Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 3: Công thức lượng giác - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 3: Công thức lượng giác - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Bài 3: Công thức lượng giác - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- sin cos sin cos Câu 1: [DS10.C6.3.BT.b] Giá trị biểu thức 15 10 10 15 bằng: 2 2 cos cos sin sin 15 5 5 5 1 A. 3 . B. 1. C. 1. D. . 2 Lời giải Chọn B. sin cos sin cos sin sin 15 10 15 10 10 15 6 1. 2 2 2 cos cos sin sin cos cos 15 5 5 5 15 5 3 1 5cos B tan 2 Câu 3: [DS10.C6.3.BT.b] Tính 3 2cos , biết 2 2 20 2 10 A. . B. . C. . D. . 21 9 21 21 Lời giải Chọn D. 1 tan2 3 Ta có: cos 2 . 1 tan2 5 2 3 1 5 5 10 Suy ra: B . 3 21 3 2 5 3tan2 tan C 2 tan 2 Câu 4: [DS10.C6.3.BT.b] Tính 2 3tan , biết 2 A. 2 . B. 2 . C. 14. D. 34 . Lời giải Chọn A. 2 tan 4 Ta có: tan 2 . 1 tan2 3 2 2 4 4 3 3 3 Suy ra: C 2 2 . 4 2 3 3 Câu 36: [DS10.C6.3.BT.b] Tính A cos4 75 sin4 75 4sin2 75cos2 75 9 5 7 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 4 Lời giải Chọn A
- 2 A cos2 75 sin2 75 2.sin2 75.cos2 75 1 A 1 .sin2 150 2 2 1 1 9 A 1 . 2 2 8 Câu 37: [DS10.C6.3.BT.b] Tính B 2cos2 36 cos72 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 4 2 2 Lời giải Chọn B. B 2cos2 36 2cos2 36 1 1 Câu 40: [DS10.C6.3.BT.b] Tính B cos68.cos78 cos 22cos12 cos10 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A B cos68.sin12 sin 68cos12 cos10 B sin800 cos100 sin800 sin800 0 Câu 44: [DS10.C6.3.BT.b] Tính D sin cos cos 16 16 8 2 2 2 A. . B. . C. . D. 2 . 2 4 8 Lời giải Chọn C. 1 1 Nhân và chia biểu thức cho 2: D .2sin cos cos .sin cos 2 16 16 8 2 8 8 1 1 1 1 2 2 . .2sin cos sin . . 2 2 8 8 4 4 4 2 8 Câu 45: [DS10.C6.3.BT.b] Tính E tan 40 cot 20 tan 20 1 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 4 Lời giải Chọn D. cos2 20 sin2 20 cos 40 Biến đổi trong ngoặc trước E tan 40. tan 40. 1 sin 20cos 20 sin 40 2 tan 40.2.cot 40 2.
- 5 sin sin Câu 1: [DS10.C6.3.BT.b] Tính F 9 9 . 5 cos cos 9 9 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 3 . 3 3 Lời giải Chọn C 2 2sin cos Áp dụng công thức tổng thành tích được F 3 9 tan 3 . 2 2cos cos 3 3 9 Câu 5: [DS10.C6.3.BT.b] Tính M cos a cos a 1200 cos a 1200 . A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn C Áp dụng công thức biến đổi tổng thành tích được M cos a 2cos a.cos120 1 cos a 2cos a. cos a cos a 0 . 2 Câu 1: [DS10.C6.3.BT.b] Gọi M cos2 10 cos2 20 cos2 30 cos2 40 cos2 50 cos2 60 cos2 70 cos2 80 thì M bằng. A. 0 . B. 2 .C. 4 . D. 8. Lời giải Chọn C Do 10 80 20 70 30 60 40 50 90 Nên các cung lượng giác tương ứng đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin 90 x cos x , ta đươc M cos2 10 sin2 10 cos2 20 sin2 20 cos2 30 sin2 30 cos2 40 sin2 40 1 1 1 1 4 . Câu 2: [DS10.C6.3.BT.b] Giá trị của biểu thức: M cos2 23 cos2 27 cos2 33 cos2 37 cos2 43 cos2 47 cos2 53 cos2 57 cos2 63 cos2 67 bằng: A. 1.B. 5. C. 10 . D. Một kết quả khác với các kết quả đã nêu. Lời giải Chọn B Áp dụng công thức cos sin 90 ,cos2 sin2 1, ta có: M sin2 47 sin2 53 sin2 57 sin2 63 sin2 67 cos2 47 cos2 53 . cos2 57 cos2 63 cos2 67 sin2 47 cos2 67 sin2 53 cos2 53 sin2 57 cos2 57 sin2 67 cos2 67 1 1 1 1 1 5
- Câu 3: [DS10.C6.3.BT.b] Giá trị của biểu thức: M cos2 10 cos2 20 cos2 30 cos2 40 cos2 50 cos2 60 cos2 70 cos2 80 cos2 90 cos2 100 cos2 110 cos2 120 cos2 130 cos2 140 cos2 150 cos2 160 cos2 170 cos2 180 bằng: A. 0 .B. 8. C. 9. D. 18 . Lời giải Chọn B Áp dụng công thức cos cos 180 ,cos2 sin2 1. Ta có: M cos2 10 cos2 20 cos2 30 cos2 40 cos2 50 cos2 60 cos2 70 cos2 80 cos2 90 cos2 100 cos2 110 cos2 120 cos2 130 cos2 140 cos2 150 cos2 160 cos2 170 cos2 180 2 cos2 10 cos2 20 cos2 30 cos2 40 cos2 50 cos2 60 cos2 70 cos2 80 cos2 90 2 sin2 80 sin2 50 cos2 50 cos2 80 cos2 90 8 Câu 9: [DS10.C6.3.BT.b] Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC khi đó. A. sin C sin A B . B. cosC cos A B . C. tan C tan A B .D. cot C cot A B . Lời giải Chọn D Vì A, B,C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180 C 180 A B . Do đó A B và C là 2 góc bù nhau. sin C sin A B ;cosC cos A B . tan C tan A B ;cot C cot A B Câu 10: [DS10.C6.3.BT.b] Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC khi đó. A. sin C sin A B . B. cosC cos A B . C. .t anC tan A B D. . cotC cot A B Lời giải Chọn A Vì A, B,C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180 C 180 A B . Do đó A B và C là 2 góc bù nhau. sin C sin A B ;cosC cos A B . tan C tan A B ;cot C cot A B Câu 11: [DS10.C6.3.BT.b] Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC khi đó. A B C A B C A. sin sin .B. sin cos . 2 2 2 2 A B C A B C C. tan tan . D. cot cot . 2 2 2 2 Lời giải
- Chọn B Vì A, B,C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180 C 180 A B . C A B C A B Do đó A B và C là 2 góc bù nhau và 90 nên và là hai góc phụ nhau. 2 2 2 2 C A B C A B sin cos ;cos sin . 2 2 2 2 C A B C A B tan cot ;cot tan 2 2 2 2 Câu 12: [DS10.C6.3.BT.b] Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC khi đó. A B C A B C A. cos cos . B. cos cos . 2 2 2 2 A B C A B C C. tan cot . D. cot cot . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Vì A, B,C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180 C 180 A B . C A B C A B Do đó A B và C là 2 góc bù nhau và 90 nên và là hai góc phụ nhau. 2 2 2 2 C A B C A B sin cos ;cos sin . 2 2 2 2 C A B C A B tan cot ;cot tan 2 2 2 2 Câu 13: [DS10.C6.3.BT.b] Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC khi đó. A B C A B C A. tan tan . B. tan tan . 2 2 2 2 A B C A B C C. tan cot . D. tan cot . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Vì A, B,C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180 C 180 A B . C A B C A B Do đó A B và C là 2 góc bù nhau và 90 nên và là hai góc phụ nhau. 2 2 2 2 C A B C A B sin cos ;cos sin . 2 2 2 2 C A B C A B tan cot ;cot tan 2 2 2 2 Câu 14: [DS10.C6.3.BT.b] Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC khi đó. A B C A B C A. sin sin . B. sin sin . 2 2 2 2 A B C A B C C. sin cos . D. sin cos . 2 2 2 2
- Lời giải Chọn C Vì A, B,C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180 C 180 A B . C A B C A B Do đó A B và C là 2 góc bù nhau và 90 nên và là hai góc phụ nhau. 2 2 2 2 C A B C A B sin cos ;cos sin . 2 2 2 2 C A B C A B tan cot ;cot tan 2 2 2 2 Câu 16: [DS10.C6.3.BT.b] Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. sin 2 x cos2 2x 1. B. sin x2 cos x2 1. C. sin2 x cos2 180 x 1. D. sin2 x cos2 180 x 1. Lời giải Chọn C Dựa vào công thức cơ bản và công thức liên quan đặc biệt sin2 x cos2 x 1 sin2 x cos2 180 x 1. Câu 17: [DS10.C6.3.BT.b] Cho M tan10.tan20.tan30.tan40.tan50.tan60.tan70.tan80. Giá trị của M bằng. A. M 0 .B. M 1. C. M 4 . D. M 8 . Lời giải Chọn B tan x.tan 90 x tan x.cot x 1. Câu 23: [DS10.C6.3.BT.b] Gọi M tan x cot x 2 , ta có. 1 A. M 2 .B. M . sin2 x.cos2 x 2 C. M . D. M m3 3m M 4 . sin2 x.cos2 x Lời giải Chọn B 2 2 2 sin x cos x 1 1 M tan x cot x 2 2 . cos x sin x cos xsin x cos xsin x Câu 1: [DS10.C6.3.BT.b] Cho M 5 2 sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là A. 3.B. 5. C. 6 .D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 0 sin2 x 1,x R 0 2sin2 x 2, x R 5 5 2sin2 x 3, x R Gía trị lớn nhất là 5. Câu 2: [DS10.C6.3.BT.b] Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos2 x 2 sin 2 x là A. 2. B. 5.C. 7 . D. 16 . Hướng dẫn giải
- Chọn C M 7 1 sin2 x 2sin2 x 7 9 sin 2 x Ta có: 0 sin 2 x 1 0 9sin2 x 9,x R 7 7 2 sin 2 x 2 . Gía trị lớn nhất là 7 . Câu 3: [DS10.C6.3.BT.b] Cho M 6 cos2 x 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là A. 1. B. 5.C. 6 . D. 11. Hướng dẫn giải Chọn C M 6 1 sin2 x 5sin2 x 6 sin2 x Ta có: 0 sin 2 x 1, x R 0 sin2 x 1,x R 6 6 sin 2 x 5 , x R . Gía trị lớn nhất là 6 . Câu 11: [DS10.C6.3.BT.b] Biểu thức thu gọn của M cot 2 x cos2 x là: A. M cot 2 x . B. M cos2 x . C. M 1.D. M cot 2 x cos2 x Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 cos x 2 2 æ 1 ö 2 2 Ta có M = cot x - cos x = 2 - cos x = cos xç 2 - 1÷= cos x.cot x . sin x èsin x ø cos2 x sin2 x Câu 12: [DS10.C6.3.BT.b] Nếu M ,(x k ,k z) thì M bằng. cot2 x tan2 x 4 1 1 A. ta n 4 x . B. cot4 x . C. cos2 2x .D. sin2 2x . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D cos2 x sin2 x cos2 x sin2 x 1 M cos2 x.sin2 x sin2 2x cot2 x ta n2 x cos4 x si n4 x 4 cos2 x.sin2 x Câu 14: [DS10.C6.3.BT.b] Nếu M sin 4 x cos4 x thì M bằng. A. M 1 2sin 2 x cos2 x . B. M 1 sin 2 2x . 1 C. M 1 sin 2 2x .D. M 1 sin 2 2x . 2 Hướng dẫn giải Chọn D 2 1 M sin 4 x cos4 x sin 2 x cos2 x 2sin 2 x cos2 x 1 sin 2 2x . 2 Câu 15: [DS10.C6.3.BT.b] Nếu M sin6 x cos6 x thì M bằng. A. M 1 3sin 2 x cos2 x . B. M 1 3sin 2 x .
- 3 3 C. M 1 sin 2 2x .D. M 1 sin 2 2x . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D 3 3 M sin6 x cos6 x sin 2 x cos2 x 3sin 2 x.cos2 x sin 2 x cos2 x 1 sin 2 2x . 4 Câu 20: [DS10.C6.3.BT.b] Nếu tana cot a 5 thì tan 3 a cot 3 a bằng. A. 100.B. 110. C. 112. D. 115. Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: tan3 a cot3 a tan a cot a 3 3tan a.cot a tan a cot a 110. 4 sin2 x cosx Câu 21: [DS10.C6.3.BT.b] Cho tanx và x thì giá trị của biểu thức A 3 2 sin x cos2 x bằng. 34 32 31 30 A. . B. .C. . D. . 11 11 11 11 Hướng dẫn giải Chọn C 4 1 9 3 Ta có. tan x cos2 x cos x . 3 1 tan2 x 25 5 3 4 Vì x nên cos x suy ra sin x tanx.cosx 2 5 5 31 A . 11 Câu 23: [DS10.C6.3.BT.b] Tìm đẳng thức sai. A. sin4 x cos4 x 1 2cos2 x . B. tan2 x cot2 x tan2 x.sin2 x . sinx cosx 1 2cosx C. cot2 x cos2 x tan2 x.cos2 x .D. = . 1 cosx sinx cosx 1 Lời giải Chọn D Dùng CALC với x 30 từng vế từng đáp án. 1 1 Đáp án A: VT VP . Đáp án B: VT VP . 2 12 9 Đáp án C: VT VP . Đáp án D: VT 1 3 ; VP 1 3 . 4 Câu 24: [DS10.C6.3.BT.b] Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức: tan x tan y A. 1 sin 2 x cot 2 x sin 2 x cos2 x . B. tan x tan y . cot x cot y 2 2 cos x cot x 2 2 C. tan6 x . D. tan x cot x tan x cot x 4. sin2 x tan2 x
- Lời giải Chọn A cos2 x Ta có 1 sin2 x cot2 xsin2 x cos2 x cos2 x sin2 x cos2 x . sin2 x 0 cos2 x (Không đúng với mọi x). Câu 25: [DS10.C6.3.BT.b] Biểu thức A cos2 x.cot 2 x 3cos2 x cot 2 x 2 sin 2 x không phụ thuộc vào x và bằng A. 1. B. . C1. 2. D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có cos2 x.cot2 x 3cos2 x cot2 x 2sin2 x cot2 x cos2 x 1 2 cos2 x 2 cos x 2 2 2 sin x 2 cos x 2 sin x