Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 2: Rút gọn biểu thức lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 14 trang xuanthu 420
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 2: Rút gọn biểu thức lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 2: Rút gọn biểu thức lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. 2cos2 x 1 Câu 3. [0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A , ta được kết quả là sin x cos x A. A cos x sin x . B. A cos x sin x . C. .A cos 2x sin 2x D. . A cos 2x sin 2x Hướng dẫn giải Chọn B. 2 2 2 2cos x sin x cos x cos2 x sin2 x A cos x sin x. sin x cos x sin x cos x Câu 17. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A 1– sin2 x cot2 x 1– cot2 x ta có: A. A sin2 x . B. .A cos2 xC. . D. A – sin2 x . A – cos2 x Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: A 1– sin2 x .cot2 x 1– cot2 x cot2 x cos2 x 1 cot2 x 1 cos2 x sin2 x sin( 2340 ) cos 2160 Câu 22. [0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A .tan 360 , ta được sin1440 cos1260 A. A 2 . B. A –2 . C. A 1. D. A –1. Hướng dẫn giải Chọn A. Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt sin(1800 540 ) cos(1800 360 ) sin 540 cos360 A .tan 360 .tan 360 2cot 360.tan 360 2 sin(1800 360 ) cos 900 360 sin 360 sin 360 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng 2 (cot 440 tan 2260 ).cos 4060 Câu 23. [0D6-2.2-2] Biểu thức B cot 720.cot180 , ta được cos3160 1 1 A. B –1. B. B 1 . C. B . D. B . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt (cot 440 tan 460 ).cos 460 2 tan 460.cos 460 B 1 1 1. cos 440 sin 460 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng 1 . cos7500 sin 4200 Câu 24. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức C bằng : sin( 3300 ) cos( 3900 ) 2 3 1 3 A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. . 3 1 3 Hướng dẫn giải Chọn A. Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt cos7500 sin 4200 cos300 sin 600 2 3 C 3 3 . sin( 3300 ) cos( 3900 ) sin 300 cos300 1 3
  2. Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng 3 3 . 3 5 7 Câu 25. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức D cos2 cos2 cos2 cos2 bằng : 8 8 8 8 A. .0 B. 1. C. 2 . D. –1 . Hướng dẫn giải Chọn C. Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt 3 3 D cos2 cos2 cos2 cos2 cos2 sin2 cos2 sin2 2. 8 8 8 8 8 8 8 8 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng 2 . Câu 27. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A cos sin( ) , ta được : 2 A. .A B.co s sin . A C.2 sin A sin – cos . D. A 0 . Hướng dẫn giải Chọn D. Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt Ta có A cos sin( ) sin sin 0 . 2 sin 5150.cos( 4750 ) cot 2220.cot 4080 Câu 28. [0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A , ta được: cot 4150.cot( 5050 ) tan1970.tan 730 1 1 1 1 A. . sin2 250 B. cos2 550 . C. cos2 250 . D. sin2 650 . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt sin1550.cos1150 cot 420.cot 480 sin 25.sin 25 1 1 Ta có A cos2 250 . cot 550.cot 350 tan170.cot170 2 2 Câu 29. [0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A cos sin cos sin , ta 2 2 2 2 được: A. A 2sin . B. A 2cos . C. A sin cos . D. A 0 . Hướng dẫn giải Chọn A. Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt Ta có A sin cos sin cos 2sin . 9 Câu 30. [0D6-2.2-2] Với mọi , biểu thức cos cos cos nhận giá trị bằng 5 5 A. . 10 B. 10. C. 0 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn C. 5 Ta có: cos cos cos 5 6 cos cos cos 5 5 5
  3. 9 4 4 cos cos cos 5 5 5 9 Do đó cos cos cos 5 5 5 6 4 9 cos cos cos cos cos cos 0 5 5 5 5 5 2 3 4 5 7 Câu 31. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A sin2 sin2 sin2 sin2 sin2 sin2 8 8 8 8 8 8 bằng 3 7 A. .A 6 B. . A 3 C. A . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. 2 3 4 5 7 Ta có: A sin2 sin2 sin2 sin2 sin2 sin2 8 8 8 8 8 8 2 2 3 2 5 2 7 2 2 sin sin sin sin sin sin 8 8 8 8 4 2 2 2 2 3 2 1 sin cos sin sin 1 8 8 8 8 2 2 3 2 3 3 7 1 sin cos 8 8 2 2 sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220 Câu 32. [0D6-2.2-2] Biểu thức A có kết quả rút gọn cot 5720 tan 2120 bằng A. 1. B. 1. C. 0 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: sin 320 3600 .sin 2380 2.3600 cos 2120 2.3600 .cos 580 3.3600 A cot 320 3.1800 tan 320 1800 0 0 0 0 0 0 sin 320.sin 2380 cos 2120.cos580 sin 32 .sin 58 180 cos 32 180 .cos58 cot 320 tan 320 cot 320 tan 320 sin 320.sin 580 cos320.cos580 sin 320.cos320 cos320.sin 320 cot 320 tan 320 cos320 sin 320 sin 320 cos320 sin2 320 cos2 320 sin2 320 cos2 320 1. Câu 33. [0D6-2.2-2] Biểu thức A cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8 c 2 ó kết quả thu gọn bằng : A. – sin . B. sin . C. – cos . D. cos . Hướng dẫn giải Chọn B.
  4. Ta có: . A cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8 . 2 3 3 3 cos 2sin cos cos cos .cot 2 2 2 cos 2sin cos cos cos .cot 2 2 2 cos 2sin 0 sin sin .cot cos 2sin sin cos sin . 0 0 1 2sin 2550 .cos 188 Câu 34. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A bằng : tan 3680 2cos6380 cos980 A. .1 B. 2. C. 1. D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn D. 0 0 0 0 1 2sin 30 7.360 .cos 8 180 Ta có: A tan 80 2.1800 2cos 820 2.3600 cos 80 900 0 0 1 2sin 30 . cos8 1 cos80 tan80 2cos 820 sin80 tan80 2cos 900 80 sin80 cos80 cos80 cos80 cos80 0. sin80 2sin80 sin80 sin80 sin80 cot 440 tan 2260 .cos 4060 Câu 38. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A cot 720.cot180 bằng : cos3160 A. 1. B. 1. C. 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn B. cot 440 tan 460 1800 .cos 460 3600 Ta có A cot 720.cot180 cos 440 3600 cot 440 tan 460 .cos 460 tan180.cot180 cos 440 0 0 0 cot 44 cot 44 .sin 44 2cot 440.sin 440 1 1 2 1 1 cos 440 cos 440 cos 2880 .cot 720 Câu 39. [0D6-2.2-2] Kết quả rút gọn của biểu thức A tan180 là : tan 1620 .sin1080 1 A. .1 B. 1. C. 0 . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có
  5. 0 0 0 0 cos1080.cot 720 cos 90 18 .cot 90 18 A tan180 tan180 tan1620.sin1080 tan 1800 180 .sin 900 180 sin180.tan180 sin180 tan180 tan180 0 tan180.cos180 cos180 Câu 48. [0D6-2.2-2] Gọi M sin2 10O sin2 20O sin2 30O sin2 40O sin2 50O sin2 60O sin2 70O sin2 80O thì M bằng. A. .0 B. 2 . C. 4 . D. .8 Hướng dẫn giải Chọn C. Do 10O 80O 20O 70O 30O 60O 40O 50O 90O nên các cung lượng giác tương ứng đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin(90O x) cosx , ta được. M sin2 10O cos210O sin2 20O cos2 20O sin2 30O cos2 30O sin2 40O cos2 40O 1 1 1 1 4 . Câu 49. [0D6-2.2-2] Gọi M cos210O cos2 20O cos2 30O cos2 40O cos2 50O cos2 60O cos2 70O cos280O thì M bằng. A. .0 B. 2 . C. 4 . D. .8 Hướng dẫn giải Chọn C. Do 10O 80O 20O 70O 30O 60O 40O 50O 90O nên các cung lượng giác tương ứng đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin(90O x) cosx , ta được. M cos210O sin210O cos2 20O sin2 20O cos2 30O sin2 30O cos2 40O sin2 40O 1 1 1 1 4 . Câu 50. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức: M cos2 230 cos2 270 cos2 330 cos2 370 cos2 430 cos2 470 cos2 530 cos2 570 cos2 630 cos2 670 bằng: A. 1. B. 5 . C. .1 0 D. Một kết quả khác với các kết quả đã nêu. Hướng dẫn giải Chọn B. Áp dụng công thức cos sin 900 , cos2 sin2 1 ta có: M cos2 230 cos2 270 cos2 330 cos2 370 cos2 430 cos2 470 cos2 530 cos2 570 cos2 630 cos2 670 sin2 670 sin2 630 sin2 570 sin2 530 sin2 470 cos2 470 cos2 530 cos2 570 . cos2 630 cos2 670 sin2 670 cos2 670 sin2 630 cos2 630 sin2 570 cos2 570 sin2 530 cos2 530 sin2 470 cos2 470 5 Câu 21: [0D6-2.2-2] Gọi M tan x cot x 2 , ta có.
  6. 1 2 A. M 2 . B. M . C. M . D. M 4 . sin2 x.cos2 x sin2 x.cos2 x Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 2 2 2 sin x cos sin x cos x 1 M tan x cot x . cos x sin x cos x.sin x cos x.sin x Câu 32: [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức P = 3(sin4 x +cos4 x) - 2(sin6 x +cos6 x) là: A. - 1. B. 0. C. 1. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn C Ta có P = 3(sin4 x +cos4 x) - 2(sin6 x +cos6 x) = 3(1- 2sin2 x cos2 x) - 2(1- 3sin2 x cos2 x) =1. Câu 33: [0D6-2.2-2] Biểu thức thu gọn của M = tan2 x - sin2 x là: A. M = tan2 x. B. M = sin2 x. C. M = tan2 x.sin2 x . D. M =1. Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 2 sin x 2 2 æ 1 ö 2 2 Ta có M = tan x - sin x = 2 - sin x = sin xç 2 - 1÷= sin x.tan x . cos x ècos x ø Câu 34: [0D6-2.2-2] Biểu thức thu gọn của M = cot2 x - cos2 x là: A. M = cot2 x. B. M = cos2 x. C. M =1. D. M = cot2 x.cos2 x. Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 cos x 2 2 æ 1 ö 2 2 Ta có M = cot x - cos x = 2 - cos x = cos xç 2 - 1÷= cos x.cot x . sin x èsin x ø cos2 x sin2 x Câu 35: [0D6-2.2-2] Nếu M , (x k , k Z) thì M bằng. cot2 x tan2 x 4 1 1 A. tan4 x . B. cot4 x. C. cos2 2x . D. sin2 2x . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D cos2 x sin2 x cos2 x sin2 x 1 M sin2 x.cos2 x sin2 2x cot2 x tan2 x cos4 x sin4 x 4 sin2 x.cos2 x Câu 36: [0D6-2.2-2] Giá trị của M cos20 .cos40 .cos80 là. 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 16 8 4 Hướng dẫn giải Chọn B
  7. sin 20 .M sin 20 .cos20 .cos40 .cos80 1 1 1 1 . sin 40 .cos40 .cos80 sin80 .cos80 sin160 sin 20 . 2 4 8 8 1 Suy ra: M . 8 Câu 37: Nếu M sin4 x cos4 x thì M bằng. 1 A. 1 2sin2 x.cos2 x . B. 1 sin2 2x . C. 1 sin2 2x . D. 1 sin2 2x . 2 Hướng dẫn giải Chọn D 1 M sin4 x cos4 x (sin2 x cos2 x)2 2sin2 x.cos2 x 1 sin2 2x. . 2 cot2 x cos2 x sin x.cosx Câu 4. [0D6-2.2-2] Biểu thức D có giá trị bằng. cot2 x cot x 1 1 A. 1. B. 1. C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn A cot2 x cos2 x sin x.cosx Ta có: D 1 sin2 x sin2 x 1. cot2 x cot x 14 1 3 Câu 17. [0D6-2.2-2] Biểu thức sin tan2 có giá trị đúng bằng: 29 3 sin2 4 4 3 3 3 3 A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 14 1 2 3 2 1 2 sin tan sin 4 tan 3 2 29 4 3 2 4 sin sin 6 4 4 3 3 2 1 1 . 2 2 23 1 23 Câu 18. [0D6-2.2-2] Biểu thức cos cot có giá trị đúng bằng: 16 6 cos2 4 3 3 3 3 3 A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 2 2 17 7 13 Câu 23. [0D6-2.2-2] Kết quả rút gọn biểu thức: tan tan x cot cot 7 x 4 2 4 bằng:
  8. 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . sin2 x cos2 x sin2 x cos2 x Lời giải Chọn C 17 7 13 tan 1 , tan x cot x , cot 1 cot 7 x cot x . 4 2 4 2 2 2 Biểu thức bằng: 1 cot x 1 cot x 2 2cot2 x . sin2 x Câu 25. [0D6-2.2-2] Biểu thức: cos 2700 x 2sin x 4500 cos x 9000 2sin 2700 x cos 5400 x có kết quả rút gọn bằng: A. 3cos x . B. 2cos x sin x . C. 2cos x sin x . D. 3sin x . Lời giải Chọn B cos 2700 x sin x , sin x 4500 cos x , cos x 9000 cos x sin 2700 x cos x , cos 5400 x cos x . Biểu thức bằng: sin x 2cos x cos x 2cos x cos x sin x 2cos x . 1 2sin 25500.cos( 1880 ) Câu 35. [0D6-2.2-2] Biểu thức có giá trị đúng bằng: tan 3680 2cos6380 cos980 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn D 1 2sin 25500.cos( 1880 ) 1 2sin(7.3600 300 ).cos(1800 80 ) Ta có: . tan3680 2cos6380 cos980 tan(3600 80 ) 2cos( 7200 6380 ) cos(900 80 ) 1 2sin 300.cos80 cos80 cot80 0 . tan80 2cos820 sin80 sin80 tan2 a sin2 a Câu 410: [0D6-2.2-2] Biểu thức rút gọn của A bằng cot 2 a cos2 a A. tan6 . B. cos6 . C. tan4 . D. sin6 . Lời giải Chọn A 2 sin 2 sin 2 2 2 6 2 sin . 1 cos sin sin Ta có A cos . tan6 . 2 2 2 2 6 cos 2 cos . 1 sin cos cos cos sin2 Câu 17. [0D6-2.2-2] Giá trị của E sin 36 cos6 sin126 cos84 là 1 3 A. .B. . C. 1.D. 1. 2 2 Lời giải Chọn A. Ta có E sin 36 cos6 sin126 cos84
  9. sin 90 54 cos6 sin 180 54 cos 90 6 1 cos54 cos6 sin 54 sin 6 cos 54 6 cos60 . 2 cos7500 sin 4200 Câu 5739. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A bằng sin 3300 cos 3900 2 3 1 3 A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. . 3 1 3 Lời giải Chọn A cos300 sin 600 2 3 A 3 3 . sin 300 cos300 1 3 3 5 7 Câu 5751. [0D6-2.2-2] Giá trị của A cos2 cos2 cos2 cos2 bằng 8 8 8 8 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C 2 2 3 2 3 2 2 2 3 A cos cos cos cos A 2 cos cos 8 8 8 8 8 8 2 2 A 2 cos sin 2 . 8 8 Câu 5753. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có 2 A. A cos a sin a . B. A 2sin a . C. A sin a – cos a . D. A 0 . Lời giải Chọn D A cos sin sin sin 0 . 2 Câu 5758. [0D6-2.2-2] Biểu thức D cos2 x.cot2 x 3cos2 x – cot2 x 2sin2 x không phụ thuộc x và bằng A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 . Lời giải Chọn A D cos2 x.cot2 x 3cos2 x – cot2 x 2sin2 x cos2 x 2 cot2 x cos2 x 1 cos2 x 2 cot2 x.sin2 x cos2 x 2 cos2 x 2 . 2cos2 x 1 Câu 5765. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A ta có sin x cos x A. A cos x sin x . B. A cos x – sin x . C. A sin x – cos x . D. A sin x – cos x . Lời giải Chọn B 2 2 2 2cos2 x 1 2cos x sin x cos x cos2 x sin2 x Ta có A sin x cos x sin x cos x sin x cos x cos x sin x cos x sin x cos x sin x sin x cos x Như vậy, A cos x – sin x .
  10. 2 Câu 5766. [0D6-2.2-2] Biết sin cos . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ? 2 1 6 A. sin .cos – . B. sin cos . 4 2 7 C. sin4 cos4 . D. tan2 cot2 12 . 8 Lời giải Chọn D 2 2 1 1 1 Ta có sin cos sin cos 1 2sin cos sin cos 2 2 2 4 2 1 6 6 sin cos 1 2sin cos 1 2 sin cos 4 4 2 2 4 4 2 2 2 2 2 1 7 sin cos sin cos 2sin cos 1 2 4 8 7 4 4 2 2 sin cos 8 tan cot 2 2 2 14 sin cos 1 4 Như vậy, tan2 cot2 12 là kết quả sai. Câu 5767. [0D6-2.2-2] Tính giá trị của biểu thức A sin6 x cos6 x 3sin2 x cos2 x . A. A –1. B. A 1. C. A 4 . D. A –4 . Lời giải Chọn B 3 3 Ta có A sin6 x cos6 x 3sin2 x cos2 x sin2 x cos2 x 3sin2 x cos2 x 3 sin2 x cos2 x 3sin2 x.cos2 x sin2 x cos2 x 3sin2 x cos2 x 1. Câu 5771. [0D6-2.2-2] Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: 2 tan x tan y 1 sin a 1 sin a 2 A. tan x.tan y . B. 4 tan a . cot x cot y 1 sin a 1 sin a sin cos 1 cot2 sin cos 2cos C. . D. . cos sin cos sin 1 cot2 1 cos sin cos 1 Lời giải Chọn D tan x tan y A đúng vì VT tan x.tan y VP 1 1 tan x tany B đúng vì 2 2 1 sin a 1 sin a 1 sin a 1 sin a 2 2sin2 a VT 2 2 2 4 tan2 a VP 1 sin a 1 sin a 1 sin2 a cos2 a sin2 cos2 sin2 cos2 1 cot2 C đúng vì VT VP . cos2 sin2 sin2 cos2 1 cot2 3 5 7 Câu 5777. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A sin2 sin2 sin2 sin2 bằng 8 8 8 8 A. 2 . B. 2 .C. 1.D. 0 . Lời giải Chọn A
  11. 3 5 7 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 4 4 4 4 1 3 5 7 A 2 cos cos cos cos 2 2 2 2 2 4 4 4 4 1 3 3 2 cos cos cos cos 2 . 2 4 4 4 4 tan2 a sin2 a Câu 5781. [0D6-2.2-2] Biểu thức rút gọn của A = bằng : cot 2 a cos2 a A. tan6a .B. cos6a .C. tan4a .D. sin6a . Lời giải Chọn A 2 1 2 2 sin a 2 1 2 2 tan a sin a cos a tan a.tan a 6 A 2 2 A 2 tan a .Câu 5802. [0D6-2.2-2] Kết quả cot a cos a 2 1 cot a cos 2 1 sin a cos 288 .cot 72 rút gọn của biểu thức A tan18 là tan 162 .sin108 1 A. 1. B. –1. C. 0. D. . 2 Lời giải Chọn C cos 288 .cot 72 cos 72 360 .cot 72 A tan18 tan18 tan 162 .sin108 tan 18 180 .sin 90 18 cos72.cot 72 cos2 72 sin2 18o tan18 tan18 tan18 0. tan18.cos18 sin 72.sin18o cos18o.sin18o cot 44 tan 226 .cos 406 Câu 5811. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A cot 72.cot18 bằng cos316 A. –1. B. 1. C. –2. D. 0. Lời giải Chọn B cot 44 tan 226 .cos 406 A cot 72.cot18 cos316 tan 46 tan 180 46 cos 360 46 cot 72.tan 72 cos 360 44 2 tan 46.cos 46 2 tan 46.cos 46 1 1 1. cos 44 sin 460 0 Câu 6145. [0D6-2.2-2] Giá trị của cot1485 là: A. 1. B. 1. C. 0. D. Không xác định. Lời giải Chọn A cot14850 cot 8.1800 450 cot 450 1. . Câu 6154. [0D6-2.2-2] Biểu thức P cos 530 .sin 3370 sin 3070 .sin 1130 có giá trị bằng : 1 1 3 3 A. .B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
  12. Sử dụng máy tính ta có đáp án A. 7 Câu 6155. [0D6-2.2-2] Giá trị đúng của tan tan bằng 24 24 A. 2 6 3 . B. 2 6 3 .C. 2 3 2 . D. 2 3 2 . Lời giải Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. 1 Câu 6156. [0D6-2.2-2] Biểu thức A 2sin 700 có giá trị đúng bằng : 2sin100 A.1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. Câu 6157. [0D6-2.2-2] Tích số cos100cos300cos500cos700 bằng 1 1 3 1 A. . B. . C. .D. . 16 8 16 4 Lời giải Chọn C Sử dụng máy tính ta có đáp án A. 4 5 Câu 6158. [0D6-2.2-2] Tích số cos cos cos bằng : 7 7 7 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4 Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. tan300 tan 400 tan500 tan 600 Câu 6161. [0D6-2.2-2] Giá trị đúng của biểu thức A bằng cos200 2 4 6 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Sử dụng máy tính ta có đáp án D. 5 Câu 6162. [0D6-2.2-2] Giá trị của biểu thức A tan2 tan2 bằng 12 12 A.14. B. 16. C. 18. D.10. Lời giải Chọn A Sử dụng máy tính ta có đáp án A. 3 Câu 1630. [0D6-2.2-2] “Với mọi ,sin ”. Chọn câu điền khuyết đúng? 2 A. sin . B. sin . C. cos . D. cos . Lời giải Chọn C 3 3 3 sin sin cos cos sin cos . 2 2 2 3 3 Câu 1663: [0D6-2.2-2] Tính A cos 3 a sin a 3 cos a sin a 2 2 A. 1. B. 1. C. 0 . D. 4 .
  13. Lời giải Chọn C A cos a sin a cos a 2 sin 2 a 2 2 A cos a sin a cos a sin a 2 2 A cos a sin a sin a cos a 0 2cos2 x 1 Câu 5. [0D6-2.2-2] Rút gọn biểu thức A , ta được kết quả sin x cos x A. A sin x cos x . B. A cos x sin x . C. A cos 2x sin 2x .D. A cos 2x sin 2x . Lời giải Chọn D 2 2 2 2cos x sin x cos x cos2 x sin2 x A cos x sin x . sin x cos x sin x cos x 2 2 2 2 2 Câu 15. [0D6-2.2-2] Biểu thức D cos x cot x 3cos x cot x 2sin x không phụ thuộc x và bằng: A. 2 . B. 2. C. 3. D. 3 . Lời giải Chọn A Ta biến đổi: D cos2 x cot2 x 3cos2 x cot2 x 2sin2 x cot2 x cos2 x 1 2 sin2 x cos2 x cos2 x cos2 x 2 cos2 x 2 . Câu 19. [0D6-2.2-2] Đơn giản biểu thức A 1 sin2 x cot2 x 1 cot2 x ta có: A. A sin2 x . B. A cos2 x . C. A sin2 x . D. A cos2 x Lời giải Chọn A Ta có: A 1 sin2 x cot2 x 1 cot2 x cot2 x cos2 x 1 cot2 x 1 cos2 x sin2 x Câu 5952. [0D6-2.2-2] Cho M sin x cos x 2 sin x cos x 2 . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ? A. M 1. B. M 2 . C. M 4 . D. M 4sin x.cos x . Lời giải Chọn B M sin x cos x 2 sin x cos x 2 1 2sin x cos x 1 2sin x cos x 2 . Câu 5953. [0D6-2.2-2] Cho M sin x cos x 2 sin x cos x 2 .Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ? A. M 2 . B. M 4 . C. M 2sin x.cos x . D. M 4sin x.cos x . Lời giải
  14. Chọn D M sin x cos x 2 sin x cos x 2 1 2sin x cos x 1 2sin x cos x 4sin x cos x . Câu 5955. [0D6-2.2-2] Cho tan x cot x m , gọi M tan3 x cot3 x . Khi đó. A. M m3 .B. M m3 3m . C. M m3 3m . D. M m m2 1 . Lời giải Chọn C M tan3 x cot3 x tan x cot x 3 3tan x cot x tan x cot x m3 3m . Câu 5956. [0D6-2.2-2] Chosin x cos x m , gọi M sin x cos x . Khi đó. A. M 2 m . B. M 2 m2 . C. M m2 2 . D. M 2 m2 . Lời giải Chọn D M 2 sin x cos x 2 1 2sin x cos x sin x cos x 2 4sin x cos x m2 4sin x cos x m2 1 Suy ra sin x cos x 2 Do đó M 2 2 m2 M 2 m2