Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 3: Công thức lượng giác - Dạng 5: Dạng kết hợp công thức lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 3: Công thức lượng giác - Dạng 5: Dạng kết hợp công thức lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 6 - Chủ đề 3: Công thức lượng giác - Dạng 5: Dạng kết hợp công thức lượng giác - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- 1 Câu 10: [0D6-3.5-2] (Toán Học Tuổi Trẻ - Số 5 - 2018 - BTN) Cho số thực thỏa mãn sin . 4 Tính sin 4 2sin 2 cos 25 1 255 225 A. . B. . C. .D. . 128 16 128 128 Lời giải Chọn D Ta có sin 4 2sin 2 cos 2sin 2 cos 2 1 cos 4sin cos 1 2sin2 1 cos 2 2 2 2 2 1 1 225 4sin 1 sin 2 2sin 8 1 sin sin 8 1 . . 16 4 128 sin2 2 4sin2 4 Câu 25. [0D6-3.5-2] Biểu thức có kết quả rút gọn bằng: 1 8sin2 cos 4 1 1 A. 2 tan4 . B. tan4 . C. 2cot4 . D. cot4 2 2 . 2cos2 2 3 sin 4 1 Câu 401: [0D6-3.5-2] Biểu thức A có kết quả rút gọn là: 2sin2 2 3 sin 4 1 cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 A. . B. . C. . D. . cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 Lời giải Chọn C 1 3 2 cos4 sin 4 2cos 2 3 sin 4 1 cos4 3 sin 4 sin 4 30 A 2 2 2sin2 2 3 sin 4 1 cos4 3 sin 4 1 3 sin 4 30 cos4 sin 4 2 2 Câu 430: [0D6-3.5-2] Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau: cos(40 ) A. cos 40 tan .sin 40 . cos 6 B. sin15 tan 30.cos15 . 3 C. cos2 x 2cos a.cos x.cos(a x) cos2 (a x) sin2 a . D. sin2 x 2sin(a x).sin x.cos a sin2 (a x) cos2 a . Lời giải Chọn D sin Xét A : cos 400 tan .sin 400 cos 400 .sin 400 cos cos .cos 400 sin .sin 400 cos(400 ) . Vậy A đúng. cos cos Xét B : Bấm máy ta thấy B đúng. Xét C : Nhập C vào máy và CALC X và A vài giá trị bất kì ta được C đúng. Để đảm bảo an toàn ta nhập D vào máy và CALC ta thấy D sai.
- 7 Câu 5795. [0D6-3.5-2] Giá trị đúng của tan tan bằng 24 24 A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2 3 2 . D. 2 3 2 . Lời giải Chọn A sin 7 3 tan tan 3 2 6 3 . 7 24 24 cos .cos cos cos 24 24 3 4 Câu 5819. [0D6-3.5-2] Kết quả nào sau đây SAI ? sin 9 sin12 A. sin 33 cos60 cos3. B. . sin 48 sin81 1 1 4 C. cos 20 2sin2 55 1 2 sin 65. D. . cos 290 3 sin 250 3 Lời giải Chọn A sin 9 sin12 Ta có : sin 9.sin81 sin12.sin 48 0 sin 48 sin81 1 1 cos72 cos90 cos36 cos60 0 2cos72 2cos36 1 0 2 2 1 5 4cos2 36 2cos36 1 0 (đúng vì cos36 ). Suy ra B đúng. 4 Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng. Biểu thức ở đáp án A sai. Câu 6056. [0D6-3.5-2] (sửa từ dạng 3.2 sang dạng 3.5) Nếu a,b là các góc dương và nhọn, 1 1 sin a ,sin b thì cos 2 a b có giá trị đúng bằng: 3 2 7 2 6 7 2 6 7 4 6 7 4 6 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 Lời giải Chọn D 1 2 2 1 3 sin a cos a ,sin b cosb 3 3 2 2 . 2 6 1 7 4 6 cos a b cos a cosb sin asin b cos 2 a b 2cos2 a b 1 6 18 b 1 a 1 Câu 6066. [0D6-3.5-2] Biết rằng 90 a 180;0 b 90 và cos a ,sin b 2 4 2 3 thì giá trị gần đúng của cos a b là. 49 2 120 49 2 120 49 2 120 49 2 120 A. . B. . C. . D. . 72 72 72 72 Lời giải Chọn C
- b 1 b 15 cos a sin a , , 2 4 2 4 a 1 a 2 2 sin b cos b . 2 3 2 3 a b b a b a b a cos cos a b cos a cos b sin a sin b 2 2 2 2 2 2 2 . 1 2 2 15 1 15 8 . . 4 3 4 3 12 2 2 a b 15 8 49 2 120 cos a b 2cos 1 2 1 . 2 12 72 Câu 6076. [0D6-3.5-2] (chuyển sang dạng 3.5) Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? 4sin x .sin x x x 2 3 3 A. 3 2cos x 4sin 15 .sin 15 . B. tan x 3 2 . 2 2 cos x 2 2 x x C. sin 7x cos 5x cos12x.cos 2x . D. 1 sin x cos x 2 2 cos .cos . 2 2 4 Lời giải Chọn C. 1 cos14x 1 cos10x 1 C. sin2 7x cos2 5x cos14x cos10x cos12x cos 2x . Suy 2 2 ra C sai. Câu 6083. [0D6-3.5-2] Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai? A.sin 70 sin 20 sin 50 4cos10.cos35.cos65 . B. cos 46 cos 22 2cos78 8sin 32.sin12.sin 2 . b a C. cos a cosb sin a b 4cos cos . 2 4 2 4 x x D. 1 sin x cos 2x 4sin x.sin 15 .cos 15 . 2 2 Lời giải Chọn B B. cos 46 cos 22 2cos78 2sin 34sin12 2sin12 2sin12 sin 34 1 2sin12 cos56 1 4sin12.cos2 28 . Câu 6084. [0D6-3.5-2] Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai? x A. 1 2cos x cos 2x 4cos x.cos2 . 2 B. sin x.cos3x sin 4x.cos 2x sin 5x.cos x . C. cos2 x cos2 2x cos2 3x 1 2cos3x.cos 2x.cos x . D. sin2 x sin2 2x sin2 3x 2sin 3x.sin 2x.sin x . Lời giải
- Chọn D 1 cos 2x 1 cos 4x 1 cos6x D. sin2 x sin2 2x sin2 3x 2 1 cos 4x 1 cos6x cos 2x cos 4x cos 2x cos2 2x 2sin 3x.sin 2x.sin x 2 Câu 6085. [0D6-3.5-2] Trong bốn kết quả A, B, C, D có một kết quả sai. Hãy chỉ rõ. tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 4 2 1 A . B cos cos . cos 20 3 5 5 2 2 3 1 2 4 6 8 C. cos cos cos . D. cos cos cos cos 0 . 7 7 7 2 5 5 5 5 Lời giải Chọn A tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 tan 60 tan 30 tan 40 tan 50 A cos 20 cos 20 sin 90 sin 90 4 2 sin80 cos60.cos30 cos50.cos 40 3 cos 20 cos 20 4sin80 2 3 4 sin80 sin 60 3 sin80cos 20 3 sin80cos 20 8sin 70.cos10 8 nên A sai 3 sin80.cos 20 3 2 4 2 2 4 2cos .cos .sin sin .cos sin 2 3 10 10 5 5 5 5 1 B. cos cos 2sin .sin . 5 5 10 10 sin sin 2sin 2 5 5 5 2 3 1 C. cos cos cos . 7 7 7 2 2 3 2sin .cos 2cos .sin 2cos .sin 7 7 7 7 7 7 2sin 7 2 3 4 2 sin sin sin sin sin sin 1 7 7 7 7 7 7 . 2sin 2sin 2 7 7 2 4 6 8 D. cos cos cos cos . 5 5 5 5 2 2 4 2 6 2 8 2 2cos .sin 2cos .sin 2cos .sin 2cos .sin 5 5 5 5 5 5 5 5 2 2sin 5 . 4 6 2 8 4 6 sin sin sin sin sin sin 2 sin 5 5 5 5 5 5 0 2 2sin 5 Câu 6101. [0D6-3.5-2] Gọi M cos6 15 sin6 15 thì:
- 1 1 15 3 A. M 1. B. M . C. M D. M . 2 4 32 Lời giải Chọn D Ta có cos6 a sin6 a cos2 a sin2 a cos4 a cos2 asin2 a sin4 a 2 2 2 2 2 1 2 cos 2a cos a sin a cos a.sin a = cos 2a 1 sin 2a . 4 6 6 1 2 3 1 1 15 3 Vậy M cos 15 sin 15 cos30 1 sin 30 1 . . 4 2 4 4 32 Câu 6102. [0D6-3.5-2] Gọi M cos4 15 sin4 15 cos2 15 sin2 15 thì: 1 1 A. M 1. B. M . C. M D. M 0 . 2 4 Lời giải Chọn D Ta có 2 2 M cos4 15 sin4 15 cos2 15 sin2 15 cos2 15 sin2 15 cos2 15 sin2 15 cos2 15 sin2 15 cos2 15 sin2 15 cos2 15 sin2 15 cos2 15 sin2 15 cos2 15 sin2 15 1 0 . 1 1 1 Câu 6110. [0D6-3.5-2] Gọi M thì: cos10.cos 20 cos 20.cos30 cos30.cos 40 1 A. M . B. M tan 40 tan 20 . sin 20.cos 40 1 C. M . D. M có kết quả khác với các kết quả nêu trên. 2cos10.cos 40 Lời giải Chọn A sin 20 sin 20 cos 40 cos 20 Ta có sin 20.M cos10.cos 20 cos 20.cos30.cos 40 2sin10cos10 2sin 20.cos30.cos10 2sin10 2sin 20.cos10 cos10.cos 20 cos 20.cos30.cos 40 cos 20 cos 20.cos 40 2sin10.cos 40 2sin 20.cos10 sin 50 sin 30 sin 30 sin10 cos 20.cos 40 cos 20.cos 40 sin 50 sin10 2sin 30.cos 20 1 1 M . cos 20.cos 40 cos 20.cos 40 cos 40 sin 20.cos 40 Câu 6125. [0D6-3.5-2] Cho biểu thức A sin2 a b sin2 a sin2 b . Hãy chọn kết quả đúng A. A 2cos asin bsin a b . B. A 2sin a cosbcos a b . C. A 2cos a cosbcos a b . D. A 2sin asin bcos a b . Lời giải Chọn D 2 Ta có A sin2 a b sin2 a sin2 b sin a cosb cos a.sin b sin2 a sin2 b sin2 a cos2 b 2sin a cosb.cos a.sin b cos2 a.sin2 b sin2 a sin2 b
- sin2 a cos2 b 1 2sin a cosb.cos a.sin b sin2 b sin2 a 1 2sin a cosb.cos a.sin b 2cos2 a.sin2 b 2sin a.sin b cos a.cosb sin a.sin b 2sin asin bcos a b . 4 Câu 6128. [0D6-3.5-2] Biết sin , 0 và k . Giá trị của biểu thức 5 2 4cos 3 sin A 3 không phụ thuộc vào và bằng sin 5 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Lời giải Chọn B 4 3 Với sin , 0 suy ra cos . Khi đó: 5 2 5 4cos 3 sin 3sin 4cos A 3 sin 3 sin 3 4 3 4 3 sin cos 4 cos sin 5 5 5 5 5 . 3 sin 3 Câu 6131. [0D6-3.5-2] Cho cot a 15 , giá trị sin 2a bằng : 11 13 15 17 A. . B. . C. . D. 113 113 113 113 Lời giải Chọn C cos a Ta có cot a 15 cos a 15sin a 2sin a cos a 30sin2 a sin 2a 30sin2 a sin a 2 1 Mà sin2 a cos2 a 1 sin2 a 15sin a 1 sin2 a . 226 30 15 Vậy sin 2a 30sin2 a .Câu 5934. [0D6-3.5-2] Giá trị của biểu thức: 226 113 M cos2 10 cos2 20 cos2 30 cos2 40 cos2 50 cos2 60 cos2 70 cos2 80 cos2 90 cos2 100 cos2 110 cos2 120 cos2 130 cos2 140 cos2 150 cos2 160 cos2 170 cos2 180 bằng: A. 0 . B. 8 . C. 9 . D. 18. Lời giải Chọn B Áp dụng công thức cos cos 180 ,cos2 sin2 1. Ta có: M cos2 10 cos2 20 cos2 30 cos2 40 cos2 50 cos2 60 cos2 70 cos2 80 cos2 90 cos2 100 cos2 110 cos2 120 cos2 130 cos2 140 cos2 150 cos2 160 cos2 170 cos2 180 2 cos2 10 cos2 20 cos2 30 cos2 40 cos2 50 cos2 60 cos2 70 cos2 80 cos2 90
- 2 sin2 80 sin2 50 cos2 50 cos2 80 cos2 90 8 Câu 5947. [0D6-3.5-2] Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. sin2 x cos2 2x 1. B. sin x2 cos x2 1. C. sin2 x cos2 180 x 1. D. sin2 x cos2 180 x 1. Lời giải Chọn C Dựa vào công thức cơ bản và công thức liên quan đặc biệt sin2 x cos2 x 1 sin2 x cos2 180 x 1. Câu 5967. [0D6-3.5-2] Biểu thức thu gọn của M cot2 x cos2 x là: A. M cot2 x . B. M cos2 x . C. M 1. D. M cot2 x cos2 x Hướng dẫn giải Chọn D. 2 2 2 cos x 2 2 æ 1 ö 2 2 Ta có M = cot x - cos x = 2 - cos x = cos xç 2 - 1÷= cos x.cot x . sin x èsin x ø cos2 x sin2 x Câu 5968. [0D6-3.5-2] Nếu M ,(x k ,k z) thì M bằng. cot2 x tan2 x 4 1 1 A. ta n4 x . B. cot4 x . C. cos2 2x . D. sin2 2x . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D. cos2 x sin2 x cos2 x sin2 x 1 M cos2 x.sin2 x sin2 2x cot2 x ta n2 x cos4 x si n4 x 4 cos2 x.sin2 x Câu 5979. [0D6-3.5-2] Tìm đẳng thức sai. A. sin4 x cos4 x 1 2cos2 x . B. tan2 x cot2 x tan2 x.sin2 x . sinx cosx 1 2cosx C. cot2 x cos2 x tan2 x.cos2 x . D. = . 1 cosx sinx cosx 1 Lời giải Chọn D. Dùng CALC với x 30 từng vế từng đáp án. 1 1 Đáp án A: VT VP . Đáp án B: VT VP . 2 12 9 Đáp án C: VT VP . Đáp án D: VT 1 3 ; VP 1 3 . 4 Câu 5980. [0D6-3.5-2] Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức: tan x tan y A. 1 sin2 x cot2 xsin2 x cos2 x . B. tan x tan y . cot x cot y 2 2 cos x cot x 2 2 C. tan6 x . D. tan x cot x tan x cot x 4. sin2 x tan2 x
- Lời giải ChọnA. cos2 x Ta có 1 sin2 x cot2 xsin2 x cos2 x cos2 x sin2 x cos2 x . sin2 x 0 cos2 x (Không đúng với mọi x). Câu 5981. [0D6-3.5-2] Biểu thức A cos2 x.cot2 x 3cos2 x cot2 x 2sin2 x không phụ thuộc vào x và bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. . 2 Lời giải Chọn C. Ta có cos2 x.cot2 x 3cos2 x cot2 x 2sin2 x cot2 x cos2 x 1 2 cos2 x 2 cos x 2 2 2 sin x 2 cos x 2 sin x