Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 7: Bất phương trình bậc hai - Dạng 2: Giải bất phương trình bậc 2 - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 7: Bất phương trình bậc hai - Dạng 2: Giải bất phương trình bậc 2 - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 7: Bất phương trình bậc hai - Dạng 2: Giải bất phương trình bậc 2 - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Cõu 34. [0D4-7.2-2] Tập xỏc định của hàm số y 3x x2 là A. ;03; .B. 0;3 .C. 0;3 .D. Ă . Lời giải Chọn B ĐKXĐ 3x x2 0 0 x 3 . Cõu 40. [0D4-7.2-2] Tập ngiệm của bất phương trỡnh: x x 5 2(x2 2) là: A. (– ;1] [4; ) . B.1;4.C. (– ;1) (4; ) . D. (1;4) . Lời giải Chọn A Ta cú: x x 5 2(x2 2) x2 5x 4 0. 2 x 1 Đặt f x x 5x 4 f x 0 . x 4 Ta cú bảng xột dấu : Vậy tập nghiệm của bpt là S (– ;1] [4; ) Cõu 41. [0D4-7.2-2] Tập ngiệm của bất phương trỡnh: x2 4x 3 0 là: A. (– ;1] [4; ) B. 1;3 C. (– ;1) [3; ) D.1;3 Lời giải Chọn B 2 x 1 Đặt f x x 4x 3 f x 0 . x 3 Ta cú bảng xột dấu : f x 0 x 1;3 Cõu 42. [0D4-7.2-2] Tập ngiệm của bất phương trỡnh: 2x2 7x 15 0 là: 3 3 3 3 A. – ; [5; ) . B. ;5 C. – ; 5 ; .D. 5; 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Đặt f x 2x2 7x 15 x 5 f x 0 3 x 2 Ta cú bảng xột dấu :
- 3 f x 0 x – ; [5; ) 2 Cõu 43. [0D4-7.2-2] Tập ngiệm của bất phương trỡnh: x2 6x 7 0 là: A. – ; 1[7; ). B. 1;7. C. – ; 7 1; . D. 7;1. Lời giải Chọn B Đặt f x x2 6x 7 x 1 f x 0 x 7 Ta cú bảng xột dấu : f x 0 x 1;7 Cõu 902. [0D4-7.2-2] Giải bất phương trỡnh 5 x 1 x 7 x x2 2x ta được A. Vụ nghiệm. B. Mọi x đều là nghiệm. C. x 2,5 . D. x 2,6 . Lời giải Chọn A Ta cú 5 x 1 x 7 x x2 2x 5 0vụ lý. Vậy bất phương trỡnh đó cho vụ nghiệm. 2 x Cõu 32: [0D4-7.2-2] Tập nghiệm của bất phương trỡnh 2 là: x 1 A. S 1;0 .B. S 1;0. C. S 1;0.D. S ; 1 0; . Lời giải Chọn C 2 x 2 x 2 x 2x 2 Bất phương trỡnh 2 2 0 0 x 1 x 1 x 1 3x x 0 0 x 1;0 . x 1 x 1 7 Cõu 11. [0D4-7.2-2] Giải bất phương trỡnh: 2(x + 2)2 ³ 2x + . 2 3 3 A. " x ạ .B. x = .C. Vụ nghiệm.D. " x . 2 2 Lời giải
- Chọn A 2 2 7 2 9 ổ 3ử BPT: 2(x + 2) ³ 2x + Û 2x + 6x + ³ 0 Û 2ỗx + ữ ³ 0 " x ẻ Ă . 2 2 ốỗ 2ứữ Kết luận: " x . x 2 x 2 Cõu 16. [0D4-7.2-2] Miền nghiệm của bất phương trỡnh: là: x2 x 1 x2 x 1 6 6 A. .B. x x . 3 3 6 6 C. x . D. Ă . 3 3 Lời giải Chọn D Nhận xột x2 x 1 0x Ă ; x2 x 1 0x Ă . x 2 x 2 2 2 2 2 x 2 x x 1 x 2 x x 1 x x 1 x x 1 x3 3x2 3x 2 x3 3x2 3x 2 6x2 4 0 x Ă . Cõu 5682. [0D4-7.2-2] Gọi S là tập nghiệm của bất phương trỡnh x2 8x 7 0. Trong cỏc tập hợp sau, tập nào khụng là tập con của S ? A. ;0 . B. 8; . C. ; 1. D. 6; . Lời giải Chọn D 2 x 7 Ta cú x 8x 7 0 . x 1 Cõu 5688. [0D4-7.2-2] Tỡm tập xỏc định của hàm số y 2x2 5x 2 . 1 1 1 A. ; . B. 2; . C. ; 2; . D. ;2 . 2 2 2 Lời giải Chọn C x 2 2 Điều kiện 2x 5x 2 0 1 . x 2 1 Vậy tập xỏc định của hàm số là ; 2; . 2 Cõu 5690. [0D4-7.2-2] Tập xỏc định của hàm số f (x) 2x2 7x 15 là 3 3 A. ; 5; . B. ; 5; . 2 2
- 3 3 C. ; 5; . D. ; 5; . 2 2 Lời giải Chọn B x 5 2 Điều kiện 2x 7x 15 0 3 . x 2 3 Vậy tập xỏc định của hàm số là ; 5; . 2 Cõu 1486: [0D4-7.2-2] Tập nghiệm của bất phương trỡnh x2 4x 4 0là: A. 2; .B. Ă . C. Ă \ 2 . D. Ă \ 2 . Lời giải Chọn C 2 Cỏch 1 : Ta cú x2 4x 4 0 x 2 0 x 2 . Vậy chọn C. Cỏch 2 : Casio : wR1111=4=4== Kết quả: . Cõu 1488: [0D4-7.2-2] Tập nghiệm của bất phương trỡnh x2 4 2x 8 0 là: A. ;2 2 .B. Ă \ 2 2.C. . D. Ă . Lời giải Chọn C 2 2 Cỏch 1 : x2 4 2x 8 0 x2 2.2 2.x 2 2 0 x 2 2 0 ( chọn C) Cỏch 2 : Casio: wR1121=p4s2=8== ( nghiệm rỗng). Cõu 1489: [0D4-7.2-2] Tập nghiệm của bất phương trỡnh x2 x 6 0 là: A. ; 3 2; .B. 3;2 . C. 2;3 . D. ; 2 3; . Lời giải Chọn C Ta cú: x2 x 6 0 2 x 3( chọn.C. ). Cõu 1491: [0D4-7.2-2] Tập nghiệm của bất phương trỡnh x2 6 2x 18 0 là:
- A. 3 2; .B. 3 2; . C. . D. Ă . Lời giải Chọn D 2 Ta cú x2 6 2x 18 0 x 3 2 0,x Ă (Chọn D). Cõu 1492: [0D4-7.2-2] Tập nghiệm của bất phương trỡnh x2 3 2 x 6 0 là: A. 2; 3 .B. 2; 3 .C. 3; 2 . D. 3; 2 . Lời giải Chọn D Ta cú x2 3 2 x 6 0 3 x 2 ( chọn D).