Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Đại cương về phương trình - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Đại cương về phương trình - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Đại cương về phương trình - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- 3x 4 Câu 25: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của phương trình 1 x là x 2 A. x 2. B. x 2.C. x 2 . D. x 2. Lời giải Chọn C Điều kiện: x 2 0 x 2 . Câu 47: [DS10.C3.1.BT.a] Với giá trị nào sau đây của x thoả mãn phương trình x 1 1 x . A. x 1. B. x 3. C. x 4 . D. x 6 . Lời giải Chọn A Thay các giá trị của x vào ta chọn đáp án A. x 1 Cách khác x 1 1 x 2 x 1 1 x x 1 x 1 x 1 2 x 1 . x 3x 2 0 x 2 Câu 48: [DS10.C3.1.BT.a] Với giá trị nào sau đây của x thoả mãn phương trình 2x 3 x 3 . A. x 9 . B. x 8 . C. x 7 .D. x 6 . Lời giải Chọn D Thay các giá trị của x vào ta chọn đáp án D. x 3 Cách khác 2x 3 x 3 2 2x 3 x 3 x 3 x 3 x 6 2 x 2 . x 8x 12 0 x 6 Câu 6: [DS10.C3.1.BT.a] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 100;2 và B 4;2 là: 2 A. y 3x 1.B. y 2 . C. y x .D. y x 4. 3 Lời giải Chọn B Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là y 2 . Câu 7: [DS10.C3.1.BT.a] Phương trình đường thẳng có hệ số góc a 3 đi qua điểm A 1;4 là: A. y 3x 4 . B. y 3x 3.C. y 3x 1. D. y 3x 1. Lời giải Chọn C Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d : y 3x m . Vì d đi qua điểm A 1;3 suy ra 4 3 m m 1 y 3x 1. Câu 8: [DS10.C3.1.BT.a] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 1;2 và B 2; 4 là: A. y 2x 1. B. y 2 . C. x 2.D. y 2x . Lời giải Chọn D
- Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d : y ax b . a b 2 a 2 Vì hai điểm A, B d suy ra d : y 2x . 2a b 4 b 0 Câu 23: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của phương trình 2x 1 4x 1 là: A. 3; .B. 2; . C. 1; . D. 3; . Lời giải. Chọn B 1 Điều kiện xác định: 2x 1 0 x . 2 2x 1 Câu 25: [DS10.C3.1.BT.a] Tập xác định của phương trình 2x 3 5x 1 là: 4 5x 4 4 4 4 A. D ¡ \ . B. D ; .C. D ; . D. D ; . 5 5 5 5 Lời giải. Chọn C 4 Điều kiện xác định: 4 5x 0 x (luôn đúng). 5 4 Vậy TXĐ: D ; . 5 Câu 27: [DS10.C3.1.BT.a] Hai phương trình được gọi là tương đương khi: A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định. C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng. Lời giải. Chọn C Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm Câu 29: [DS10.C3.1.BT.a] Cho các phương trình f1 x g1 x 1 f2 x g2 x 2 f1 x f2 x g1 x g2 x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 3 tương đương với 1 hoặc 2 . B. 3 là hệ quả của 1 . C. 2 là hệ quả của 3 .D. Cả A, B, C đều sai. Lời giải. Chọn D Theo định nghĩa của phương trình tương đương và hệ quả. Câu 24: [DS10.C3.1.BT.a] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 1 0 ? A. (x 1)(x 2) 0 .B. x 1 0 .C. 2x 2 0 . D. x 2 0 . Lời giải Chọn C Pt: 2x 2 0 x 1 0 x 1. Đáp án đúng là đáp án C
- 1 x Câu 2: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện của phương trình: x 1 là: x 1 x A. x 1.B. x 0; x 1. C. x 0; x 1. D. x 1. Lời giải Chọn B x 1 0 x 1 Điều kiện: . x 0 x 0 2x 3 Câu 16: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x2 1 x2 1 A. x 1.B. x 1.C. x 1. D. x 0 . Lời giải Chọn B Điều kiện của phương trình: x2 1 0 x 1. Câu 23: [DS10.C3.1.BT.a] Hai phương trình được gọi là tương đương khi : A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định. C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B,C đều đúng. Lời giải Chọn C Câu 24: [DS10.C3.1.BT.a] Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2 9 A. x2 3x 4 0 . B. x2 3x 4 0. C. x 3. D. x2 x 9 x . Lời giải Chọn C + x2 9 x 3. + x 3 x 3. Hai phương trình này có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương. 2x 3 Câu 27: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x2 1 x2 1 A. D ¡ \ 1 B. D ¡ \ 1 C. D ¡ \ 1 D. D ¡ Lời giải Chọn D Vì x2 1 0,x ¡ nên tập xác định D ¡ . 1 Câu 28: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của pt x 3 là: x2 1 A. 1; . B. 3; . C. 3; \ 1 .D. Cả A, B, C đều sai. Lời giải Chọn C x2 1 0 x 1 Điều kiện : x 3 0 x 3 Vậy điều kiện xác định D 3; \ 1.
- 2x 3 Câu 15: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x2 1 x2 1 A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x ¡ . Lời giải Chọn D Vì x2 1 0 với mọi x ¡ . 1 Câu 18: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của phương trình x2 1 0 là: x A. x 0. B. x 0. C. x 0 và x2 1 0. D. x 0 và x2 1 0. Lời giải Chọn C x 0 Phương trình xác định khi . 2 x 1 0 x2 8 Câu 19: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của phương trình là: x 2 x 2 A. x 2. B. x 2. C. x 2. D. x 2. Lời giải Chọn D Phương trình xác định khi x 2 0 x 2 . 1 Câu 20: [DS10.C3.1.BT.a] Điều kiện xác định của phương trình x 3 là: x2 4 A. x 3 và x 2. B. x 2. C. x 3 và x 2. D. x 3. Lời giải Chọn A x2 4 0 x 2 Phương trình xác định khi . x 3 0 x 3 Câu 25: [DS10.C3.1.BT.a] Hai phương trình được gọi là tương đương khi: A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định. C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng. Lời giải Chọn C Câu 28: [DS10.C3.1.BT.a] Cho phương trình x2 1 x –1 x 1 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho ? A. x 1 0. B. x 1 0. C. x2 1 0. D. x –1 x 1 0. Lời giải Chọn D Ta có x2 1 x –1 x 1 0 x 1 x 1 0 (vì x2 1 0, x ¡ . Câu 30: [DS10.C3.1.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3x x 2 x2 3x x2 x 2. B. x 1 3x x 1 9x2. 2x 3 2 C. 3x x 2 x2 x 2 3x x2. D. x 1 2x 3 x 1 . x 1
- Lời giải Chọn A Câu 31: [DS10.C3.1.BT.a] Khẳng định nào sau đây là sai? x 1 A. x 1 2 1 x x 1 0. B. x2 1 0 0. x 1 C. x 2 x 1 x 2 2 x 1 2 . D. x2 1 x 1. Lời giải Chọn D Chọn D Vì x2 1 x 1.