Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 1: Hàm số - Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 6 trang xuanthu 100
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 1: Hàm số - Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 1: Hàm số - Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. 2- x + x + 2 Câu 4797. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x A. D = [- 2;2].B. D = (- 2;2)\ {0} . C. D = [- 2;2]\ {0} . D. D = ¡ . Lời giải. Chọn C. ïì 2- x ³ 0 ïì x £ 2 ï ï Hàm số xác định khi íï x + 2 ³ 0 Û íï x ³ - 2 . ï ï îï x ¹ 0 îï x ¹ 0 Vậy tập xác định của hàm số là D = [- 2;2]\{0}. 2x + 1 Câu 4799. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = 6- x + . 1+ x- 1 A. D = (1;+ ¥ ).B. D = [1;6]. C. D = ¡ . D. D = (- ¥ ;6). Lời giải. Chọn B. ì ï 6- x ³ 0 ï ïì x £ 6 Hàm số xác định khi íï x - 1³ 0 Û íï Û 1£ x £ 6. ï ï x ³ 1 ï îï îï 1+ x - 1 ¹ 0(luon dung) Vậy tập xác định của hàm số là D = [1;6]. x + 2 Câu 4801. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x x2 - 4x + 4 A. D = [- 2;+ ¥ )\ {0;2} .B. D = ¡ . C. D = [- 2;+ ¥ ). D. D = (- 2;+ ¥ )\ {0;2} . Lời giải. Chọn A. ì ïì ï x + 2 ³ 0 ï x + 2 ³ 0 ïì x ³ - 2 ï ï ï Hàm số xác định khi íï x ¹ 0 Û íï x ¹ 0 Û íï x ¹ 0 . ï ï ï ï x 2 - 4x + 4 > 0 ï 2 ï x ¹ 2 îï îï (x - 2) > 0 îï Vậy tập xác định của hàm số là D = [- 2;+ ¥ )\{0;2} . x Câu 4802. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x- x - 6 A. D = [0;+ ¥ ). B. D = [0;+ ¥ )\ {9} . C. D = {9} . D. D = ¡ . Lời giải. Chọn B. ïì x ³ 0 ïì x ³ 0 ïì x ³ 0 Hàm số xác định khi íï Û íï Û íï . ï ï ï îï x- x - 6 ¹ 0 îï x ¹ 3 ïî x ¹ 9 Vậy tập xác định của hàm số là D = [0;+ ¥ )\{9} . x - 1 + 4 - x Câu 4804. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = . (x - 2)(x - 3) A. D = [1;4].B. D = (1;4)\ {2;3} . C. [1;4]\ {2;3}.D. (- ¥ ;1]È[4;+ ¥ ). Lời giải. Chọn C. ïì x - 1³ 0 ïì x ³ 1 ï ï ì ï ï ï 1£ x £ 4 ï 4 - x ³ 0 ï x £ 4 ï Hàm số xác định khi íï Û íï Û íï x ¹ 2 . ï x - 2 ¹ 0 ï x ¹ 2 ï ï ï îï x ¹ 3 îï x - 3 ¹ 0 îï x ¹ 3 Vậy tập xác định của hàm số là D = [1;4]\{2;3} .
  2. 2018 Câu 4806. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = . 3 x 2 - 3x + 2 - 3 x 2 - 7 A. D = ¡ \ {3} .B. D = ¡ . C. D = (- ¥ ;1)È(2;+ ¥ ).D. D = ¡ \ {0} . Lời giải. Chọn A. Hàm số xác định khi 3 x 2 - 3x + 2 - 3 x 2 - 7 ¹ 0 Û 3 x 2 - 3x + 2 ¹ 3 x 2 - 7 Û x 2 - 3x + 2 ¹ x 2 - 7 Û 9 ¹ 3x Û x ¹ 3 . Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{3} . x Câu 4807. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x - 2 + x 2 + 2x A. D = ¡ . B. D = ¡ \ {0;- 2} .C. D = (- 2;0).D. D = (2;+ ¥ ). Lời giải. Chọn A. Hàm số xác định khi x - 2 + x 2 + 2x ¹ 0 . ì ï x- 2 = 0 ïì x = 2 Xét phương trình x- 2 + x2 + 2x = 0 Û íï Û íï Û x Î Æ. ï x2 + 2x = 0 ï x = 0Ú x = - 2 îï îï Do đó, x - 2 + x 2 + 2x ¹ 0 đúng với mọi x Î ¡ . Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . 2x- 1 Câu 4808. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x x- 4 A. D = ¡ \ {0;4} . B. D = (0;+ ¥ ).C. D = [0;+ ¥ )\ {4} .D. D = (0;+ ¥ )\ {4} . Lời giải. Chọn D. ïì x > 0 ìï x > 0 Hàm số xác định khi x x - 4 > 0 Û íï Û íï . ï ï îï x - 4 ¹ 0 îï x ¹ 4 Vậy tập xác định của hàm số là D = (0;+ ¥ )\{4} . 5- 3 x Câu 4809. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số y = . x2 + 4x + 3 é ù æ ö é ù 5 5 ç 5 5÷ 5 5 A. D = ê- ; ú\ {- 1} . B. D = ¡ . C. D = ç- ; ÷\ {- 1}.D. D = ê- ; ú. ëê 3 3ûú èç 3 3ø ëê 3 3ûú Lời giải. Chọn A. ì ï 5- 3 x ³ 0 Hàm số xác định khi í ï 2 îï x + 4x + 3 ¹ 0 ïì 5 ïì 5 5 ï x £ ï - £ x £ ï 3 ï 3 3 ïì 5 5 ï ï ï - £ x £ Û íï x ¹ - 1 Û íï x ¹ - 1 Û í 3 3 ï ï ï ï x ¹ - 3 ï x ¹ - 3 îï x ¹ - 1 ï ï îï îï é 5 5ù Vậy tập xác định của hàm số là D = ê- ; ú\{- 1} . ëê 3 3ûú ïì 1 ï ; x ³ 1 Câu 4810. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số f (x)= íï 2- x . ï îï 2- x ; x < 1 A. D = ¡ . B. D = (2;+ ¥ ). C. D = (- ¥ ;2). D. D = ¡ \ {2} . Lời giải. Chọn D.
  3. é é ïì x ³ 1 ïì x ³ 1 êí êí éïì x ³ 1 êï 2- x ¹ 0 êï x ¹ 2 êíï êîï êîï êï Hàm số xác định khi ê Û ê Û êîï x ¹ 2 . êïì x < 1 êïì x < 1 ê êí êí ëêx < 1 ëêîï 2- x ³ 0 ëêîï x £ 2 Vậy xác định của hàm số là D = ¡ \{2} . ïì 1 ï ;x ³ 1 Câu 4811. [0D2-1.2-3] Tìm tập xác định D của hàm số f (x)= íï x . ï îï x + 1 ;x < 1 A. D = {- 1}.B. D = ¡ . C. D = [- 1;+ ¥ ).D. D = [- 1;1). Lời giải. Chọn D. éïì x ³ 1 êíï éx ³ 1 êï x ¹ 0 ê êîï êì Hàm số xác định khi ê Û êï x < 1 . êïì x < 1 êí êí ëêîï x ³ - 1 ëêîï x + 1³ 0 Vậy xác định của hàm số là D = [- 1;+ ¥ ). x 1 [0D2-1.2-3] Hàm số y xác định trên 0;1 khi: x 2m 1 1 1 A. m .B. m 1.C. m hoặc m 1.D. m 2 hoặc m 1. 2 2 Lời giải Chọn C. Hàm số xác định khi x 2m 1 0 x 2m 1 x 1 Do đó hàm số y xác định trên 0;1 khi: 2m 1 0 hoặc 2m 1 1 x 2m 1 1 hay m hoặc m 1. 2 x4 - 3x2 + x + 7 [0D2-1.2-3] Hàm số y = - 1 có tập xác định là: x4 - 2x2 + 1 A.[- 2;- 1)È(1;3]. B.(- 2;- 1]È[1;3). C.[- 2;3]\{- 1;1}. D. [ - 2;- 1)È(- 1;1)È(1;3]. Lời giải Chọn D. x4 - 3x2 + x + 7 Hàm số y = - 1 xác định khi và chỉ khi x4 - 2x2 + 1 x4 - 3x2 + x + 7 - x2 + x + 6 ïì - x2 + x + 6 ³ 0 ïì - 2 £ x £ 3 - 1³ 0 Û ³ 0 Û ï Û ï . 4 2 2 í 2 í x - 2x + 1 (x2 - 1) îï x - 1¹ 0 îï x ¹ ± 1 1 x 0 [0D2-1.2-3] Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? x 2 x 0 A. 2; .B. ¡ \ 1 . C. ¡ . D. x ¡ x 1; x 2.
  4. Lời giải Chọn C. 1 Với x 0 , Hàm số y xác định khi và chỉ khi x 1 0 x 1 luôn đúng x 0 x 1 Với x 0 , Hàm số y x 2 xác định khi và chỉ khi x 2 0 x 2 luôn đúng x 0 7 x [0D2-1.2-3] Hàm số y có tập xác định là : 4x2 19x 12 3 3 A. ; 4;7.B. ; 4;7 . 4 4 3 3 C. ;  4;7 . D. ;  4;7 . 4 4 Lời giải Chọn A. 7 x Hàm số y xác định khi và chỉ khi 4x2 9x 12 ïì x £ 7 ï 7- x ïì 7- x ³ 0 ï éx ³ 4 æ 3ù ³ 0 Û íï Û íï ê Û x Î ç- ¥ ; úÈ[4;7]. 2 2 ç 4x - 19x + 12 îï 4x - 19x + 12 > 0 ï ê 3 è 4ûú ï êx £ îï ëê 4 x 2 [0D2-1.2-3] Hàm số y có tập xác định là: x2 3 x 2 7  A. ; 3  3; .B. ; 3  3; \ . 4 7  7 C. ; 3  3; \  . D. ; 3  3; . 4 4 Lời giải Chọn B. x2 3 x 2 0 Hàm số đã cho xác định khi 2 x 3 0 x 3 Ta có x2 3 0 . x 3 x 2 2 x 0 7 Xét x2 3 x 2 0 x2 3 2 x x 2 2 7 x 3 2 x x 4 4 7  Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D ; 3  3; \  . 4 x3 [0D2-1.2-3] Hàm số y có tập xác định là: x 2 A. 2;0 2; .B. ; 2  0; .C. ; 2  0;2 .D. ;0  2; . Lời giải Chọn A
  5. Hàm số xác định khi và chỉ khi 3 x 0 x 0 x 0 3 x 2 0 x 2 x x 2  x 2 x 2 0 . x 2 3 2 x 0 x 0 x 0 x 0 x 2 2 x 2 x 2 0 Do đó tập xác định là 2;0 2; . x 1 Câu 19. [0D2-1.2-3] Hàm số y xác định trên 0;1 khi: x 2m 1 1 1 A. m . B. m 1. C. m hoặc m 1. D. m 2 hoặc m 1. 2 2 Lời giải Chọn C Điều kiện: x 2m 1 0 x 2m 1 D ;2m 1  2m 1; m 1 1 2m 1 Hàm số xác định trên k0;1 0;1  D 1 . 2m 1 0 m 2 x 2 1 Câu 5052. [0D2-1.2-3] Tìm m để hàm số y có tập xác định là ¡ . x2 2x m 1 A. m 1. B. m 0 . C. m 2 . D. m 3 . Lời giải Chọn B Hàm số có tập xác định ¡ khi x2 2x m 1 0,x 1 m 1 0 m 0. Câu 5099. [0D2-1.2-3] Hàm số y x2 x 20 6 x có tập xác định là: A. ; 4  5;6 . B. ; 4  5;6 . C. ; 4 5;6. D. ; 4 5;6 . Lời giải Chọn C 2 x 5 x x 20 0 x 5 x 4 0 x 4 Tập xác định là x 4 . 6 x 0 6 x 0 5 x 6 x 6 x3 Câu 5100. [0D2-1.2-3] Hàm số y có tập xác định là: x 2 A. 2;0 2; . B. ; 2  0; . C. ; 2  0;2 . D. ;0  2; . Lời giải Chọn A
  6. 3 x 0 x 0 x 2 0 x 2 x 2 0 x 2 3 Tập xác định là x x 2 . 0 x3 0 2 x 0 x 2 x 0 x 2 0 2 x 2 Câu 49: [0D2-1.2-3] Tập xác định của hàm số y x 2m 4 2x là 1;2 khi và chỉ khi : 1 1 1 A. m . B. m 1. C. m . D. m . 2 2 2 Lời giải Chọn C x 2m 0 x 2m 1 Điều kiện . Để thỏa mãn điều kiện thì 2m 1 m . 4 2x 0 x 2 2 Câu 50: [0D2-1.2-3] Tập xác định của hàm số y x m 6 2x là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi : 1 A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m . 3 Lời giải Chọn B x m 0 x m Điều kiện . 6 2x 0 x 3 Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì m 3 .