Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 2: Hàm số bậc nhất - Dạng 2: Nhận dạng bảng biến thiên, hàm số và đồ thị hàm số (1 công thức) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 2: Hàm số bậc nhất - Dạng 2: Nhận dạng bảng biến thiên, hàm số và đồ thị hàm số (1 công thức) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 2: Hàm số bậc nhất - Dạng 2: Nhận dạng bảng biến thiên, hàm số và đồ thị hàm số (1 công thức) - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 4867. [0D2-2.2-2] Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y x O 1 A. y x 1. B. y x 2. C. y 2x 1. D. y x 1. Lời giải Chọn D Đồ thị đi xuống từ trái sang phải hệ số góc a 0. Loại A, C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;1 . Câu 4868. [0D2-2.2-2] Hàm số y 2x 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1 A. B. C. D. Lời giải Chọn A 1 Giao điểm của đồ thị hàm số y 2x 1 với trục hoành là ;0 . Loại B. 2 Giao điểm của đồ thị hàm số y 2x 1 với trục tung là 0; 1 . Chỉ có A thỏa mãn. Câu 4687. [0D2-2.2-2] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 – O x 1 A. y x . B. y x. C. y x với x 0 . D. y x với x 0 . Lời giải Chọn C. Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y a x b a 0 . 0 b a 1 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;1 , 0;0 nên ta có: . 1 a b b 0
- 6 Suy ra hàm số cần tìm là y x . Do đồ thị4 hàm số trong hình vẽ chỉ lấy nhánh bên trái trục tung nên đây chính là đồ thị của hàm số y x ứng với x 0 . Câu 4712. [0D2-2.2-2] Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? 2 y 5 O 1 x 5 10 15 20 25 2 A. y 2x 2 . B. y x 2 . C. y 2x 2 . D. y x – 2. 4 Lời giải Chọn A. Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b8 a 0 . 6 0 a b a 2 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;0 , 0; 2 nên ta có: . 6 2 b b 2 Vậy hàm số cần tìm là: y 2x 2 . 8 4 Câu 4713. [0D2-2.2-2] Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? y 2 10 5 O 1 x 5 -1 2 A. y x 1. B. y x 1. C. y x 1. D. y x 1. 4 Lời giải Chọn B. Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b6 a 0 . 0 a b a 1 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;0 , 0; 81 nên ta có: . 1 b b 1 Vậy hàm số cần tìm là: y x 1. Câu 4714. [0D2-2.2-2] Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
- A. y x 3 . B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x 3 . Lời giải Chọn A. Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a 0 . 0 3a b a 1 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 3;0 , 0;3 nên ta có: . 3 b b 3 Vậy hàm số cần tìm là: y x 3 . 3 Câu 4731. [0D2-2.2-2] Hàm số y 2x có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: 2 y y y y 1 x 1 O 1 1 1 O x x O 1 -1 O x -1 -4 Hình 1 -Hình4 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn B. 3 3 Cho x 0 y suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm 0; . 2 2 3 3 Cho y 0 x suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm ;0 .Câu 4952: [0D2-2.2-2] Một hàm số bậc 4 4 nhất y f x có f 1 2, f 2 3. Hỏi hàm số đó là: 5x 1 5x 1 A. y 2x 3 . B. y . C. y . D. y 2x 3 . 3 3 Lời giải Chọn C
- 5 y f x ax b a 3 Ta có f 1 2 a b 2 1 f 2 3 2a b 3 b 3 1 Câu 4956: [0D2-2.2-2] Đồ thị của hàm số y ax b đi qua điểm A 0; 1 , B ;0 . Giá trị của a,b 5 là: A. a 0;b 1. B. a 5;b 1. C. a 1;b 5. D. Một kết quả khác. Lời giải Chọn B a.0 b 1 b 1 Ta có 1 a. b 0 a 5 5 Câu 4957: [0D2-2.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1 , B 2;6 là: A. y x 4. B. y x 6 . C. y 2x 2 . D. y x 4 . Lời giải Chọn A a.3 b 1 a 1 Đường thẳng AB : y ax b y x 4 a. 2 b 6 b 4 Cách 2: Đường thẳng AB qua A 3;1 và nhận AB 5;5 là một VTCP nên nhận 1;1 là một VTPT AB :1. x 3 1. y 1 0 y x 4 . Câu 4958: [0D2-2.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 5;2 , B 3;2 là: A. y 5 . B. y 3 . C. y 5x 2 . D. y 2 . Lời giải Chọn D Ta có yA yB 2 AB : y 2 Câu 4959: [0D2-2.2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y kx k 2 3. Tìm k để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ: A. k 3 . B. k 2 . C. k 2 . D. k 3 hoặc k 3 . Lời giải Chọn D Ta có d qua O 0;0 0 k.0 k 2 3 0 k 3 Câu 4960: [0D2-2.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng y 2x 1 và y 3x 4 và song song với đường thẳng y 2x 15 là: A. y 2x 11 5 2 . B. y x 5 2 . C. y 6x 5 2 . D. y 4x 2 . Lời giải Chọn A
- y 2x 1 x 5 Ta có Tọa độ giao điểm A 5;11 . y 3x 4 y 11 Đường thẳng d / /d ': y x 2 15 d : y x 2 m m 15 Mà d qua A 5;11 5 2 m 11 d : y x 2 11 5 2 d d Câu 4961: [0D2-2.2-2] Cho hai đường thẳng 1 và 2 lần lượt có phương trình: mx m 1 y 2 m 2 0 3mx 3m 1 y 5m 4 0 1 d d và . Khi m thì 1 và 2 : 3 A. Song song nhau. B. cắt nhau tại 1 điểm. C. vuông góc nhau. D. trùng nhau. Lời giải Chọn A 1 2 14 1 d : x y 0 y x 7 1 1 3 3 3 2 Khi m thì d1 / /d2 . 3 17 1 17 d : x 2y 0 y x 2 3 2 6 Câu 4962: [0D2-2.2-2] Phương trình đường thẳng đi qua một điểm A 1; 1 và song song với trục Ox là: A. y 1. B. y 1. C. x 1. D. x 1. Lời giải Chọn B Ta có d / /Ox d : y b b 0 mà d qua A 1; 1 b 1 d : y 1 Câu 4976: [0D2-2.2-2] Giá trị của m để hai đường d1 : m 1 x my 5 0, d2 : mx 2m 1 y 7 0 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành là: 7 1 5 A. m . B. m . C. m . D. m 4 . 12 2 12 Lời giải Chọn A Gọi M x;0 Ox là giao điểm của d1 , d2 . 5 x M d1 m 1 x 5 0 m 1 5 7 7 Ta có m M d mx 7 0 7 m 1 m 12 2 x m Câu 4977: [0D2-2.2-2] Xét ba đường thẳng 2x y 1 0; x 2y 17 0; x 2y 3 0 . A. Ba đường thẳng đồng qui. B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt. C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó. D. Ba đường thẳng song song nhau. Lời giải Chọn C Kí hiệu d1 : 2x y 1 0; d2 : x 2y 17 0; d3 : x 2y 3 0
- 2x0 y0 1 x0 3 Gọi M x0 ; y0 là giao điểm của d1 , d2 suy ra M 3;7 x0 2y0 17 y0 7 Dễ thấy x0 2y0 3 3 2.7 3 14 0 M d3 . Vậy ba đường thẳng không đồng qui. Đồng thời n d2 n d3 và n d2 .n d1 0 nên d1 d2 , d2 / / d3 . Câu 4978: [0D2-2.2-2] Biết đồ thị hàm số y kx x 2 cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1. Giá trị của k là: A. k 1. B. k 2 . C. k 1. D. k 3. Lời giải Chọn D Đường thẳng d cắt Ox tại điểm 1;0 d suy ra 0 k 1 2 k 3 . Câu 5041. [0D2-2.2-2] Cho đồ thị hàm số y ax b như hình vẽ: Khi đó giá trị a , b của hàm số trên là: A. a 3; b 3 . B. a 1; b 3 . C. a 3; b 3 . D. a 1; b 3 . Lời giải Chọn B 0 3a b b 3 Đồ thị hàm số đi qua các điểm 0;3 và 3;0 . 3 0.a b a 1 Câu 5068. [0D2-2.2-2] Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 0;1 và B 1;2 . A. y x 1. B. y 3x 1. C. y 3x 2 . D. y 3x 1. Lời giải Chọn A A 0;1 b 1 HD: Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm a b 1. B 1;2 a b 2 y x 1. Câu 5069. [0D2-2.2-2] Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng đi qua A 3;1 . A. y 2x 1. B. y 2x 7 . C. y 2x 2 . D. y 2x 5 . Lời giải Chọn D Vì đường thẳng d : y ax b có hệ số góc k 2 . suy ra a 2 y 2x b . Mà d đi qua điểm A 3;1 y 3 1
- 2. 3 b 1 b 5. Vậy y 2x 5 . Câu 5073. [0D2-2.2-2] Xác định hàm số y ax b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1,3 và N 1;2 . 1 5 3 9 A. y x . B. y x 4 . C. y x . D. y x 4. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A M 1;3 y 1 3 a b 3 1 5 Đồ thị hàm số đi qua a;b ; . N 1;2 y 1 2 a b 2 2 2 Câu 582. [0D2-2.2-2] Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y 3 3x .B. y 3 2x .C. y x 3 .D. y 5x 3 . Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta có: a 0 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ trong khoảng 1;2 . Suy ra chọn B. x Câu 586. [0D2-2.2-2]Đồ thị của hàm số y 2 là hình nào ? 2 y y 2 4 O x O 4 x A. B. 2 y y 4 O 4 x 2 2 O x C. D. Lời giải Chọn A x Đồ thị của hàm số y 2 có hướng đi xuống và cắt trục tung tại điểm 0;2 2 Câu 590. [0D2-2.2-2]Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2 ? A. a 2 và b 1.B. a 2 và b 1.C. a 1 và b 1.D. a 1 và b 1. Lời giải Chọn D 2a b 1 a 1 Ta có : . a b 2 b 1 Câu 591. [0D2-2.2-2]Phương trình đường thẳng y ax b đi qua hai điểm A 1;2 và B 3;1 là
- x 1 x 7 3x 7 3x 1 A. y .B. y . C. y . D. y . 4 4 4 4 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 1 a a b 2 4 Ta có : . 3a b 1 7 b 4 Câu 5141. [0D2-2.2-2] Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bậc nhất: m 1 a) y 4 m x 17 . b) y x 2006,17 . m2 9 Hãy chọn câu trả lời sai: A. a) m 6; b) m 7 . B. a) m 14; b) m 17 . C. a) m 6; b) m 27 . D. a) m 5; b) m 1. Lời giải Chọn B 4 m 0 m 4 Ta cần có: m 1 . 0 m 1 m2 9