Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 4: Tính giá trị biểu thức lượng giác theo giá trị lượng giác đơn giản hơn - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 4: Tính giá trị biểu thức lượng giác theo giá trị lượng giác đơn giản hơn - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 2: Giá trị lượng giác của một cung - Dạng 4: Tính giá trị biểu thức lượng giác theo giá trị lượng giác đơn giản hơn - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- tan2 300 sin2 600 cos2 450 Câu 2: [0D6-2.4-1] Giá trị của biểu thức M bằng: cot2 1200 cos2 1500 2 1 5 6 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 6 3 13 Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 3 3 2 2 0 2 0 2 0 tan 30 sin 60 cos 45 3 2 2 7 Ta có: M 2 0 2 0 2 2 . cot 120 cos 150 3 3 13 3 2 89 Câu 5732. [0D6-2.4-1] Giá trị cot là 6 3 3 A. 3 . B. 3 . C. . D. – . 3 3 Lời giải Chọn B 89 Biến đổi cot cot 15 cot cot 3 . 6 6 6 6 Câu 5733. [0D6-2.4-1] Giá trị của tan180 là A. 1. B. 0 . C. –1. D. Không xác định. Lời giải Chọn B Biến đổi tan180 tan 0 180 tan 0 0. Câu 5741. [0D6-2.4-1] Giá trị của cot1458 là A. 1. B. 1. C. 0 . D. 5 2 5 . Lời giải Chọn D cot1458 cot 4.360 18 cot18 5 2 5 . 47 Câu 5790. [0D6-2.4-1] Giá trị sin là 6 3 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 47 1 sin sin 8 sin 4.2 sin . 6 6 6 6 2 37 Câu 5791. [0D6-2.4-1] Giá trị cos là 3 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
- 37 1 cos cos 12 cos 6.2 cos . 3 3 3 3 2 29 Câu 5792. [0D6-2.4-1] Giá trị tan là 4 3 A. 1. B. –1. C. . D. 3. 3 Lời giải Chọn A 29 tan tan 7 tan 1. 4 4 4 5 5 Câu 5793. [0D6-2.4-1] Giá trị của các hàm số lượng giác sin , sin lần lượt bằng 4 3 2 3 2 3 2 3 2 3 A. , .B. , .C. , D. , . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 5 2 sin sin sin . 4 4 4 2 5 2 2 3 sin sin sin . 3 3 3 2 Câu 1618. [0D6-2.4-1] Trong các câu sau câu nào đúng? 2 3 A. sin 3150 . B. cos9300 . 2 2 C. tan 4950 1. D. Ba câu (A), (B) và (C). Lời giải Chọn D 2 sin 3150 sin 2.1800 450 sin 450 . 2 3 cos9300 cos 5.1800 300 cos300 . 2 tan 4950 tan 3.1800 450 tan 450 1 Câu 1619. [0D6-2.4-1] Trong các câu sau câu nào sai? 3 3 3 3 A. cos7500 . B. sin13200 . C. cot12000 . D. tan 6900 . 2 2 3 3 Lời giải Chọn C 3 cos7500 cos 4.1800 300 cos300 2 3 sin13200 sin 7.1800 600 sin 600 2
- 3 cot12000 cot 7.1800 600 cot 600 3 Câu 1620. [0D6-2.4-1] Tính A cos6300 sin15600 cot12300 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A A cos6300 sin15600 cot12300 Câu 1621. [0D6-2.4-1] Tính B cos 44550 cos9450 tan10350 cot 15000 3 3 3 3 A. 1. B. 1. C. 1 2 . D. 1 2 . 3 3 3 1 Lời giải Chọn B 900 2700 Câu 1631. [0D6-2.4-1] Giá trị biểu thức sin cos bằng: 4 4 1 2 1 2 1 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 1. 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Kiểm tra bằng máy tính bỏ túi.