đồng biến trên 2; . C. Hàm số đồng biến trên ; 1 và nghịch biến trên 1; . D. Hàm số nghịch biến trên ; 1 và đồng biến trên 1; . Lời giải Chọn D b Ta có a 2 0 và 1 nên hàm số nghịch biến trên ; 1 và đồng biến trên 2a 1; . Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x x2 4x 2 . Khi đó: A. Hàm số tăng trên khoảng ;0 . B. Hàm số giảm trên khoảng 5; . C. Hàm số tăng trên khoảng ;2 .D. Hàm số giảm trên khoảng ;2 . Lời giải Chọn D b Ta có a 1 0 và 2 nên hàm số giảm trên ;2 và tăng trên 2; . 2a Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x x2 4x 12 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
  5. A. Hàm số luôn luôn tăng. B. Hàm số luôn luôn giảm. C. Hàm số giảm trên khoảng ;2 và tăng trên khoảng 2; . D. Hàm số tăng trên khoảng ;2 và giảm trên khoảng 2; . Lời giải Chọn C b Ta có a 1 0 và 2 nên hàm số giảm trên khoảng ;2 và tăng trên khoảng 2a 2; . Câu 4: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x x2 5x 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. y giảm trên khoảng 2; . B. y tăng trên khoảng ;0 . C. y giảm trên khoảng ;0 . D. y tăng trên khoảng ; 1 . Lời giải Chọn C b 5 5 5 Ta có a 1 0 và nên hàm số tăng trên ; và giảm trên ; . 2a 2 2 2 Câu 5: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P : y 3x2 6x 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: A. P có đỉnh I 1;2 . B. P có trục đối xứng x 1. C. P cắt trục tung tại điểm A 0; 1 .D. Cả A, B, C, đều đúng. Lời giải Chọn D b Ta có 1 nên P có trục đối xứng là x 1 có đỉnh là I 1;2 . 2a Ta có P cắt trục tung tại điểm A 0; 1 nên A, B, C đều đúng. Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y 2x2 5x 3? 5 5 5 5 A. x . B. x .C. x . D. x . 2 2 4 4 Lời giải Chọn C b 5 Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x . 2a 4 3 Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Đỉnh của parabol y x2 x m nằm trên đường thẳng y thì m bằng: 4 A. Một số tùy ý. B. 3 . C. 5 .D. 1. Lời giải Chọn D 1 1 3 1 3 Đỉnh của parabol là I ;m mà I nằm trên y m m 1. 2 4 4 4 4
  6. Câu 8: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol y 3x2 2x 1. 1 2 1 2 A. Có đỉnh I ; . B. Có đỉnh I ; . 3 3 3 3 1 2 C. Có đỉnh I ; . D. Đi qua điểm M 2;9 . 3 3 Lời giải Chọn C 1 2 Đỉnh của parabol là I ; . 3 3 x2 Câu 9: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol y và đường thẳng y 2x 1. Khi đó: 4 A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất 2;2 . C. Parabol không cắt đường thẳng. D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là 1;4 . Lời giải Chọn A x2 Phương trình hoành độ giao điểm là: 2x 1 x2 8x 4 0 x 4 2 3 . 4 Do đó Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. Câu 10: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol P : y x2 6x 1. Khi đó: A. Có trục đối xứng x 6 và đi qua điểm A 0;1 . B. Có trục đối xứng x 6 và đi qua điểm A 1;6 . C. Có trục đối xứng x 3 và đi qua điểm A 2;9 . D. Có trục đối xứng x 3 và đi qua điểm A 3;9 . Lời giải Chọn C b Trục đối xứng của P : y x2 6x 1 là x 3 và Parabol đi qua điểm A 2;9 . 2a Câu 11: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol P : y ax2 bx 2 biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại x1 1 và x2 2 . Parabol đó là: 1 A. y x2 x 2 . B. y x2 2x 2 . C. y 2x2 x 2 .D. y x2 3x 2 . 2 Lời giải Chọn D 2 Parabol cắt trục hoành tại x1 1 và x2 2 nên phương trình ax bx 2 có nghiệm x 1 và 2 x 2 suy ra hàm số có dạng y a x 1 x 2 a x 3x 2 . Mặt khác P : y ax2 bx 2 y x2 3x 2 .
  7. Câu 13: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol P : y ax2 bx 1 biết rằng Parabol đó đi qua hai điểm A 1;4 và B 1;2 . Parabol đó là: A. y x2 2x 1. B. y 5x2 2x 1. C. y x2 5x 1.D. y 2x2 x 1. Lời giải Chọn D 4 a b 1 a b 3 a 2 Parabol đó đi qua hai điểm A 1;4 và B 1;2 nên 2 a b 1 a b 1 b 1 Khi đó y 2x2 x 1. Câu 15: [DS10.C2.3.BT.b] Biết parabol P : ax2 2x 5 đi qua điểm A 2;1 . Giá trị của a là A. a 5.B. a 2 . C. a 2 . D. Một đáp số khác. Lời giải Chọn B Parabol P : ax 2x 5 đi qua điểm A 2;1 1 a. 2 2 2.2 5 2 . Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x ax2 bx c . Biểu thức f x 3 3 f x 2 3 f x 1 có giá trị bằng: A. ax2 bx c . B. ax2 bx c . C. ax2 bx c .D. ax2 bx c . Lời giải Chọn D Ta có: f x 3 3 f x 2 3 f x 1 a x 3 2 b x 3 c 3 a x 2 2 b x 2 c 3 a x 1 2 b x 1 c ax2 bx c . 5 Câu 17: [DS10.C2.3.BT.b] Cho bảng biến thiên của hàm số y 3x2 2x là: 3 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A 2 2 5 1 4 1 4 Ta có: y 3x 2x 3 x suy ra đỉnh của Parabol là I ; 3 3 3 3 3
  8. Mặt khác khi x thì y . (Hoặc do a 3 0 nên Parabol có bề lõm lên trên). Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Cho bảng biến thiên của hàm số y x2 2x 1 là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: y x2 2x 1 x 1 2 2 nên đỉnh của Parabol là I 1;2 . Mặt khác khi x thì y . (Hoặc do a 1 0 nên Parabol có bề lõm xuống dưới). Câu 20: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x x2 4x . Giá trị của x để f x 5 là: A. x 1. B. x 5.C. x 1; x 5 . D. Một đáp án khác. Lời giải Chọn C 2 x 1 Ta có: f x 5 x 4x 5 . x 5 1 1 Câu 21: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm tọa độ giao điểm hai parabol y x2 x và y 2x2 x là: 2 2 1 A. ; 1 . B. 2;0 , 2;0 . 3 1 1 11 C. 1; , ; . D. 4;0 , 1;1 . 2 5 50 Lời giải Chọn C 1 x 1 y 1 2 2 1 2 Ta có x x 2x x . 2 2 1 11 x y 5 50 Câu 24: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của đường thẳng y x 3 và parabol P : y x2 4x 1 là: 1 1 1 11 A. ; 1 . B. 2;0 , 2;0 . C. 1; , ; .D. 1;4 , 2;5 . 3 2 5 50
  9. Lời giải Chọn D 2 x 1 y 4 Ta có x 3 x 4x 1 . x 2 y 5 Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P : y x2 2x 3 . Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong khẳng định sau: A. P có đỉnh là I 1; 3 . B. Hàm số y x2 2x 3 tăng trên khoảng ;1 và giảm trên khoảng 1; . C. P cắt Ox tại các điểm A 1;0 và B 3;0 . D. Cả A, B,C đều đúng. Lời giải Chọn C Ta có y x 1  4 đỉnh I 1; 4 Loại A Mặt khác, x1, x2 ;1 , x1 x2 , ta có: x2 2x 3 x2 2x 3 f x1 f x2 1 1 2 2 x1 x2 2 0 . x1 x2 x1 x2 Do đó f x giảm trên ;1 . Tương tự f x tăng trên 1; Loại B 2 x 1 y 0 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và Ox là x 2x 3 0 . x 3 y 0 Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol y 2x x2 có đỉnh là: A. I 1;1 . B. I 2;0 .C. I 1;1 . D. I 1;2 . Lời giải Chọn C x 1 y 1 I 1;1 . Câu 30: [DS10.C2.3.BT.b] Cho P : y x2 4x 3 . Tìm câu đúng: A. y đồng biến trên ;4 . B. y nghịch biến trên ;4 . C. y đồng biến trên ;2 .D. y nghịch biến trên ;2 . Lời giải Chọn D Hàm số nghịch biến trên miền ;2 . Câu 35: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol y 4x 2x2 có đỉnh là: A. I 1;1 . B. I 2;0 . C. I 1;1 .D. I 1;2 . Lời giải Chọn D Hoành độ đỉnh x 1 y 2 . Câu 36: [DS10.C2.3.BT.b] Cho P : y x2 4x 3 . Tìm câu đúng:
  10. A. y đồng biến trên ;4 . B. y nghịch biến trên ;4 . C. y đồng biến trên ;2 . D. y nghịch biến trên ;2 . Lời giải Chọn C Hàm số đồng biến trên miền ;2 . Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y x2 2x 3 . Tìm khẳng định đúng? A. hàm số đồng biến trên 3; 2 . B. hàm số nghịch biến trên 2;3 . C. hàm số đồng biến trên ;0 .D. hàm số nghịch biến trên ; 1 . Lời giải Chọn D Giả sử x1 x2 và xét x 2 2x 3 x 2 2x 3 2 2 f x1 f x2 1 1 2 2 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 2. x1 x2 x1 x2 x1 x2 Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y x2 2x 1 mệnh đề nào sai? A. Hàm số tăng trên khoảng 1; .B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2. C. Hàm số giảm trên khoảng ;1 . D. Đồ thị hàm số nhận I 1; 2 làm đỉnh. Lời giải Chọn B Xét hàm số y x2 2x 1, ta thấy rằng:  Hàm số tăng trên khoảng 1; .  Hàm số giảm trên khoảng ; 1 .  Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x 1.  Đồ thị hàm số nhận I 1; 2 làm đỉnh. Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2 và B 2;1 có phương trình là: A. x y 3 0 . B. x y 3 0 . C. x y 3 0 . D. x y 3 0 . Lời giải Chọn A Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d : y ax b a b 2 a 1 Vì d đi qua A 1;2 , B 2;1 d : y x 3. 2a b 1 b 3 Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x2 x 3 là: 21 25 A. 3 . B. 2 . C. .D. . 8 8 Lời giải Chọn D 2 2 2 1 1 25 1 25 25 25 Ta có y 2x x 3 2 x 2.x. 2 x ymin . 4 16 8 4 8 8 8
  11. Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P : y ax2 bx c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là y O 1 x 1 3 A. y 2x2 4x 1.B. y 2x2 3x 1. C. y 2x2 8x 1.D. y 2x2 x 1. Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị ta có: Tọa độ đỉnh I 1; 3 . Suy ra b 2a chọn A. 3 Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x ? 4 3 A. y 4x2 3x 1. B. y x2 x 1. 2 3 C. y 2x2 3x 1.D. y x2 x 1. 2 Lời giải Chọn D a 0 2 Vì hàm số y ax bx c a 0 đạt giá trị nhỏ nhất tại x x0 b nên chỉ có hàm x 2a 0 3 số y x2 x 1 thỏa mãn điều kiện bài ra. 2 Câu 19: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y x2 4x 2 . Câu nào sau đây là đúng? A. y giảm trên 2; . B. y giảm trên ;2 . C. y tăng trên 2; . D. y tăng trên ; . Lời giải Chọn A 2 b Với a 0 thì hàm số y ax bx c tăng trên khoảng ; và giảm trên khoảng 2a b 2 ; nên hàm số y x 4x 2 giảm trên 2; . 2a Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào?
  12. A. y x 1 2 .B. y x 1 . C. y x 1 2 . D. y x 1 2 . Lời giải Chọn C Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số y ax2 bx c với a 0 có đỉnh là I 1;0 nên trong bốn đáp án chỉ có hàm số y x 1 2 thỏa mãn. Câu 26: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol y ax2 bx 2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 có phương trình là A. y x2 x 2 . B. y x2 2x . 2 2 C. y 2x x 2 . D. y 2x 2x 2 . Lời giải Chọn C Parabol y ax2 bx 2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 nên a b 2 5 a b 3 a 2 2 P : y 2x x 2. 4a 2b 2 8 4a 2b 6 b 1 Câu 27: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol y ax2 bx c đi qua A 8;0 và có đỉnh S 6; 12 có phương trình là A. y x2 12x 96 . B. y 2x2 24x 96 . C. y 2x2 36x 96 . D. y 3x2 36x 96. Lời giải Chọn D Parabol y ax2 bx c đi qua A 8;0 và có đỉnh S 6; 12 nên b 6 2a 12a b 0 a 3 2 a.8 b.8 c 0 64a 8b c 0 b 36. 2 36a 6b c 12 c 96 a.6 b.6 c 12
  13. Vậy y 3x2 36x 96 . Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol y ax2 bx c đi qua A 0; 1 , B 1; 1 ,C 1;1 có phương trình là A. y x2 x 1.B. y x2 x 1. C. y x2 x 1. D. y x2 x 1. Lời giải Chọn B c 1 a 1 Parabol y ax2 bx c đi qua A 0; 1 , B 1; 1 ,C 1;1 nên a b c 1 . b c 1 a b c 1 Vậy y x2 x 1. Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm của parabol P : y x2 5x 4 với trục hoành A. 1;0 , 4;0 . B. 0; 1 , 0; 4 . C. 1;0 , 0; 4 . D. 0; 1 , 4;0 . Lời giải Chọn A Hoành độ giao điểm của parabol P : y x2 5x 4 với trục hoành là nghiệm của phương 2 x 1 trình x 5x 4 0 . x 4 Vậy tọa độ hai giao điểm là 1;0 , 4;0 . Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm của parabol y x2 3x 2 với đường thẳng y x 1 là A. 1;0 , 3;2 . B. 0; 1 , 2; 3 . C.–1;2 ; 2;1 D. 2;1 ; 0; –1 . Lời giải Chọn A Hoành độ giao điểm của parabol y x2 3x 2 với đường thẳng y x 1 là nghiệm phương 2 x 1 trình x 3x 2 x 1 . x 3 Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 1;0 , 3;2 . Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 9 x 2 3x m 0 có hai nghiệm phân biệt . 0 9 4m 0 m . 4 x 2 Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y ? x x 1
  14. A. M 2;1 . B. M 1;1 .C. M 2;0 . D. M 0; 1 . Lời giải Chọn C 2 2 x 2 Ta có 0 nên M 2;0 thuộc đồ thị hàm số y . 2 2 1 x x 1 2 Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số: y x 2x 1, mệnh đề nào sai? A. Hàm số đồng biến trên 1; .B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2 C. Hàm số nghịch biến trên ;1 . D. Đồ thị hàm số có đỉnh I 1; 2 . Lời giải Chọn B Ta có a 1 0; b 2; c 1 b Hàm số đồng biến trên ; hay 1; . 2a b Hàm số nghịch biến trên ; hay ;1 . 2a b Tọa độ Đỉnh I ; hay I 1; 2 . 2a 4a Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x 1 . Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI? 2 A. Hàm số y 3x 3x 1 đồng biến trên khoảng ;1 . 2 B. Hàm số y 3x 6x 2 đồng biến trên khoảng 1; . C. Hàm số y 5 2x nghịch biến trên khoảng ;1 . 2 D. Hàm số y 1 3x đồng biến trên khoảng ;0 . Lời giải Chọn A 2 1 1 1 y 3x 3x 1 I ; ; a 3 0 hàm số đồng biến trên ; nên A sai. 2 4 2 y 3x2 6x 2 I 1; 1 ; a 3 0 hàm số đồng biến trên 1; nên B đúng. y 5 2 x a 2 0 hàm số nghịch biến trên ¡ nghịch biến trên khoảng ;1 nên C đúng. y 1 3x2 I 0; 1 ; a 3 0 hàm số đồng biến trên ;0 nên D đúng. Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y 4x 3 với parabol P : y x2 2x 3. A. 3;3 ; 6; 21 . B. 3;0 ; 6; 21 . C. 0;3 ; 6; 21 . D. 0;3 ; 21;6 . Lời giải Chọn C
  15. Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 x 0 x 2x 3 4x 3 x 6x 0 x 6 Suy ra hai giao điểm 0;3 ; 6; 21 . Câu 4: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định P : y 2x2 bx c , biết P có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm A 2; 3 . A. P : y 2x2 4x 9 .B. P : y 2x2 12x 19 . C. P : y 2x2 4x 9 . D. P : y 2x2 12x 19 . Lời giải Chọn B 2 2 b b Parabol P : y ax bx c  đỉnh I ;c . 2a 4a b b Theo bài ra, ta có P có đỉnh I 3; y 3 3 b 12 . 1 2a 2. 2 Lại có P đi qua điểm A 2; 3 suy ra y 2 3 2.22 12.2 c 3 c 19 . Vậy phương trình P cần tìm là y 2x2 12x 19 . Câu 11: [DS10.C2.3.BT.b] Khẳng định nào về hàm số y 3x 5 là sai: A. Đồ thị cắt Oy tại 0;5 .B. Nghịch biến ¡ . 5 C. Đồ thị cắt Ox tại ;0 . D. Đồng biến trên ¡ . 3 Lời giải Chọn B Đồ thị hàm số y 3x 5 có hệ số góc k 3 0 nên đồng biến trên ¡ . Câu 12: [DS10.C2.3.BT.b] Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số y x2 4x 3 .
  16. A. Hình 2 . B. Hình 3. C. Hình 1 .D. Hình 4 . Lời giải Chọn D Vì hệ số của x 2 0 nên đồ thị hàm số có dạng như Hình 2 và Hình 4 . Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng là x 2 nên chỉ có hình 4 thỏa. Câu 14: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số y x2 2 m 1 x 3 nghịch biến trên 1; khi giá trị m thỏa mãn: A. m 0. B. m 0.C. m 2. D. 0 m 2. Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x m 1. Đồ thị hàm số đã cho có hệ số x 2 âm nên sẽ đồng biến trên ;m 1 và nghịch biến trên m 1; . Theo đề, cần: m 1 1 m 2. P : y 2x2 bx c P I 1;3 Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định , biết có đỉnh là . A. P : y 2x2 4x 1. B. P : y 2x2 3x 1. C. P : y 2x2 4x 1. D. P : y 2x2 4x 1. Lời giải Chọn A b : 4 1 P : y 2x2 bx c , I 1;3 b 4 ; c 1. 3 2.1 b c Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Gọi A a;b và B c;d là tọa độ giao điểm của P : y 2x x2 và : y 3x 6 . Giá trị của b d bằng: A. 7 . B. 7. C. 15.D. 15. Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
  17. 2 2 x 2 b 0 2x x 3x 6 x x 6 0 b d 15 . x 3 d 15 Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Phương trình của parabol này là: A. y 2x3 4x 1. B. y 2x2 3x 1. C. y 2x2 8x 1. D. y 2x2 x 1. Lời giải Chọn A Đồ thị có đỉnh 1; 3 , hệ số đầu tiên bằng 2 , cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên f x 2x2 bx 1 b 4 . Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y ax2 bx c a 0 có đồ thị P . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . 2a b B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x . 2a b C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . 2a D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm của P và Ox là ax 2 bx c 0  b2 4ac . Vì chưa biết hệ số a , b , c nên ta chưa thể đánh giá dương hay âm. Do đó, đồ thị P có thể tiếp xúc, cắt hoặc không cắt trục hoành. Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Biết đường thẳng d tiếp xúc với P : y 2x2 5x 3 . Phương trình của d là đáp án nào sau đây? A. y x 2 . B. y x 1. C. y x 3 .D. y x 1. Lời giải Chọn D Ta xét các phương trình hoành độ giao điểm: 3 7 2x2 5x 3 x 2 2x2 6x 1 0 x : không thỏa. 2 2x 2 5x 3 x 1 2x 2 4x 4 0 : vô nghiệm.
  18. 2 2 x 0 2x 5x 3 x 3 2x 6x 0 : không thỏa. x 3 2x 2 5x 3 x 1 2x 2 4x 2 0 x 1: thỏa mãn. Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y x2 4x 3 . B. y x2 4x . C. y x2 4x 3 .D. y x2 4x 3 . Lời giải Chọn D Dựa vào hình dáng đồ thị úp xuống, ta suy ra hệ số góc a 0 . Do đó loại đáp án A và C. Đồ thị đi qua điểm có tọa độ 2;1 nên thay vào hai đáp án B và D. Ta thấy đáp án D thỏa mãn. Câu 4: [DS10.C2.3.BT.b] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x 2 1 y A. y x2 4x 3 . B. y x2 4x . C. y x2 4x 3 .D. y x2 4x 3 . Lời giải Chọn D Dựa vào hình dáng đồ thị úp xuống, ta suy ra hệ số góc a 0 . Do đó loại đáp án A và C. Đồ thị đi qua điểm có tọa độ 2;1 nên thay vào hai đáp án B và D. Ta thấy đáp án D thỏa mãn. Câu 5: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y 2x2 bx c . Xác định hàm số trên biết đồ thị đi qua hai điểm A(0;1), B( 2;7) ? 9 53 A. y 2x2 x .B. .y 2x2 x 1.C. .y 2x2 x 1.D. .y 2x2 x 1. 5 5 Lời giải Chọn B c 1 c 1 Theo gt ta có hệ : 8 2b c 7 b 1 Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh I(2;4) và đi qua A(1;6) : A. .y 2x2 8x 12 . B. .y x2 8x 12 . C. .y 2x2 8x 12 . D. .y 2x2 8x 12 . Lời giải Chọn A b Đồ thị là Parapol (P) có đỉnh I( ; ) . Mặt khác đi qua A(1;6) nên chọn đáp án A. 2a 4a
  19. Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Một parabol (P) và một đường thẳng d song song với trục hoành. Một trong hai giao điểm của d và (P) là ( 2;3) . Tìm giao điểm thứ hai của d và (P) biết đỉnh của (P) có hoành độ bằng 1 ? A. ( 3;4) .B. (3;4) .C. (4;3) D. ( 4;3) . Lời giải Chọn C Theo gt ta có (P) nhận đường thẳng x 1 làm trục đối xứng . d song song với trục hoành cắt (P) tại hai điểm thì hai điểm này đối xứng nhau qua đường thẳng x 1.Vậy (4;3) là điểm cần tìm. Câu 14: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y x2 2x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. A. y giảm trên khoảng (2; ) .B. y tăng trên khoảng ( ;2) . C. giảmy trên khoảng (1; ) .D. tăng trên khoảngy ( ; 1) . Lời giải Chọn B Theo tính chất hàm số bậc hai ta có hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1) nên B sai. Câu 15: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của đường thẳng .y x 3 và parabol .y x2 4x 1 là: 1 1 A. (2;0) .B. ( ; 1) .C. (1; ) , (4;12) D. ( 1;4), 2;5 3 2 Lời giải Chọn D 2 Giải pt x 4x 1 x 3 x 1 x 2 . Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Giá trị lớn nhất của hàm số .y 2x2 8x 1 là: A. 2 .B. 9. C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn B b Hàm số .y 2x2 8x 1 đạt GTLN tại x 2 max y 9 2a Câu 17: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol .y ax2 bx 2 biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1;5) và B( 2;8) . A. y x2 4x 2 .B. y x2 2x 2 .C. y 2x2 x 2 .D. y 2x2 8x 1. Lời giải Chọn C a b 2 5 a 2 Theo gt ta có hệ : 4a 2b 2 8 b 1 Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Đường parabol trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
  20. A. y x2 2x 3 .B. y x2 2x 3 .C. y x2 2x 3 . D. y x2 2x 3 . Lời giải Chọn A (P) có đỉnh A(1; 4) và cắt trục Ox tại hai điểm ( 3;0),(1;0) . Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Cho P : y x2 2x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số đồng biến trên ;1 .B. Hàm số nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đồng biến trên ;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ;2 . Lời giải Chọn B Hàm số y x2 2x 3 có a 1 0 Vậy hàm số nghịch biến trên ;1 và đồng biến trên 1; . Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số y ax2 c là parabol có đỉnh 0; 2 và một giao điểm của đồ thị với trục hoành là 1;0 : A. a 1 và c 1.B. a 2 và c 2 . C. a 2 và c 2 . D. a 2 và c 1. Lời giải Chọn B Parabol có đỉnh 0; 2 2 a.02 c c 2 Parabol cắt trục hoành tại 1;0 0 a. 1 2 2 a 2 . Vậy y 2x2 2 . Câu 30: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y x2 2mx m 2, m 0 . Giá trị của m đề parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 1 là A. m 3. B. m 1.C. m 1. D. m 2 . Lời giải Chọn C
  21. Đỉnh parabol là I m; m2 m 2 thuộc đường thẳng 2 2 m 1 y x 1 m m 2 m 1 m 1 mà m 0. Vậy m 1. m 1 Câu 38: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P : y 3x2 9x 2 và các điểm M 2;8 , N 3;56 . Chọn khẳng định đúng: A. M P , N P . B. M P , N P . C. M P , N P . D. M P , N P . Lời giải Chọn A Ta có 3.22 9.2 2 8 M 2;8 P , 3.32 9.3 2 2 56 N 3;56 P . Câu 39: [DS10.C2.3.BT.b] Số giao điểm của đường thẳng d : y 2x 4 với parabol P : y 2x2 11x 3 là: A. 0 . B. 1.C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm của d và P : 13 177 2x2 11x 3 2x 4 2x2 13x 1 0 x . 4 Vậy d và P có 2 giao điểm. Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào: A. y x2 4x 3 . B. y x2 4x 3. C. y x2 4x 3.D. y 2x2 8x 7 . Lời giải Chọn A Đỉnh 2; 1 nên loại C, D. Parabol hướng lên nên loại B. Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị P và y a' x2 b' x c' có đồ thị P ' với aa' 0. Chọn khẳng định đúng về số giao điểm của P và P ' : A. Không vượt quá 2.B. Luôn bằng 1.C. Luôn bằng 2.D.Luôn bằng 1 hoặc 2. Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm là phương trình có bậc không quá 2 nên có nhiều nhất 2 giao điểm.
  22. Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ đỉnh I của parabol P : y x2 4x là: A. I 2;4 . B. I 1; 5 .C. I 2; 12 .D. I 1;3 . Lời giải Chọn A Câu 48: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số y x2 2x 3. A. Đồng biến trên khoảng ; 1 .B. Đồng biến trên khoảng 1; . C. Nghịch biến trên khoảng ; 1 . D. Đồng biến trên khoảng 1; . Lời giải Chọn A 2 b Hàm số y x 2x 3 có a 1 0, x0 1 nên đồng biến trên khoảng ; 1 . 2a 2 Câu 1: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của P : y x x 6 với trục hoành là: A. M 2;0 , N 1;0 .B. M 2;0 , N 3;0 . C. M 2;0 , N 1;0 . D. M 3;0 , N 1;0 . Lời giải Chọn B 2 x 2 y 0 HD: Ta có x x 6 0 . x 3 y 0 Câu 5: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định hàm số bậc hai y ax2 4x c , biết đồ thị của nó qua hai điểm A 1; 2 và B 2;3 . A. y x2 3x 5. B. y 3x2 x 4 . C. y x2 4x 3 .D. y 3x2 4x 1. Lời giải Chọn D a.12 4.1 c 2 a 3 HD: Ta có . 2 a.2 4.2 c 3 c 1 Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A , B , C , D có đồ thị như hình bên: A. y x2 3x 1. B. y 2x2 3x 1.C. y 2x2 3x 1. D. y x2 3x 1. Lời giải Chọn C
  23. HD: Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0 Loại A và B Đồ thị hàm số qua điểm 1;0 . 2 Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y ax bx c có đồ thị P như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 3 và nghịch biến trên khoảng 3; . B. P có đỉnh là I 3;4 . C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Lời giải Chọn C HD: Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và nghịch biến trên khoảng 3; Loại A Đỉnh I 3;4 Loại B Trục tung x 0, ta có y 1 C sai. Hiển nhiên D đúng. Câu 35: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số: y x2 4x 9 có tập giá trị là: A. ; 2.B. ; 5. C. ; 9. D. ;0 . Lời giải Chọn B Ta có: y x 2 2 5 5 . Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ đỉnh của parabol P : y x2 2x 3 là: A. I 1;4 .B. I 1;4 .C. I 1; 4 . D. I 1; 4 . Lời giải Chọn A Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? A. .