Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 3: Tính giá trị biểu thức lượng giác, khi biết 1 giá trị lượng giác bằng số - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 5 trang xuanthu 300
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 3: Tính giá trị biểu thức lượng giác, khi biết 1 giá trị lượng giác bằng số - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 3: Tính giá trị biểu thức lượng giác, khi biết 1 giá trị lượng giác bằng số - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. 89 Câu 50. [0D6-2.3-1] Giá trị cot bằng 6 3 3 A. 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B 89 5 5 cot cot 14 cot 3. 6 6 6 Hướng dẫn bấm máy tính:  Bấm shift mode 4 để chuyển qua đơn vị rad. 1  Bấm lên màn hình , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. 89 tan 6 Câu 1. [0D6-2.3-1] Giá trị của tan180o bằng A. 1. B. 0. C. . 1 D. Không xác định. Hướng dẫn giải Chọn B. tan180o tan 0o 0. Hướng dẫn bấm máy tính:  Bấm qw3 để chuyển qua đơn vị độ.  Bấm lên màn hình tan 180 , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. 47 Câu 40. [0D6-2.3-1] Giá trị sin là 6 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. 47 5 1 sin =sin 7 =sin 8 =sin = sin = 6 6 6 6 6 2 37 Câu 41. [0D6-2.3-1] Giá trị cos là 3 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. 37 1 cos =cos 12 =cos = 3 3 3 2 29 Câu 42. [0D6-2.3-1] Giá trị tan là 4 3 A. 1. B. –1. C. . D. 3 . 3 Hướng dẫn giải Chọn A.
  2. 29 tan =tan 7 =tan =tan =1 4 4 4 4 3 Câu 44. [0D6-2.3-1] Cho tan x và góc x thỏa mãn 90O x 180O . Khi đó. 4 4 3 3 4 A. .c ot x B. cosx . C. sin x . D. .sin x 3 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn C. sin x 0 3 Do 90O x 180O nên cosx 0 . Ta thấy sin x 0 . 5 cot x 0 3 Câu 45. [0D6-2.3-1] Cho sin x và góc x thỏa mãn 90O x 180O . Khi đó. 5 4 4 3 4 A. .c ot x B. . coC.sx tan x . D. cosx . 3 5 4 5 Hướng dẫn giải Chọn D. tan x 0 4 Do 90O x 180O nên cosx 0 . Ta thấy cosx 0 . 5 cot x 0 4 Câu 46. [0D6-2.3-1] Cho cosx và góc x thỏa mãn 90O x 180O . Khi đó. 5 4 3 4 3 A. cot x . B. sin x . C. .t an x D. . sinx 3 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B. tan x 0 3 Do 90O x 180O nên sinx 0 . Ta thấy sinx 0 . 5 cot x 0 3 Câu 47. [0D6-2.3-1] Cho cotx và góc x thỏa mãn 0O x 90O . Khi đó. 4 4 3 4 4 A. .t an x B. cosx . C. sin x . D. .sinx 3 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn C. tan x 0 4 Do 0O x 90O nên sinx 0 . Ta thấy sinx 0 nên chọn đáp án C. 5 cosx 0 6 2 Câu 409: [0D6-2.3-1] Cho cos15 . Giá trị của tan15 bằng 4 2 3 2 3 A. 3 2 . B. . C. 2 3 . D. . 2 4 Lời giải
  3. Chọn C 2 2 2 1 16 8 4 3 6 3 o tan 15 2 1= 2 1= = 2 = 2 3 tan15 2 3 cos 15 6 2 8 4 3 6 2 CÁCH 2: (Máy tính) Bấm máy tính . 1 Câu 5744. [0D6-2.3-1] Cho biết tan . Tính cot 2 1 1 A. cot 2 . B. cot . C. cot . D. cot 2 . 4 2 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có : tan .cot 1 cot 2 . tan 1 2 3sin cos Câu 5747. [0D6-2.3-1] Cho tan 2 . Giá trị của A là : sin cos 5 7 A.5 . B. . C. 7 . D. . 3 3 Lời giải Chọn C 3sin cos 3tan 1 A 7 . sin cos tan 1 Câu 1633: [0D6-2.3-1] Cho 60, tính E tan tan 4 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. . 2 Lời giải Chọn B. E tan 60 tan15 2. 2 3 Câu 1636: [0D6-2.3-1] Tính D cos cos cos 7 7 7 1 1 A. . B. . C. 1. D. 1. 2 2 Lời giải Chọn A. Kiểm tra bng máy tính bỏ túi. Câu 1637: [0D6-2.3-1] Tính cos15 cos 45 cos 75 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. 4 2 8 16 Lời giải Chọn C. Kiểm tra bằng máy tính bỏ túi. ÔN TẬP CHƯƠNG VI
  4. Câu 1643: [0D6-2.3-1] Giá trị D tan1 tan 2 tan89cot89 cot 2cot1 bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn B. Ta có tan .cot 1 nên: D tan1 tan 2 tan89cot89 cot 2cot1 tan1.cot1.tan 2.cot 2 tan89.cot89 1 2 9 Câu 1657: [0D6-2.3-1] Tính D cos cos cos 5 5 5 A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A 2 3 4 5 4 D cos cos cos cos cos cos cos 1 5 5 5 5 5 5 5 2 9 Câu 1658: [0D6-2.3-1] Tính E sin sin sin 5 5 5 A. 0 . B. 1.C 1. D. 2 . Lời giải Chọn A 2 3 4 5 4 D sin sin sin sin sin sin sin 0 5 5 5 5 5 5 5 Câu 1669: [0D6-2.3-1] Tính C cos36 sin 54 1 A. 0 B. . C. 1. D. 2 . 2 Lời giải Chọn A C cos36 cos36 0 Câu 1670: [0D6-2.3-1] Tính A cos75 sin105 6 6 2 A. 2 6 . B. 6 . C. . D. . 4 2 Lời giải Chọn D 6 2 A cos75 cos75 2cos75 2 Câu 3. [0D6-2.3-1] Giá trị của tan1800 bằng A. 1. B. 0 . C. 1. D. Không xác định. Lời giải Chọn B 0 0 tan180 tan 0 0 . Hướng dẫn bấm máy tính:
  5.  Bấm qw3 để chuyển qua đơn vị độ.  Bấm lên màn hình tan 180 , bấm dấu =. Máy tính sẽ cho kết quả. tan2 30 sin2 60 cos2 45 Câu 5935. [0D6-2.3-1] Giá trị của biểu thức M bằng: cot2 120 cos2 150 2 1 5 6 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 6 3 13 Lời giải Chọn D 2 2 2 3 3 2 2 2 2 tan 30 sin 60 cos 45 3 2 2 7 M 2 2 2 2 . cot 120 cos 150 3 3 13 3 2