Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 1: Hàm số - Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 100
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 1: Hàm số - Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 1: Hàm số - Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. 2x- 1 Câu 4788. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = . (2x + 1)(x- 3) ì ü æ ö ï 1 ï ç 1 ÷ A. D = (3;+ ¥ ). B. D = ¡ \ í - ;3ý .C. D = ç- ;+ ¥ ÷. D. D = ¡ . îï 2 þï èç 2 ø Lời giải. Chọn B. ïì 1 ïì 2x + 1 ¹ 0 ï x ¹ - Hàm số xác định khi íï Û í 2 . îï x - 3 ¹ 0 ï îï x ¹ 3 ïì 1 ïü Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \íï - ;3ýï . îï 2 þï x2 + 1 Câu 4789. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x2 + 3x- 4 A. D = {1;- 4} .B. D = ¡ \ {1;- 4} . C. D = ¡ \ {1;4}. D. D = ¡ . Lời giải. Chọn B. ïì x ¹ 1 Hàm số xác định khi x 2 + 3x - 4 ¹ 0 Û íï . îï x ¹ - 4 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{1;- 4}. x + 1 Câu 4790. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = . (x + 1)(x 2 + 3x + 4) A. D = ¡ \ {1}.B. D = {- 1}.C. D = ¡ \ {- 1} .D. D = ¡ Lời giải. Chọn C. ïì x + 1 ¹ 0 ï Û ¹ - Hàm số xác định khi í 2 x 1. îï x + 3x + 4 ¹ 0 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{- 1}. 2x + 1 Câu 4791. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x3 - 3x + 2 A. D = ¡ \ {1}.B. D = ¡ \ {- 2;1} . C. D = ¡ \ {- 2} .D. D = ¡ . Lời giải. Chọn B. Hàm số xác định khi x 3 - 3x + 2 ¹ 0 Û (x - 1)(x 2 + x - 2)¹ 0 ïì x ¹ 1 ïì x- 1¹ 0 ï ïì x ¹ 1 Û ï Û ï ì x ¹ 1 Û ï í 2 í ï í . îï x + x- 2 ¹ 0 ï í îï x ¹ - 2 îï îï x ¹ - 2 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{- 2;1} Câu 4792. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số x + 2 - x + 3 . A. D = [- 3;+ ¥ ). B. D = [- 2;+ ¥ ). C. D = ¡ . D. D = [2;+ ¥ ). Lời giải. Chọn B. ïì x + 2 ³ 0 ïì x ³ - 2 Hàm số xác định khi íï Û íï Û x ³ - 2 . îï x + 3 ³ 0 îï x ³ - 3 Vậy tập xác định của hàm số là D = [- 2;+ ¥ ). Câu 4793. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = 6- 3x - x- 1 .
  2. A. D = (1;2). B. D = [1;2]. C. D = [1;3]. D. D = [- 1;2]. Lời giải. Chọn B. ïì 6- 3x ³ 0 ïì x £ 2 Hàm số xác định khi íï Û í Û 1£ x £ 2 . îï x- 1³ 0 îï x ³ 1 Vậy tập xác định của hàm số là D = [1;2]. 3x- 2 + 6x Câu 4794. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = . 4- 3x é ö é ö é ö æ ö 2 4÷ 3 4÷ 2 3÷ ç 4÷ A. D = ê ; ÷. B. D = ê ; ÷. C. D = ê ; ÷. D. D = ç- ¥ ; ÷. ëê3 3ø ëê2 3ø ëê3 4ø èç 3ø Lời giải. Chọn B. ïì 2 ï x ³ ïì 3x- 2 ³ 0 ï 3 2 4 Hàm số xác định khi íï Û íï Û £ x 0 ï 4 3 3 îï ï x 4 Hàm số xác định khi x 2 - 16 > 0 Û x 2 > 16 Û ê ê ëx < - 4 Vậy tập xác định của hàm số là D = (- ¥ ;- 4)È(4;+ ¥ ). Câu 4796. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = x2 - 2x + 1 + x- 3 . A. D = (- ¥ ;3].B. D = [1;3].C. D = [3;+ ¥ ). D. D = (3;+ ¥ ). Lời giải. Chọn C. 2 ì 2 ïì x - 2x + 1³ 0 ï (x - 1) ³ 0 ïì x Î ¡ Hàm số xác định khi íï Û í Û íï Û x ³ 3 . ï ï ï ³ îï x - 3 ³ 0 îï x - 3 ³ 0 îï x 3 Vậy tập xác định của hàm số là D = [3;+ ¥ ). x + 1 Câu 4798. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x2 - x- 6 A. D = {3}.B. D = [- 1;+ ¥ )\ {3} . C. D = ¡ . D. D = [- 1;+ ¥ ). Lời giải. Chọn B. ïì x ³ - 1 ïì x + 1³ 0 ï ïì x ³ - 1 ï Û ï ¹ Û ï Hàm số xác định khi í 2 í x 3 í . îï x - x - 6 ¹ 0 ï îï x ¹ 3 îï x ¹ - 2 Vậy tập xác định của hàm số là D = [- 1;+ ¥ )\{3} . x + 1 Câu 4800. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = . (x- 3) 2x- 1
  3. æ ö é ö æ ö ç 1 ÷ 1 ÷ ç1 ÷ A. D = ¡ . B. D = ç- ;+ ¥ ÷\ {3} . C. D = ê ;+ ¥ ÷\ {3}. D. D = ç ;+ ¥ ÷\ {3} . èç 2 ø ëê2 ø èç2 ø Lời giải. Chọn D. ïì x ¹ 3 ïì x - 3 ¹ 0 ï Hàm số xác định khi í Û í 1 . îï 2x - 1> 0 ï x > îï 2 æ1 ö Vậy tập xác định của hàm số là D = ç ;+ ¥ ÷\{3} . èç2 ø÷ 3 x - 1 Câu 4803. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x 2 + x + 1 A. D = (1;+ ¥ ). B. D = {1} . C. D = ¡ . D. D = (- 1;+ ¥ ). Lời giải. Chọn C. Hàm số xác định khi x 2 + x + 1 ¹ 0 luôn đúng với mọi x Î ¡ . Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . 3 x , x ;0 [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 1 là: , x 0; x A. ¡ \ 0 .B. ¡ \ 0;3.C. ¡ \ 0;3.D. ¡ . Lời giải Chọn A. Hàm số không xác định tại x = 0 Chọn A. [0D2-1.2-2] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y 2x 3 3 3 3 A. ; . B. ; .C. ; .D. ¡ . 2 2 2 Lời giải Chọn D. Điều kiện: 2x 3 0 (luôn đúng). Vậy tập xác định là D ¡ . 1 khi x 0 [0D2-1.2-2] Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là: x 2 khi x 0 A. 2; .B. ¡ \ 1 . C. ¡ . D. x ¡ / x 1 và x 2 . Lời giải Chọn C. 1 Với x 0 thì ta có hàm số f x luôn xác định. Do đó tập xác định của hàm số x 1 1 f x là ;0 . x 1
  4. Với x 0 thì ta có hàm số g x x 2 luôn xác định. Do đó tập xác định của hàm số g x x 2 là 0; . Vậy tập xác định là D ;0 0; ¡ . x 5 x 1 [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số f (x) là: x 1 x 5 A. D ¡ B. D ¡ \{1}. C. D ¡ \{ 5}. D. D ¡ \{ 5; 1}. Lời giải Chọn D x 1 0 x 1 Điều kiện: . x 5 0 x 5 1 [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số f (x) x 3 là: 1 x A. D 1; 3. B. D ;1 3; . C. D ;1  3; D. D . Lời giải Chọn B x 3 0 x 3 Điều kiện . Vậy tập xác định của hàm số là D ;1 3; . 1 x 0 x 1 3x 4 [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y là: (x 2) x 4 A. D ¡ \{2}. B. D 4; \ 2 . C. D  4; \ 2. D. D . Lời giải Chọn B x 2 0 x 2 Điều kiện: . Vậy tập xác định của hàm số là D 4; \ 2 . x 4 0 x 4 [0D2-1.2-2] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = 2x- 3 ? é ö æ ù ì ü 3 ÷ ç 3 ï 3ï A. ê ;+ ¥ ÷. B. ¡ . C.ç- ¥ ; ú. D. ¡ \í ý. ëê2 ø èç 2ûú îï 2þï Lời giải Chọn B. Hàm số y = 2x- 3 xác định khi và chỉ khi 2x- 3 ³ 0 (luôn đúng " x Î ¡ ) Vậy tập xác định của hàm số là ¡ . 1 [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x 3 là x 3 A. D ¡ \ 3 .B. D 3; .C. D 3; .D. D ;3 . Lời giải
  5. Chọn C. 1 ïì x- 3³ 0 ïì x ³ 3 Hàm số y x 3 xác định khi và chỉ khi íï Û íï Û x > 3. x 3 îï x- 3 ¹ 0 îï x ¹ 3 1 [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x 5 là 13 x A. D 5; 13 .B. D 5; 13 .C. 5;13.D. 5;13 . Lời giải Chọn D. 1 ïì x- 5 ³ 0 ïì x ³ 5 Hàm số y x 5 xác định khi và chỉ khi íï Û íï Û 5 £ x 0 îï x < 13 1 [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x 1 là x 2 A. D 1; \ 2.B. D  1; \ 2 . C. D  1; \ 2 . D. D 1; \ 2 . Lời giải Chọn B. x 2 x 2 0 x 2 Hàm số đã cho xác định khi x 2 x 1 0 x 1 x 1 Vậy tập xác định của hàm số là D  1; \ 2 . 1 [0D2-1.2-2] Cho hàm số: f (x) x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f x ? x 3 A. 1; .B. 1; .C. 1;3  3; .D. 1; \ 3. Lời giải Chọn C x 1 0 x 1 Hàm số xác định khi . x 3 0 x 3 [0D2-1.2-2] Hàm số y x2 x 20 6 x có tập xác định là A. ; 4  5;6 .B. ; 4  5;6 .C. ; 45;6.D. ; 4 5;6 . Lời giải Chọn C x2 x 20 0 x 4 x 5 Hàm số xác định khi 6 x 0 x 6 Do đó tập xác định là ; 45;6. Câu 5012. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 4 2x 6 x là: A.  . B. 2;6 . C. ;2 . D. 6; . Lời giải Chọn C
  6. 4 2x Điều kiện xác định x 2 D ;2. 6 x x2 2x Câu 5019. [0D2-1.2-2] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y ? x2 1 A. ¡ \ 1 . B. ¡ \ 1 . C. ¡ \ 1 . D. ¡ . Lời giải Chọn D Hàm số không thể rút gọn và có mẫu thức dương. Câu 15. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 2 x 7 x là A. 7;2 B. 2; . C.  7;2. D. ¡ \ 7;2 . Lời giải Chọn C 2 x 0 x 2 Điều kiện : D  7;2 7 x 0 x 7 5 2x Câu 16. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y là x 2 x 1 5 5 5 5 A. 1; . B. ; . C. 1; \ 2 D. ; . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 5 x x 1 0 2 5 Điều kiện : 5 2x 0 x 1 D 1; \ 2 2 x 2 0 x 2 3 x , x ;0 Câu 17. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 1 là , x 0; x A. ¡ \ 0 . B. ¡ \ 0;3. C. ¡ \ 0;3. D. ¡ . Lời giải Chọn A Với x ;0 y 3 x xác định. 1 Với x 0; y xác định. x Vậy D ¡ \ 0 . Câu 18. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x 1 là
  7. A. ; 11; B.  1;1 C. 1; D. ; 1. Lời giải Chọn B Điều kiện : x 1 0 1 x 1 D  1;1 1 Câu 20. [0D2-1.2-2] Cho hàm số: f x x 1 . Tập xác định của f x là x 3 A. 1; . B. 1; . C. 1;3  3; . D. 1; \ 3 . Lời giải Chọn C x 1 0 x 1 Điều kiện: D 1; \ 3 . x 3 0 x 3 1 khi x 0 Câu 24. [0D2-1.2-2] Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là x 2 khi x 0 A.  2; . B. ¡ \ 1 . C. ¡ . D. x ¡ / x 1va x 2 . Lời giải Chọn C 1 Với x 0 y xác định. x 1 Với x 0 y x 2 hàm số xác định. Câu 45. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 4 x 2 x là A.  4; 2 . B.  2;4. C.  4;2. D. ¡ . Lời giải Chọn B 4 x 0 x 4 Hàm số xác định 4 x 2 . 2 x 0 x 2 Vậy tập xác định của hàm số là  2;4. x 2 Câu 5050. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y là: x3 1 A. ¡ . B. ;1  1; . C. ¡ \ 1 . D. 1; . Lời giải Chọn B Tập xác định của hàm số x3 1 0 x 1. Câu 5051. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 4 x 2 x là:
  8. A.  4; 2 . B.  2;4. C.  4;2. D. ¡ . Lời giải Chọn C 4 x 0 Tập xác định của hàm số 4 x 2 . 2 x 0 Câu 5053. [0D2-1.2-2] Tìm m để hàm số y 4 x 2m x có tập xác định là ;4 . A. m 1. B. m 4 . C. m 2 . D. m 0 . Lời giải Chọn C x 4 Tập xác định ; theo bài ra D ;4 2m 4 m 2. x 2m Câu 5054. [0D2-1.2-2] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ? 2x 1 x 1 A. y 3x2 x . B. y . C. y 2x3 3x2 1. D. y . x2 x x 2 Lời giải Chọn C Hàm đa thức có tập xác định ¡ . Câu 5056. [0D2-1.2-2] Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ? 2x2 x 2x2 x 2x2 x 2x2 x A. y . B. y . C. y . D. y . x2 1 x2 x 1 x 1 x3 1 Lời giải Chọn B 2x2 x Hàm phân thức y có mẫu thức vô nghiệm có tập xác định ¡ . x2 x 1 4 2x Câu 5057. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y là: | x 1| | x 1| A.  2; \{1}. B.  2; \{0}. C. ;2 \ 1 . D. ;2 \ 0 . Lời giải Chọn D x 2 1 x x 1 0 x 2. x 1 x 1 2x 3 khi x 2 Câu 5060. [0D2-1.2-2] Cho hàm số y x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 3 x 3x khi x 2 A. Tập xác định của hàm số là ¡ . B. Tập xác định của hàm số là ¡ \ 1 . C. Giá trị của hàm số tại x 2 bằng 1. D. Giá trị của hàm số tại x 1 bằng 2 .
  9. Lời giải Chọn B Tập xác định hàm số là ¡ và f 2 1; f 1 2 . x2 2x 1 Câu 617. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định của hàm số y x 2 A. D R .B. D R \ 2.C. D R \ 2 .D. D 1; . Lời giải Chọn C Điều kiện: x 2 0 x 2 . D R \ 2 2x 5 Câu 619. [0D2-1.2-2] Tìm tập xác định của hàm số y x 2 . x 4 A. D = ¡ \{4} . B. D = ¡ \ {2} . C. D = (- ¥ ;2]. D. D = [2;+ ¥ )\ {4} . Lời giải Chọn D ïì x- 2³ 0 ïì x ³ 2 Hàm số đã cho xác định khi íï Û íï . îï x- 4 ¹ 0 îï x ¹ 4 Vậy tập xác định của hàm số là D 2; \ 4. 2x 1 Câu 627. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y là: x2 4 1  A. D ¡ . B. D ¡ \ 2;2. C. D ¡ \ . D. D 2;2 . 2 Lời giải Chọn B 2 x 2 Hàm số xác định khi và chỉ khi x 4 0 . x 2 Vậy tập xác định của hàm số là D ¡ \ 2;2. Câu 628. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 3 2x là: 1 3 3 1 3 3 A. D ; . B. D ; . C. ; . D. D ; . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 3 Hàm số xác định khi và chỉ khi 3 2x 0 x . 2 3 Vậy tập xác định của hàm số là D ; . 2
  10. 1 Câu 5098. [0D2-1.2-2] Cho hàm số f x x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số x 3 f x ? A. 1; . B. 1; . C. 1;3  3; . D. 1; \ 3 . Lời giải Chọn C x 1 0 Tập xác định là 1 x 3. x 3 Câu 1. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 3 2x 2x 1 là: 1 3 1 3 1 3 3 A. D ; . B. D ; . C. D ; . D. D ; . 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 3 x 3 2x 0 2 1 3 y 3 2x 2x 1 có nghĩa khi x . 2x 1 0 1 2 2 x 2 1 Câu 10. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 7 x là: x 1 A. .¡ B.\ 1 ¡ \ 1;7 . C. ;7 \ 1 .D. ;7 \ 1 . Lời giải Chọn D Điều kiện hàm số xác định : x 1 0 x 1 7 x 0 x 7 Vậy tập xác định của hàm số là ;7 \ 1 Câu 22. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số .y 2x 4 6 x là A.  . B. 2;6 .C. ( ;2) . D. 6; . Lời giải Chọn B Điều kiện hàm số xác định : 2x 4 0 x 2 6 x 0 x 6 x 4 Câu 23. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số .y là x 4 A. (4; ) . B. ( ;4) . C. 4; . D. ;4 . Lời giải Chọn A
  11. Điều kiện hàm số xác định : x 4 0 x 4 x 4 . x 4 0 x 4 Câu 27. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x2 4x 3 là A. D ;1  3; . B. D 1;3 . C. D ;13; . D. D 1;3. Lời giải Chọn C 2 x 3 Hàm số xác định x 4x 3 0 x 1 Vậy tập xác định của hàm số là D ;13; . Câu 33. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số: y 2x 3 3 2 x là: 3 3 A.  . B. ;2 . C. 2; . D. ;2 . 2 2 Lời giải Chọn D 3 2x 3 0 x 3 Hàm số xác định 2 x 2. 2 x 0 2 x 2 3 Vậy tập xác định của hàm số là ;2 . 2 Câu 5. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 2x 4 x 6 là: A.  .B. 2;6.C. ;2 . D. 6; . Lời giải Chọn D 2x 4 0 Điều kiện x 6 . x 6 0 1 Câu 24: [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x 1 là: x 4 A. 1; . B. 1; \ 4 . C. 1; \ 4 . D. 4; . Lời giải Chọn B x 1 0 x 1 y xác định . x 4 0 x 4 Câu 1494: [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 5 4x x2 là
  12. 1 A.  5;1 .B. ;1 . 5 1 C. ; 51; . D. ; 1; . 5 Lời giải Chọn A Hàm số y 5 4x x2 có nghĩa khi 5 4x x2 0 5 x 1(chọn A) Câu 1495: [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y 5x2 4x 1 là 1 1 A. ; 1; .B. ;1 . 5 5 1 1 C. ; 1; . D. ;  1; . 5 5 Lời giải Chọn C 1 x Hàm số y 5x2 4x 1 xác định khi 5x2 4x 1 0 5 . x 1 1 Câu 1496: [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x2 x 2 là x 3 A. 3; .B. 3; . C. ;1  3; . D. 1;2  3; . Lời giải Chọn A 2 x 2 2 1 x x 2 0 Hàm số y x x 2 xác định khi x 1 x 3. x 3 x 3 0 x 3 1 Câu 1497: [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y x2 3x 2 là x 3 A. 3; .B. 3;12; .C. 3;1 2; . D. 3;1  2; . Lời giải Chọn B x2 3x 2 0 x ;12; Điều kiện: x 3;12; . x 3 0 x 3 2 Câu 1498: [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y là: x2 5x 6 A. ; 61; .B. 6;1 .C. ; 6  1; .D. ; 1  6; .
  13. Lời giải Chọn C Điều kiện: x2 5x 6 0 x ; 6  1; .