Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- 89 Câu 50: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị cot bằng 6 3 3 A. 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B 89 5 5 cot cot 14 cot 3. 6 6 6 Hướng dẫn bấm máy tính: Bấm shift mode 4 để chuyển qua đơn vị rad. 1 Bấm lên màn hình , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. 89 tan 6 Câu 1: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị của tan180o bằng A. .1B. 0. C. . 1 D. Không xác định. Hướng dẫn giải Chọn B tan180o tan 0o 0. Hướng dẫn bấm máy tính: Bấm qw3 để chuyển qua đơn vị độ. Bấm lên màn hình tan 180 , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. Câu 10: [DS10.C6.2.BT.a] Cho . Kết quả đúng là: 2 A. sin 0 ; cos 0 .B. sin 0 ; cos 0 . C. sin 0 ; cos 0 . D. sin 0 ; cos 0 . Hướng dẫn giải Chọn B Vì (Góc phần tư thứ 2) nên tan 0; cot 0 2 5 Câu 11: [DS10.C6.2.BT.a] Cho 2 . Kết quả đúng là: 2 A. tan 0; cot 0 . B. tan 0 ; cot 0 . C. tan 0; cot 0 . D. tan ; cot 0 . Hướng dẫn giải Chọn A 5 Vì 2 (Góc phần tư thứ 1) nên tan 0; cot 0 2 Câu 20: [DS10.C6.2.BT.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. .s in(1800 a) cosaB. .s in(1800 a) sin a C. sin(1800 a) sin a . D. sin(1800 – a) cos a . Hướng dẫn giải Chọn C Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt Câu 21: [DS10.C6.2.BT.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
- A. .s in x cos x B. .s in x cos x 2 2 C. tan x cot x . D. tan x cot x . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt. 47 Câu 40: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị sin là 6 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D 47 5 1 sin =sin 7 =sin 8 =sin = sin = 6 6 6 6 6 2 37 Câu 41: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị cos là 3 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C 37 1 cos =cos 12 =cos = 3 3 3 2 29 Câu 42: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị tan là 4 3 A. 1. B. –1. C. . D. 3 . 3 Hướng dẫn giải Chọn A 29 tan =tan 7 =tan =tan =1 4 4 4 4 3 Câu 44: [DS10.C6.2.BT.a] Cho tan x và góc x thỏa mãn 90O x 180O . Khi đó. 4 4 3 3 4 A. .c ot x B. .C. cosx sin x . D. .sin x 3 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn C sin x 0 O O 3 Do 90 x 180 nên cosx 0 . Ta thấy sin x 0 . 5 cot x 0 3 Câu 45: [DS10.C6.2.BT.a] Cho sin x và góc x thỏa mãn 90O x 180O . Khi đó. 5 4 4 3 4 A. .c ot x B. . coC.sx .D . tan x cosx . 3 5 4 5
- Hướng dẫn giải Chọn D tan x 0 O O 4 Do 90 x 180 nên cosx 0 . Ta thấy cosx 0 . 5 cot x 0 4 Câu 46: [DS10.C6.2.BT.a] Cho cosx và góc x thỏa mãn 90O x 180O . Khi đó. 5 4 3 4 3 A. .cBo.t x sin x . C. .t an x D. . sinx 3 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B tan x 0 O O 3 Do 90 x 180 nên sinx 0 . Ta thấy sinx 0 . 5 cot x 0 3 Câu 47: [DS10.C6.2.BT.a] Cho cotx và góc x thỏa mãn 0O x 90O . Khi đó. 4 4 3 4 4 A. .t an x B. .C. cosx sin x . D. .sinx 3 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn C tan x 0 O O 4 Do 0 x 90 nên sinx 0 . Ta thấy sinx 0 nên chọn đáp án C. 5 cosx 0 tan2 300 sin2 600 cos2 450 Câu 2: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị của biểu thức M bằng: cot2 1200 cos2 1500 2 1 5 6 7 A. . B. . C. .D. . 7 7 6 3 13 Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 3 3 2 2 0 2 0 2 0 tan 30 sin 60 cos 45 3 2 2 7 Ta có: M 2 0 2 0 2 2 . cot 120 cos 150 3 3 13 3 2 Câu 13: [DS10.C6.2.BT.a] Với góc x bất kì. A. sin x cos x 1. B. sin2 x cos2 x 1. C. sin3 x cos3 x 1. D. sin4 x cos4 x 1. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 14: [DS10.C6.2.BT.a] Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. sin2 x cos2 2x 1. B. sin x2 cos x2 1. C. sin2 x cos2 180 x 1. D. sin2 x cos2 180 x 1. Hướng dẫn giải Chọn C Dựa vào công thức lượng giác cơ bản và cung liên quan đặc biệt. Do cos2 180 x cos2 x nên sin2 x cos2 180 x sin2 x cos2 x 1. 6 2 Câu 9: [DS10.C6.2.BT.a] Cho cos15 . Giá trị của tan15 bằng 4 2 3 2 3 A. 3 2 . B. . C. 2 3 . D. . 2 4 Lời giải Chọn C 2 2 2 1 16 8 4 3 6 3 o tan 15 2 1= 2 1= = 2 = 2 3 tan15 2 3 cos 15 6 2 8 4 3 6 2 CÁCH 2: (Máy tính) Bấm máy tính . 5 5 Câu 11: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị của các hàm số lượng giác sin ; sin lần lượt bằng: 4 3 2 3 2 3 2 3 2 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 5 2 5 3 Ta có: sin sin sin ; sin sin 2 sin . 4 4 4 2 3 3 3 2 Câu 12: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị của cot1485 là: A. 1. B. 1. C. 0 . D. Không xác định. Lời giải Chọn A cot1485 cot 4.360 45 cot45 1.