Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 31/08/2022 3980
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 5: [DS10.C6.2.BT.b] . Kết quả nào sau đây sai ? 0 0 0 0 0 sin9 sin12 A. sin33 cos60 cos3 . B. . sin 480 sin810 1 1 3 C. 2sin550 cos200 1 2 sin 650 . D. . cos2900 3sin 2500 4 Lời giải Chọn A Dùng máy tính ta tìm được đáp án A sai. Câu 8: [DS10.C6.2.BT.b] Nếu 5sin 3sin 2 thì : A. tan  2tan  . B. tan  3tan  . C. tan  4tan  . D. tan  5tan  . Lời giải Chọn C 5sin 3sin 2 5sin   3sin   2sin  cos  8sin  cos  tan  4tan  . Câu 10: [DS10.C6.2.BT.b] Cho cot 3 2 với . Khi đó giá trị tan cot bằng 2 2 2 A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 . Lời giải Chọn A sin cos sin2 cos2 2 * tan cot 2 2 2 2 . 2 2 cos sin sin cos sin 2 2 2 2 * với sin 0 2 1 1 sin2 119 sin . 1 cot2 19 2 Vậy tan cot 2 19 . 2 2 sin 0 Câu 14: [DS10.C6.2.BT.b] Giá trị của cot1485 là: A. 1. B. 1. C. 0. D. Không xác định. Lời giải Chọn A cot14850 cot 8.1800 450 cot 450 1. . 3 Câu 15: [DS10.C6.2.BT.b] Cho sin và Giá trị của cos là: 5 2 4 4 4 A. .B. . C. D. Đáp án khác. 5 5 5 Lời giải Chọn B 9 4 Vì cos 0 nên cos 1 sin2 1 . 2 25 5
  2. 3sin cos Câu 17: [DS10.C6.2.BT.b] Cho tan 2 Giá trị của biểu thức là : sin cos 5 7 A. 5. B. .C. 7 . D. . 3 3 Lời giải Chọn C 3tan 1 7 Vì tan 2 cos 0 P 7 . tan 1 1 3 3 Câu 20: [DS10.C6.2.BT.b] Cho cosa ,sin a 0 và sinb ,cosb 0 Giá trị của cos a b là : 4 5 3 7 3 7 3 7 3 7 A. 1 . B. 1 .C. 1 .D. 1 . 5 4 5 4 5 4 5 4 Lời giải Chọn B Ta có 9 7 9 4 sin a 1 cos2 a 1 , cosb 1 sin2 a 1 . 16 4 25 5 3 4 7 3 3 7 cos a b cosacosb sin asinb . . 1 . 4 5 4 5 5 4 3 3 Câu 21: [DS10.C6.2.BT.b] Chosin a ,cosa 0 và cosb ,sinb 0 Giá trị của sin a b là : 5 4 1 9 1 9 A. 7 . B. 7 . 5 4 5 4 1 9 1 9 C. 7 . D. 7 . 5 4 5 4 Lời giải Chọn C 9 4 Ta có cos 1 sin2 1 . 25 5 9 7 sinb 1 cos2 b 1 . 16 4 1 9 sin a b sin acosb cosasinb 7 . 5 4 Câu 23: [DS10.C6.2.BT.b] Biểu thức P cos 530 .sin 3370 sin 3070 .sin 1130 có giá trị bằng : 1 1 3 3 A. .B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. 7 Câu 24: [DS10.C6.2.BT.b] Giá trị đúng của tan tan bằng 24 24 A. 2 6 3 . B. 2 6 3 .C. 2 3 2 . D. 2 3 2 . Lời giải
  3. Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. 1 Câu 25: [DS10.C6.2.BT.b] Biểu thức A 2sin 700 có giá trị đúng bằng : 2sin100 A.1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. Câu 26: [DS10.C6.2.BT.b] Tích số cos100cos300cos500cos700 bằng 1 1 3 1 A. . B. . C. .D. . 16 8 16 4 Lời giải Chọn C Sử dụng máy tính ta có đáp án A. 4 5 Câu 27: [DS10.C6.2.BT.b] Tích số cos cos cos bằng : 7 7 7 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4 Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. tan300 tan 400 tan500 tan 600 Câu 30: [DS10.C6.2.BT.b] Giá trị đúng của biểu thức A bằng cos200 2 4 6 8 A. . B. . C. .D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Sử dụng máy tính ta có đáp án D. 5 Câu 31: [DS10.C6.2.BT.b] Giá trị của biểu thức A tan2 tan2 bằng 12 12 A.14 . B. 16 . C. 18 .D. 10 . Lời giải Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. Câu 27: [DS10.C6.2.BT.b] Xét các mệnh đề sau đây: I. cos 0 . II. sin 0 . III. cot 0 . 2 2 2 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II và III.D. Cả I, II và III. Lời giải Chọn D 3 (Cung phần tư thứ 3) nên đáp án là D 2 2 2 Câu 28: [DS10.C6.2.BT.b] Xét các mệnh đề sau: I. cos 0 . II. sin 0 . III. tan 0 . 2 2 2 Mệnh đề nào sai?
  4. A. Chỉ I. B. Chỉ II.C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III. Lời giải Chọn C 0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai. 2 2 7 Câu 29: [DS10.C6.2.BT.b] Cho 2 .Xét câu nào sau đây đúng? 4 A. cos 0 . B. sin 0. C. tan 0. D. cot 0 . Lời giải Chọn A 7 3 2 2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A 4 2 4 10 Câu 30: [DS10.C6.2.BT.b] Cho 3 .Xét câu nào sau đây đúng? 3 A. cos 0 .B. sin 0. C. tan 0. D. cot 0 . Lời giải Chọn B 10 3 2 2 nên α thuộc cung phần tư thứ III vì vậy đáp án đúng 3 3 là B Câu 31: [DS10.C6.2.BT.b] Cho a 15000 .Xét câu nào sau đây đúng? 3 1 I.sin . II. cos . III. tan 3 . 2 2 A. Chỉ I và II. B. Chỉ II và III.C. Cả I, II và III. D. Chỉ I và III. Lời giải Chọn C 3 sin . 2 1 Bấm máy ta được: cos = . 2 tan 3. =>Cả I, II, III đều đúng. 5 Câu 32: [DS10.C6.2.BT.b] Cho sin , .Ta có: 13 2 12 5 12 A. cos . B. tan . C. cot .D. Hai câu (B) và (C). 13 12 5 Lời giải Chọn D
  5. Ta có cos <0. 2 sin2 cos2 1 2 5 144 cos 1 . 13 169 144 12 cos . 169 13 sin 5 tan . cos 12 1 12 cot . tan 5 3 Câu 33: [DS10.C6.2.BT.b] Cho tan 3, .Ta có: 2 10 3 10 10 A. cos . B. sin . C. cos .D. Hai câu (A) và (B). 10 10 10 Lời giải Chọn D 3 Ta có cos 0, sin 0. 2 1 1 1 1 tan2 cos2 . cos2 1 32 10 1 10 cos . 10 10 sin 2 cos2 1 1 9 sin2 1 . 10 10 9 3 10 sin . 10 10 0 Câu 34: [DS10.C6.2.BT.b] Cho tan15 2 3 .Tính M 2 tan10950 cot 9150 tan 5550 A. M 2 3 .B. M 4 . C. M 2 2 3 . D. M 2 2 3 . Lời giải Chọn B M 2 tan10950 cot 9150 tan 5550 2 tan 6.1800 150 cot 5.1800 150 tan 3.1800 150 1 2 tan150 cot150 tan150 2 3 4. 2 3 0 0 0 Câu 35: [DS10.C6.2.BT.b] Tính A sin 390 2 sin1140 3cos1845
  6. 1 1 1 1 A. 1 3 2 2 3 . B. 1 3 2 2 3 . C. 1 2 3 3 2 . D. 1 2 3 3 2 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A A sin 3900 2 sin11400 3cos18450 sin 2.1800 300 2sin 6.1800 600 3cos 10.1800 450 1 3 2 1 sin 300 2sin 600 3cos 450 2. 3. . 1 2 3 3 2 . 2 2 2 2 9 16 3 N 5sin 3 tan 4cos sin Câu 36: [DS10.C6.2.BT.b] Tính 2 3 2 7 A. N 1. B. N 3 .C. N 2 . D. N 1 Lời giải Chọn C 9 16 3 3 N 5sin 3 tan 4cos sin 5sin 4 3 tan 5 4cos sin 2 3 2 7 2 3 2 7 3 5sin 3 tan 4cos sin 5 3. 3 0 2. 2 3 2 7 2 8 Câu 41: [DS10.C6.2.BT.b] Tính C cos cos cos cos 9 9 9 A. 0 . B. 1. C. 2 .D. 1. Lời giải Chọn D 2 8 C cos cos cos cos 9 9 9 2 3 4 5 6 7 8 C cos cos cos cos cos cos cos cos cos 9 9 9 9 9 9 9 9 2 3 4 4 3 2 cos cos cos cos cos cos cos cos cos 9 9 9 9 9 9 9 9 cos 1 2 5 Câu 42: [DS10.C6.2.BT.b] Tính F sin2 sin2 sin2 sin2 6 6 6 A. 1. B. 2 .C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C 2 5 F sin2 sin2 sin2 sin2 x 6 6 6 2 5 F sin2 sin2 sin2 sin2 sin2 sin2 6 3 2 3 6
  7. 2 2 sin2 cos2 sin2 sin2 cos2 sin2 6 6 2 3 3 1 1 1 0 3 2 5 Câu 43: [DS10.C6.2.BT.b] Tính G cos2 cos2 cos2 cos2 6 6 6 A. 0 . B. 1. C. 2 .D. 3. Lời giải Chọn D 2 5 G cos2 cos2 cos2 cos2 6 6 6 2 5 G cos2 cos2 cos2 cos2 cos2 cos2 6 3 2 3 6 2 2 cos2 sin2 cos2 cos2 sin2 cos2 6 6 2 3 3 1 0 1 1 3 Câu 44: [DS10.C6.2.BT.b] Tính L tan 200 tan 450 tan 700 A. 0 .B. 1. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B L tan 200 tan 450 tan 700 tan 200 tan 700 tan 450 tan 200 cot 200 tan 450 1 Câu 45: [DS10.C6.2.BT.b] Tính sin 2 100 sin 2 200 sin 2 300 sin 2 700 sin 2 800 A. 2 . B. 3.C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C sin 2 100 sin 2 200 sin 2 300 sin 2 700 sin 2 800 sin 2 100 sin 2 200 sin 2 300 cos2 30 cos2 200 cos2 100 sin2 100 cos2 100 sin2 200 cos2 200 sin2 300 cos2 30 sin2 400 cos2 40 4 Câu 46: [DS10.C6.2.BT.b] Tính M tan1tan2tan3 tan89 1 A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 Lời giải Chọn A M tan1 tan 2 tan 3 tan89 tan1.tan89 . tan 2.tan88 tan 44.tan 46 .tan 45 tan1.cot1 . tan 2.cot 2 tan 44.cot 44 .tan 45 1. Câu 47: [DS10.C6.2.BT.b] Xét câu nào sau đây đúng?
  8. 6 2 6 2 A. cos75 . B. sin 75 . C. tan 75 2 3 .D. Hai câu A và B. 4 4 Lời giải Chọn D Kiểm tra bằng máy tính bỏ túi. 1 Câu 48: [DS10.C6.2.BT.b] Nếu sin cos thì sin 2 bằng: 2 3 3 1 3 A. .B. . C. . D. . 8 4 2 4 Lời giải Chọn B 1 2 1 1 3 sin cos sin cos 1 sin 2 sin 2 . 2 4 4 4 3 Câu 49: [DS10.C6.2.BT.b] “Với mọi ,sin ”. Chọn câu điền khuyết đúng? 2 A. sin . B. sin .C. cos . D. cos . Lời giải Chọn C 3 3 3 sin sin cos cos sin cos . 2 2 2 9 Câu 17: [DS10.C6.2.BT.b] Tính P sin2 sin2 sin2 sin2 tan cot 6 3 4 4 6 6 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 Lời giải Chọn C. Ta có 9 1 cos 9 1 3 1 P sin2 sin2 sin2 sin2 tan cot 2 1 3 6 3 4 4 6 6 4 4 2 2 Dùng giả thiết cho câu 18, 19. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM k2 ,k Z . Câu 20: [DS10.C6.2.BT.b] Xét câu nào sau đây đúng? A. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm. B. Nếu a dương thì sin a 1 cos2 a . 2 C. cos 45 sin cos60 . 3 D. Hai câu A và B. Lời giải Chọn C.
  9. 7 2 A sai vì nhưng sin cos = 0 . 4 2 5 2 B sai vì nhưng sin 0 . 4 2 2 1 1 C đúng vì cos 45 ,sin cos60 sin 2 3 6 2 Câu 21: [DS10.C6.2.BT.b] Xét các mênh đề sau: 11 5 I.sin sin 1505 6 6 II.sin k 1 k ,k Z III.cos k 1 k ,k Z Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ I và III. D. Chỉ II và III Lời giải Chọn B. 5 5 11 11 I sai vì sin 1505 sin 1504 sin 1504 sin 6 6 6 6 II sai vì sin k 0,k ¢. III đúng. Câu 28: [DS10.C6.2.BT.b] Tính N sin2 20 cos2 40 cos2 160 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B 1 cos 40 1 cos80 1 cos 280 1 cos320 N 2 2 2 2 N 4 cos 40 cos80 cos 280 cos320 N 4 cos 40 cos80 cos80 cos 40 N 4 Câu 29: [DS10.C6.2.BT.b] Tính P cot1cot 2cot 3 cot89 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C P cot1.cot 2.cot 3 cot 44.cot 45.tan 44 tan1. P cot 45 1 Câu 30: [DS10.C6.2.BT.b] Tính Q tan 20 tan 70 3 cot 20cot 70 A. 1 3 . B. 3 . C. 1 3 . D. 1. Lời giải Chọn C
  10. Q tan 20.cot 20 3.tan 20.cot 20 Q 1 3 Câu 31: [DS10.C6.2.BT.b] Tính R tan1cot 2 tan 3 cot88 tan89 A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A R tan1.cot 2.tan 3 cot 44.tan 45.tan 44 tan 2.cot1 R tan 45 1 3 3 Câu 32: [DS10.C6.2.BT.b] Tính A cos 3 a sin a 3 cos a sin a 2 2 A. 1. B. 1. C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn C A cos a sin a cos a 2 sin 2 a 2 2 A cos a sin a cos a sin a 2 2 A cos a sin a sin a cos a 0 3 Câu 18: [DS10.C6.2.BT.b] Cho tan 12 với ; . Hãy chọn kết quả đúng của sin trong 2 các kết quả sau đây. 1 1 12 12 A. . B. . C. .D. . 145 145 145 145 Lời giải Chọn D 1 1 144 Ta có: 1 tan2 cos2 sin2 . cos2 145 145 3 12 Mà ; nên sin 0 sin 2 145 1 3 Câu 19: [DS10.C6.2.BT.b] Cho cos và 2 . Khi đósin là. 2 2 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 3 Ta có: sin2 1 cos2 . 4
  11. 3 3 Mà 2 nên sin 0 sin . 2 2 4 3 Câu 28: [DS10.C6.2.BT.b] Cho tan , với 2 . Khi đó cos bằng. 5 2 5 5 4 4 A. . B. . C. . D. . 41 41 41 41 Lời giải Chọn A 1 25 3 -Ta có: tan2 1 cos2 . Với 2 . Dựa vào đường tròn lượng giác, ta cos2 41 2 thấy thuộc góc phần tư thứ tư cos 0 25 5 Vậy cos . 41 41 4 Câu 29: [DS10.C6.2.BT.b] Cho cos , với 0 . Khi đó sin bằng. 13 2 3 17 3 17 3 17 4 A. .B. . C. . D. . 13 13 4 3 17 Lời giải Chọn B 153 -Ta có: sin2 1 cos2 x . Do 0 => thuộc góc phần tư thứ nhất sin 0 169 2 153 3 17 Vậy sin . 169 13 15 Câu 30: [DS10.C6.2.BT.b] Cho tan , với . Khi đó sin bằng. 7 2 7 7 7 15 A. . B. . C. .D. . 274 15 274 274 Lời giải Chọn D 1 1 225 - Ta có: tan2 1 sin2 . Do => ngọn cung của cos2 1 sin2 275 2 thuộc góc phần tư thứ hai sin 0 225 15 Vậy sin . 275 274 89 Câu 2: [DS10.C6.2.BT.b] Giá trị cot bằng 6 3 3 A. 3 .B. 3 . C. . D. . 3 3
  12. Lời giải Chọn B 89 5 5 cot cot 14 cot 3 . 6 6 6 Hướng dẫn bấm máy tính:  Bấm qw4 để chuyển qua đơn vị rad. 1  Bấm lên màn hình , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. 89 tan 6 0 0 Câu 4: [DS10.C6.2.BT.b] Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị sin cos bằng 3 5 3 5 5 1 A. . B. 1 5 . C. . D. . 5 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 1 cos2 cos . 1 tan2 5 5 Do 1800 2700 nên cos 0 cos 0 . Suy ra, 1 2 cos .sin tan .cos . 5 5 3 5 Do đó,sin cos . 5 2cos2 x 1 Câu 5: [DS10.C6.2.BT.b] Rút gọn biểu thức A , ta được kết quả sin x cos x A. A sin x cos x . B. A cos x sin x . C. A cos 2x sin 2x . D. A cos 2x sin 2x . Lời giải Chọn D 2 2 2 2cos x sin x cos x cos2 x sin2 x A cos x sin x . sin x cos x sin x cos x 12 Câu 10: [DS10.C6.2.BT.b] Cho cos và . Giá trị của sin , tan lần lượt là 13 2 5 2 2 5 5 5 5 5 A. ; . B. ; . C. ; .D. ; . 13 3 3 12 13 12 13 12 Lời giải Chọn D 2 2 2 12 25 5 sin 1 cos 1 sin . 13 169 13 5 Do nên sin 0 . Suy ra, sin . 2 13 sin 5  tan . cos 12 Câu 15: [DS10.C6.2.BT.b] Biểu thức D cos2 x cot2 x 3cos2 x cot2 x 2sin2 x không phụ thuộc x và bằng: A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
  13. Lời giải Chọn A Ta biến đổi: D cos2 x cot2 x 3cos2 x cot2 x 2sin2 x cot2 x cos2 x 1 2 sin2 x cos2 x cos2 x cos2 x 2 cos2 x 2 . Câu 19: [DS10.C6.2.BT.b] Đơn giản biểu thức A 1 sin2 x cot2 x 1 cot2 x ta có: A. A sin2 x . B. A cos2 x . C. A sin2 x . D. A cos2 x Lời giải Chọn A Ta có: A 1 sin2 x cot2 x 1 cot2 x cot2 x cos2 x 1 cot2 x 1 cos2 x sin2 x 3sin x 2cos x Câu 5: [DS10.C6.2.BT.b] Biết tan x 2 , giá trị của biểu thức M bằng: 5cos x 7sin x 4 4 4 4 A. .B. . C. . D. . 9 19 19 9 Lời giải Chọn B sin x cos x 3 2 3.2 2 4 Chia cả tử và mẫu cho cos x , ta có M cos x cos x . cos x sin x 5 7 5 7.2 19 cos x cos x 1 2sin2 x 3sin x.cos x 4cos2 x Câu 6: [DS10.C6.2.BT.b] Biết tan x , giá trị của biểu thức M 2 5cos2 x sin2 x bằng: 8 2 2 8 A. . B. . C. .D. . 13 19 19 19 Lời giải Chọn D Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho cos2 x , ta có: sin2 x sin x.cos x cos2 x 1 1 2 3 4 2. 3. 4 2 2 2 8 M cos x cos x cos x 4 2 . cos2 x sin2 x 1 19 5 5 cos2 x cos2 x 4 2sin x 3cos x Câu 18: [DS10.C6.2.BT.b] Biết tan x 2 và M . Giá trị của M bằng. 4sin x 7cos x 1 1 2 A. M 1.B. M . C. M . D. M . 15 15 9 Lời giải Chọn B sin x tan x sin x tan x.cos x . cos x 2sin x 3cos x 2 tan x 3 1 Do đó M . 4sin x 7cos x 4 tan x 7 15
  14. 2sin2 x 3sin x.cos x 4cos2 x Câu 19: [DS10.C6.2.BT.b] Biết tan x 2 và M .Giá trị của M bằng. 5sin2 x 6cos2 x 9 9 9 24 A. M . B. M . C. M . D. M . 13 65 65 29 Lời giải Chọn A sin x tan x sin x tan x.cos x cos x Do đó 2 tan2 x 3tan x 4 9 M . 5tan2 x 6 13 2sin2 x 3sin x.cos x 4cos2 x Câu 20: [DS10.C6.2.BT.b] Biết tan x 3 và M . Giá trị của M bằng 5tan2 x 6cot2 x 31 93 93 31 A. M . B. M .C. M . D. M . 37 137 1370 51 Lời giải Chọn C sin x 1 1 tan x sin x tan x.cos x;cos2 x ;cot x cos x tan2 x 1 tan x Do đó 2 2 2sin2 x 3sin x.cos x 4cos2 x 2 tan x 3tan x 4 cos x 93 M . 2 2 6 5tan x 6cot x 5tan2 x 1370 tan2 x Câu 21: [DS10.C6.2.BT.b] Cho M sin x cos x 2 sin x cos x 2 . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ? A. M 1.B. M 2 . C. M 4 . D. M 4sin x.cos x. Lời giải Chọn B M sin x cos x 2 sin x cos x 2 1 2sin x cos x 1 2sin x cos x 2 . Câu 22: [DS10.C6.2.BT.b] Cho M sin x cos x 2 sin x cos x 2 .Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ? A. M 2 . B. M 4 . C. M 2sin x.cos x.D. M 4sin x.cos x. Lời giải Chọn D M sin x cos x 2 sin x cos x 2 1 2sin x cos x 1 2sin x cos x 4sin x cos x . Câu 24: [DS10.C6.2.BT.b] Cho tan x cot x m , gọi M tan 3 x cot 3 x . Khi đó. A. M m 3 .B. M m3 3m . C. M m3 3m . D. M m m2 1 . Lời giải
  15. Chọn C M tan3 x cot3 x tan x cot x 3 3tan x cot x tan x cot x m3 3m . Câu 25: [DS10.C6.2.BT.b] Chosin x cos x m , gọi M sin x cos x . Khi đó. A. M 2 m. B. M 2 m 2 . C. M m 2 2 .D. M 2 m2 . Lời giải Chọn D M 2 sin x cos x 2 1 2sin x cos x sin x cos x 2 4sin x cos x m2 4sin x cos x m2 1 Suy ra sin x cos x 2 Do đó M 2 2 m2 M 2 m2