Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- 2 4 6 Câu 6: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị đúng của cos cos cos bằng : 7 7 7 1 1 1 1 A. .B. C. . D. . 2 2 . 4 4 Lời giải Chọn B Sử dụng máy tính dễ dàng có được đáp án B. Câu 7: [DS10.C6.2.BT.a] Tổng A tan90 cot90 tan150 cot150 tan 270 cot 270 bằng : A. 4 . B. 4 .C. 8. D. 8 . Lời giải Chọn C Sử dụng máy tính ta có kết quả C. 5 5 Câu 13: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị của các hàm số lượng giác sin ;sin lần lượt bằng: 4 3 2 3 2 3 2 3 2 3 A. ; . B. ; . C. D. ; . ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 5 2 5 3 Ta có:sin sin sin ; sin sin 2 sin . 4 4 4 2 3 3 3 2 Câu 37: [DS10.C6.2.BT.a] Trong các câu sau câu nào đúng? 2 3 A. sin 3150 . B. cos9300 . 2 2 C. tan 4950 1.D. Ba câu (A), (B) và (C). Lời giải Chọn D 2 sin 3150 sin 2.1800 450 sin 450 . 2 3 cos9300 cos 5.1800 300 cos300 . 2 tan 4950 tan 3.1800 450 tan 450 1 Câu 38: [DS10.C6.2.BT.a] Trong các câu sau câu nào sai? 3 3 3 3 A. cos7500 . B. sin13200 .C. cot12000 . D. tan 6900 . 2 2 3 3 Lời giải Chọn C 3 cos7500 cos 4.1800 300 cos300 2
- 3 sin13200 sin 7.1800 600 sin 600 2 3 cot12000 cot 7.1800 600 cot 600 3 Câu 39: [DS10.C6.2.BT.a] Tính A cos 6300 sin15600 cot12300 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A A cos 6300 sin15600 cot12300 Câu 40: [DS10.C6.2.BT.a] Tính B cos 44550 cos9450 tan10350 cot 15000 3 3 3 3 A. 1.B. 1. C. 1 2 . D. 1 2 . 3 3 3 1 Lời giải Chọn B 900 2700 Câu 50: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị biểu thức sin cos bằng: 4 4 1 2 1 2 1 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 1. 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Kiểm tra bằng máy tính bỏ túi. Câu 2: [DS10.C6.2.BT.a] Cho 60, tính E tan tan 4 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. . 2 Lời giải
- Chọn B. E tan 60 tan15 2. 2 3 Câu 5: [DS10.C6.2.BT.a] Tính D cos cos cos 7 7 7 1 1 A. . B. . C. 1. D. 1. 2 2 Lời giải Chọn A. Kiểm tra bng máy tính bỏ túi. Câu 6: [DS10.C6.2.BT.a] Tính cos15cos 45cos 75 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. 4 2 8 16 Lời giải Chọn C. Kiểm tra bằng máy tính bỏ túi. ÔN TẬP CHƯƠNG VI Câu 12: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị D tan1 tan 2 tan89cot89 cot 2cot1 bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn B. Ta có tan .cot 1 nên: D tan1 tan 2 tan89cot89 cot 2cot1 tan1.cot1.tan 2.cot 2 tan89.cot89 1 2 9 Câu 26: [DS10.C6.2.BT.a] Tính D cos cos cos 5 5 5 A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A 2 3 4 5 4 D cos cos cos cos cos cos cos 1 5 5 5 5 5 5 5 2 9 Câu 27: [DS10.C6.2.BT.a] Tính E sin sin sin 5 5 5 A. 0 . B. 1.C 1. D. 2 . Lời giải Chọn A 2 3 4 5 4 D sin sin sin sin sin sin sin 0 5 5 5 5 5 5 5 Câu 38: [DS10.C6.2.BT.a] Tính C cos36 sin 54 1 A. 0 B. . C. 1. D. 2 . 2
- Lời giải Chọn A C cos36 cos36 0 Câu 39: [DS10.C6.2.BT.a] Tính A cos75 sin105 6 6 2 A. 2 6 . B. 6 . C. . D. . 4 2 Lời giải Chọn D 6 2 A cos75 cos75 2cos75 2 Câu 15: [DS10.C6.2.BT.a] sin1200 bằng. 1 1 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Câu 16: [DS10.C6.2.BT.a] tan bằng 3 1 1 A. 3 B. 3 C. D. 3 3 Lời giải Chọn B 105 Câu 17: [DS10.C6.2.BT.a] sin( ) bằng 6 1 A. 0 .B. 1. C. –1. D. . 2 Lời giải Chọn B Câu 20: [DS10.C6.2.BT.a] Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. sin cos A. tan ;cos 0 . B. tan ;sin 0. cos sin sin cos C. cot ;cos 0 . D. cot ;sin 0 . cos sin Lời giải Chọn A sin Theo định ngĩa giá trị lượng giác tan ;cos 0 là đúng. cos Câu 21: [DS10.C6.2.BT.a] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. sin A. 1 cos 1. B. tan ;cos 0 . cos
- cos C. sin2 cos2 1.D. tan ;sin 0. sin Lời giải Chọn D -Câu A đúng, do cos có giá trị trong đoạn 1;1. -Câu B đúng với định nghĩa GTLG. - Câu C đúng với hệ thức cơ bản - Câu D sai. Câu 22: [DS10.C6.2.BT.a] Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 .D. cot 0 . Lời giải Chọn A Nhìn vào đường tròn lượng giác: -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0;cos 0;tan 0;cot 0 => chỉ có câu A thỏa mãn. Câu 23: [DS10.C6.2.BT.a] Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. tan 0. B. sin 0 . C. cos 0 . D. cot 0 . Lời giải Chọn C - Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0;cos 0;tan 0;cot 0 . chỉ có C thỏa mãn. Câu 24: [DS10.C6.2.BT.a] sin 0 bằng. A. 0 . B. 1. C. –1. D. 2 . Lời giải
- Chọn A -Bấm máy hoặc dựa vào đường tròn lượng giác (do 00 là giá trị đặc biệt), ta được kết quả sin 00 0 . Câu 25: [DS10.C6.2.BT.a] sin bằng. 4 1 3 2 A. . B. .C. . D. 1. 2 2 2 Lời giải Chọn C -Bấm máy hoặc dựa vào đường tròn lượng giác (do là giá trị đặc biệt), ta được kết quả 4 2 sin . 4 2 Câu 26: [DS10.C6.2.BT.a] tan không xác định khi bằng. A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4 Lời giải Chọn A *Cách 1: Thử bằng máy tính cầm tay: -Nhập vào máy tính biểu thức: tan X , ấn phim CALC, sau đó nhập các đáp án ở đề bài vào (chú ý đổi về độ Radian). -Ta thấy với đáp án A, máy tính hiển thị Math ERROR Tại thì tan không xác định. 2 *Cách 2: Suy luận dựa vào đường tròn lượng giác: -Giá trị tanx là độ dài đại số của đoạn AT (như biểu diễn trong hình), với T là giao điểm của MO với trục tan, còn M là điểm biểu diễn cung trên đường tròn lượng giác.
- -Với x thì điểm biểu diễn là B, khi đó OB song song với trục tanx => không có điểm chung 2 tanx không xác định. Câu 27: [DS10.C6.2.BT.a] tan bằng. 4 3 A. . B. 3 . 3 C. 1. D. không xác định. Lời giải Chọn C Câu 31: [DS10.C6.2.BT.a] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cos( ) cos . B. sin( ) sin . C. tan( ) tan . D. cot( ) cot . Lời giải Chọn A - Giá trị lượng giác giữa các cung – góc có liên quan đặc biệt: Câu 32: [DS10.C6.2.BT.a] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cos( ) cos . B. sin( ) sin . C. tan( ) tan . D. cot( ) cot . Lời giải Chọn C -Chỉ có câu C là không đúng với công thức cung hơn kém . Câu 3: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị của tan1800 bằng A. 1.B. 0 . C. 1. D. Không xác định. Lời giải Chọn B 0 0 tan180 tan 0 0 . Hướng dẫn bấm máy tính: Bấm qw3 để chuyển qua đơn vị độ. Bấm lên màn hình tan 180 , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. Câu 12: [DS10.C6.2.BT.a] Cho . Kết quả đúng là: 2 A.sin 0;cos 0 .B. sin 0;cos 0 . C.sin 0;cos 0 . D.sin 0;cos 0 . Lời giải Chọn B Vì (Góc phần tư thứ 2) nên tan 0;cot 0 . 2 5 Câu 13: [DS10.C6.2.BT.a] Cho 2 . Kết quả đúng là: 2
- A. tan 0;cot 0 . B. tan 0;cot 0 . C. tan 0;cot 0 . D. tan 0;cot 0 . Lời giải Chọn A 5 Vì 2 (Góc phần tư thứ 1) nên tan 0;cot 0 2 Câu 22: [DS10.C6.2.BT.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 1800 x cosx .B. sin 1800 x sinx . C. sin 1800 x sinx . D. sin 1800 x cosx . Lời giải Chọn C Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt Câu 23: [DS10.C6.2.BT.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. sin x cosx .B. sin x cosx . 2 2 C. ta n x cotx . D. ta n x cotx . 2 2 Lời giải Chọn D Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt. tan2 30 sin2 60 cos2 45 Câu 4: [DS10.C6.2.BT.a] Giá trị của biểu thức M bằng: cot2 120 cos2 150 2 1 5 6 7 A. . B. . C. .D. . 7 7 6 3 13 Lời giải Chọn D 2 2 2 3 3 2 2 2 2 tan 30 sin 60 cos 45 3 2 2 7 M 2 2 2 2 . cot 120 cos 150 3 3 13 3 2