Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 1: Cung và góc lượng giác - Dạng 3: Câu hỏi liên quan biểu diễn cung lên đường trong lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 1: Cung và góc lượng giác - Dạng 3: Câu hỏi liên quan biểu diễn cung lên đường trong lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 1: Cung và góc lượng giác - Dạng 3: Câu hỏi liên quan biểu diễn cung lên đường trong lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 30. [0D6-1.3-2] Cho góc lượng giác OA,OB có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo 5 của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? 6 11 9 31 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D 31 Ta có: 6 3.2 5 5 Câu 39. [0D6-1.3-2] Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với B hoặc M hoặc N . Tính số đo của ? A. k . B. k . 2 2 6 3 2 2 C. k . D. k . 2 3 6 3 Lời giải Chọn C + Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với B nên . 2 y ¼ » 2 » ¼ 2 2 + AM AB , AN AM nên chu kì của cung là . M L 3 3 3 A’ A N P B’ Câu 41. [0D6-1.3-2] Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’ ? A. k2 . B. k2 . 2 2 C. a 900 k3600 . D. a –900 k1800 . Lời giải Chọn D Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá. Câu 45. [0D6-1.3-2] Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P ,Q . Số đo của là: A. a 450 k1800 . B. a 1350 k3600 . y N M C. k . D. k . A 4 4 4 2 A’ Lời giải P Q Chọn D B’ sđ ¼AM 450 . + Để các điểm cuối tiếp theo là N , P , Q thì chu kì là . 2 Câu 5853. [0D6-1.3-2] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 550 có điểm đầu A xác định.
- A. chỉ có một điểm cuối M . B. đúng hai điểm cuối M . C. đúng 4 điểm cuối M . D. vô số điểm cuối M . Lời giải Chọn A Vì cung lượng giác có số đo xác định, điểm đầu A xác định nên chỉ có một điểm cuối M . Câu 5854. [0D6-1.3-2] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là N . A. chỉ có một số đo. B. có đúng hai số đo. C. có đúng 4 số đo. D. có vô số số đo. Lời giải Chọn D Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là N có vô số số đo, các số đo này sai khác nhau 2 . Câu 5855. [0D6-1.3-2] Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B,C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng A. 1200 . B. 2400 . C. 1200 hoặc 2400 . D. 1200 k3600 ,k ¢ . Lời giải Chọn D Theo bài ra ta có ·AOC 1200 nên góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC có số đo bằng 1200 k3600 ,k ¢ . Câu 5856. [0D6-1.3-2] Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng A. 450 . B. 3150 . C. 450 hoặc 3150 . D. 450 k3600 ,k ¢ . Lời giải
- Chọn D Vì số đo cung ¼AM AM bằng 450 nên ·AOM 450 , N là điểm đối xứng với M qua trục Ox Ox nên ·AON 450 . Do đó số đo cung AN bằng 450 nên số đo cung lượng giác AN có số đo là 450 k3600 ,k ¢ . 63 Câu 1603. [0D6-1.3-2] Nếu góc lượng giác có sđ Ox,Oz thì Ox và Oz 2 A. Trùng nhau. B. Đối nhau. 3 C. Vuông góc. D. Tạo với nhau một góc bằng . 4 Lời giải Chọn C 63 Ta có 32 vì vậy Ox và Oz vuông góc 2 2 Câu 1604. [0D6-1.3-2] Cho hai góc lượng giác có sđ Ox,Ou 450 m3600 ,m Z và sđ Ox,Ov 1350 n3600 ,n Z . Ta có hai tia Ou và Ov A. Trùng nhau. B. Đối nhau. C. Vuông góc. D. Ba câu trên sai. Lời giải Chọn B Sđ Ou,Ov 450 135 (m n)3600 180 l360,l ¢ suy ra 2 tia Ou và Ov đối nhau Câu 1605. [0D6-1.3-2] Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ ¼AM 300 k450 ,k Z A. 4 . B. 8 . B. 6 . D. 10. Lời giải Chọn B k360 360 x thì được biểu diễn bởi n điểm trên đtlg vì vậy ta có 45 n 8 n n
- Câu 1606. [0D6-1.3-2] Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ k ¼AM ,k Z ? 3 3 A. 3 . B. 12 . B. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn D k2 2 x thì được biểu diễn bởi n điểm trên đtlg vì vậy ta có , n 6 n n 3 Câu 1607. [0D6-1.3-2] Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: 7 13 71 I. . II. . III. IV. . 4 4 4 4 Hỏi cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ I, II và IV. D. Chỉ II,III và IV Lời giải Chọn C 7 13 5 71 2 ; 2 ; 18 4 4 4 4 4 4 Dùng giả thiết sau cho các câu 1,2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ ¼AM k2 ,k Zx, . 2 Câu 1649: [0D6-1.3-2] Xác định vị trí của M khi cos2 cos A. M thuộc góc phần tư thứ I. B. M thuộc góc phần tư thứ IV. C. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV. D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III. Lời giải Chọn C. 2 cos cos nên cos 0 k2 ; k2 2 2 M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV. Câu 1650: [0D6-1.3-2] Xác định vị trí của M khi sin 1 cos2 A. M thuộc góc phần tư thứ I. B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc II. C. M thuộc góc phần tư thứ II.D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc IV. Lời giải Chọn B. Vì sin 1 cos2 nên sin 0 k2 ; k2 Do đó M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II.