Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 2: Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Dạng 9: Phương trình, hệ phương trình đại số tổ hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 26 trang xuanthu 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 2: Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Dạng 9: Phương trình, hệ phương trình đại số tổ hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 2 - Chủ đề 2: Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Dạng 9: Phương trình, hệ phương trình đại số tổ hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 29: [1D2-2.9-2] (THPT Thanh Miện - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho số tự nhiên n 3 2 thỏa mãn 3Cn 1 3An 52 n 1 . Hỏi n gần với giá trị nào nhất: A. 11. B. 12. C. 10. D. 9 . Lời giải Chọn B n 2 Điều kiện . n ¥ n 1 ! n! Ta có 3C3 3A2 52 n 1 3 3 52 n 1 n 1 n 3! n 2 ! n 2 ! n 1 n n 1 3n n 1 52 n 1 n 1 n 6n 104 n2 5n 104 0 2 n 13 t / m . Vậy n 13. n 8 loai Câu 4. [1D2-2.9-2](Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Giải phương trình 3 x 2 Ax Cx 14x . A. Một số khác.B. x 6 .C. x 5.D. x 4 . Lời giải Chọn C Cách 1: ĐK: x Z;x 3. x x 1 Có A3 C x 2 14x x x 1 x 2 14x 2 x 1 x 2 x 1 28 x x 2 5 2x2 5x 25 0 x 5; x . 2 Kết hợp điều kiện thì x 5. Cách 2: Lần lượt thay các đáp án B, C, D vào đề bài ta được x 5. Câu 8. [1D2-2.9-2] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2 An 5An 2 n 15 ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C n ¥ Điều kiện . n 3 n! n! Với điều kiện phương trình đã cho 5. 2 n 15 . n 3 ! n 2 ! n. n 1 . n 2 5.n. n 1 2 n 15 n3 3n2 2n 5n2 5n 2n 30 . n3 2n2 5n 30 0 n 3 ). Vậy n 3. Câu 27: [1D2-2.9-2] (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018 - BTN) Cho các số tự nhiên 2 n n 2 m , n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm 153 và Cm Cm . Khi đó m n bằng A. 25 B. 24 C. 26 D. 23 Lời giải Chọn C
  2. n m n n n 2 Theo tính chất Cm Cm nên từ Cm Cm suy ra 2n 2 m . m m 1 C 2 153 153 m 18. Do đó n 8 . m 2 Vậy m n 26. Câu 31: [1D2-2.9-2] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Tính giá trị 2 3 4 2 k M An 15 3An 14 , biết rằng Cn 20Cn (với n là số nguyên dương, An là số chỉnh hợp chập k k của n phần tử và Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. M 78 B. M 18 C. M 96 D. M 84 Lời giải Chọn A n! n! Điều kiện n 4 , n ¥ , ta có C 4 20C 2 20 n n 4! n 4 ! 2! n 2 ! n 18 2 3 n 2 n 3 240 n 18 . Vậy M A3 3A4 78 . n 13 Câu 4: [1D2-2.9-2](THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Tổng của tất cả các số tự 1 1 7 nhiên n thỏa mãn 1 2 1 là: Cn Cn 1 6Cn 4 A. 13. B. 11. C. 10. D. 12. Lời giải Chọn B Điều kiện: n 1, n N . 1 1 7 1 1 7 1 2 7 1 2 1 n! Cn Cn 1 6Cn 4 n 1 ! 6. n 4 ! n n n 1 6. n 4 n 1 !.1! n 1 !.2! n 3 !.1! 2 n 3 n 11n 24 0 . n 8 1 1 7 Vậy Tổng của tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 1 2 1 là: 3 8 11. Cn Cn 1 6Cn 4 2 Câu 909. [1D2-2.9-2] Nếu Ax 110 thì A. x 11.B. x 10 .C. x 11 hay x 10 . D. x 0 . Lời giải Chọn A Điều kiện: 2 x ¥ . x 11 n 2 x! 2 Ax 110 110 x x 1 110 x x 110 0 . x 2 ! x 10 l 10 9 8 Câu 19. [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình Ax Ax 9Ax là A. x 5. B. x 11. C. x 11 và x 5 . D. x 10 và x 2 . Lời giải Chọn B Điều kiện:10 x N .
  3. Khi đó phương trình x! x! x! A10 A9 9A8 9 x x x (x 10)! (x 9)! (x 8)! x! x! x! 9 (x 10)! (x 9)(x 10)! (x 8)(x 9)(x 10)! x! 1 9 1 9  1 0 1 0 (x 10)! (x 9) (x 8)(x 9) (x 9) (x 8)(x 9) x! (do 0) x 11. (x 10)! k k Câu 29. [1D2-2.9-2] Nếu Cn 10 và An 60 . Thì k bằng A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 10. .Lời giải Chọn A n! n! Ta có C k 10 10, Ak 60 60 suy ra k! 6 k 3 . n (n k)!k! n (n k)! Câu 24. [1D2-2.9-2] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Cho số nguyên dương n 3 2 thỏa mãn đẳng thức sau: Cn An 376 2n . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 5 n 10 . B. n là một số chia hết cho 5. C. n 5 . D. n 11. Lời giải Chọn D 3 2 * Cn An 376 2n 1 . ĐK: n ¥ ,n 3. n! n! 1 376 2n . 3! n 3 ! n 2 ! n n 1 n 2 6n n 1 2256 12n . n3 3n2 2n 6n2 6n 12n 2256 0 . n3 3n2 8n 2256 0 n 12 . Vậy n 11. 10 9 8 Câu 3401. [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình Ax Ax 9Ax là A. x 5. B. x 11. C. x 11 ; x 5 D. x 10 ; x 2. Hướng dẫn giải. Chọn B Điều kiện:10 x N . Khi đó phương trình x! x! x! A10 A9 9A8 9 x x x (x 10)! (x 9)! (x 8)! x! x! x! 9 (x 10)! (x 9)(x 10)! (x 8)(x 9)(x 10)! x! 1 9 1 9  1 0 1 0 (x 10)! (x 9) (x 8)(x 9) (x 9) (x 8)(x 9)
  4. x! (do 0) x 11 (x 10)! 4 4 Câu 1419: [1D2-2.9-2] Nếu 2An 3An 1 thì n bằng: A. n 11 .B. n 12 .C. n 13 . D. n 14 . Lời giải Chọn B Điều kiện: n 4;n ¥ . Ta có: n! n 1 ! 2n 2A4 3A4 2 3. 3 n 12 . n n 1 n 4 ! n 5 ! n 4 Câu 1421:.[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A3 20n là: n A. n 6 . B. n 5. C. n 8 . D. Không tồn tại. Lời giải Chọn A n! PT 20n, n ¥ ,n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20 n2 3n 18 0 n 3 ! n 6 nhan n 6 . n 3 loai 6 7 8 9 8 Câu 1422: [1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ thỏa mãn đẳng thức Cn 3Cn 3Cn Cn 2Cn 2 là: A. n 18. B. n 16 . C. n 15. D. n 14 . Lời giải Chọn C PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm): 6 7 8 9 8 + Nhập PT vào máy tính: Cn 3Cn 3Cn Cn 2Cn 2 0 + Tính (CALC) lần lượt với X 18 (không thoả); với X 16 (không thoả); với X 15 (thoả), với X 14 (không thoả) 2 2 Câu 1423: [1D2-2.9-2] Giá trị của n thỏa mãn 3An A2n 42 0 là: A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 10. Lời giải Chọn C * PP tự luận: + PT n! 2n ! 3. 42 0 , n ¥ ,n 2 3n n 1 2n. 2n 1 42 0 n2 n 42 0 n 2 ! 2n 2 ! n 6 nhan n 6 . n 7 loai * PP trắc nghiệm: 2 2 + Nhập vào máy tính PT 3An A2n 42 0 .
  5. + Tính (CALC) lần lượt với X 9 (không thoả); với X 8 (không thoả), với X 6 (thoả), với X 10 (không thoả). 3 2 Câu 1425: [1D2-2.9-2] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn 1 3An 52(n 1) . Giá trị của n bằng: A. n 13. B. n 16 . C. n 15. D. n 14 . Lời giải Chọn A * PP tự luận: n 1 ! n! n 1 n n 1 PT 3. 3. 52 n 1 , n ¥ ,n 2 3 n 1 n 52 n 1 n 2 !3! n 2 ! 2 2 n 13 nhan n n 1 6n 104 n 5n 104 0 n 13 . n 8 loai * PP trắc nghiệm: 3 2 + Nhập vào máy tính 3Cn 1 3An 52(n 1) 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 13 (thoả); với X 16 (không thoả), với X 15 (không thoả), với X 14 (không thoả). 0 x 1 x 2 Câu 1426: [1D2-2.9-2] Tìm x ¥ , biết Cx Cx Cx 79 . A. x 13. B. x 17 . C. x 16 . D. x 12 . Lời giải Chọn A * PP tự luận: PT x! x! x 1 x 1 79 x ¥ , x 1 1 x 79 x2 x 156 0 x 1 ! x 2 !2! 2 x 12 nhan x 12. x 13 loai * PP trắc nghiệm: 0 x 1 x 2 + Nhập vào máy tính Cx Cx Cx 79 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 13 (không thoả); với X 17 (không thoả), với X 16 (không thoả), với X 12 (thoả). n 3 3 Câu 1427: [1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ thỏa mãn Cn 8 5An 6 là: A. n 15. B. n 17 . C. n 6 . D. n 14 . Lời giải Chọn B
  6. * PP tự luận: n 8 ! n 6 ! n 4 n 5 n 6 n 7 n 8 PT 5. , n ¥ 5. n 4 n 5 n 6 5! n 3 ! n 3 ! 5! n 7 n 8 2 n 17 nhan 5 n 15n 544 0 n 17 . 5! n 32 loai * PP trắc nghiệm: n 3 3 + Nhập vào máy tính Cn 8 5An 6 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 17 (thoả), với X 6 (không thoả), với X 14 (không thoả). 2 2 Câu 1428: [1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn An 3Cn 15 5n . A. n 5 hoặc n 6 . B. n 5 hoặc n 6 hoặc n 12 . C. n 6 . D. n 5. Lời giải Chọn A * PP tự luận: n! n! 3 n 1 n PT 3. 15 5n , n ¥ ,n 2 n 1 n 15 5n n 2 ! n 2 !2! 2 2 n 6 nhan n 11n 30 0 . n 5 nhan * PP trắc nghiệm: 2 2 + Nhập vào máy tính An 3Cn 15 5n 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 5, X 6 (thoả); với X 5, X 6, X 12 (không thoả), với X 6 (thoả), với X 5 (thoả). + KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là n 6 hay n 5. n 1 n Câu 1429: [1D2-2.9-2] Tìm n ¥ , biết Cn 4 Cn 3 7(n 3) . A. n 15. B. n 18. C. n 16 . D. n 12 . Lời giải Chọn D * PP tự luận: n 4 ! n 3 ! n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 PT 7 n 3 , n ¥ 7 n 3 3! n 1 ! 3!n! 6 6 n 2 n 4 n 1 n 2 42 3n 6 42 n 12. * PP trắc nghiệm: n 1 n + Nhập vào máy tính Cn 4 Cn 3 7(n 3) 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 18 (không thoả), với X 16 (không thoả), với X 12 (thoả).
  7. + KL: Vậy n 12 . 5 2 14 Câu 1430:.[1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ bằng bao nhiêu, biết n n n . C5 C6 C7 A. n 2 hoặc n 4 . B. n 5. C. n 4 . D. n 3. Lời giải Chọn D * PP tự luận: 5 2 14 5. 5 n !n! 2. 6 n !n! 14. 7 n !n! PT , n ¥ ,0 n 5 5! 6! 7! 5! 6! 7! 5 n !n! 6 n !n! 7 n !n! 5.6.7 2.7. 6 n 14 6 n 7 n 210 84 14n 14n2 182n 588 14n2 196n 462 0 n 11 loai n 3. n 3 nhan * PP trắc nghiệm: 5 2 14 + Nhập vào máy tính n n n 0 . C5 C6 C7 + Tính (CALC) lần lượt với X 2, X 4 (không thoả); với X 5 (không thoả), với X 4 (không thoả), với X 3 (thoả). + KL: Vậy n 3. n 2 n 1 n Câu 1431: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau với ẩn n ¥ :C5 C5 C5 25 . A. n 3. B. n 5. C. n 3 hoặc n 4 . D. n 4 . Lời giải Chọn C * PP tự luận: 5! 5! 5! PT 25 , n ¥ ,2 n 5, do đó tập xác định chỉ có 4 số: 7 n ! n 2 ! 6 n ! n 1 ! 5 n !n! n 2; 3; 4; 5. Vậy ta thế từng số vào PT xem có thoả không? 5! 5! 5! + n 2 , PT 25 (không thoả) 7 2 ! 2 2 ! 6 2 ! 2 1 ! 5 2 !2! 5! 5! 5! + n 3, PT: 25 (thoả) 7 3 ! 3 2 ! 6 3 ! 3 1 ! 5 3 !3! 5! 5! 5! + n 4 , PT: 25 (thoả) 7 4 ! 4 2 ! 6 4 ! 4 1 ! 5 4 !4! 5! 5! 5! + n 5, PT: 25 (không thoả) 7 5 ! 5 2 ! 6 5 ! 5 1 ! 5 5 !5! n 3 + KL: Vậy . n 4 * PP trắc nghiệm: n 2 n 1 n + Nhập vào máy tính C5 C5 C5 25 0 .
  8. + Tính (CALC) lần lượt với X 3 (thoả); với X 5 (không thoả), với X 3, X 4 (thoả), với X 4 (thoả) n 3 + KL: Vậy . n 4 3 n 2 Câu 1432: [1D2-2.9-2] Tìm n ¥ , biết An Cn 14n . A. n 5. B. n 6 . C. n 7 hoặc n 8 . D. n 9 . Lời giải Chọn A * PP tự luận: n! n! PT: A3 C n 2 14n 14n . n n n 3 ! 2! n 2 ! 1 n 2 n 1 n n 1 n 14n 2 n 5 2 2n 5n 25 0 5 n 5. n 2 * PP trắc nghiệm: 3 n 2 + Nhập vào máy tính . An Cn 14n 0 + Tính (CALC) lần lượt với X 5 (thoả); với X 6 (không thoả), với X 7, X 8 (không thoả), với X 9 (không thoả) + KL: Vậy n 5 . 7n Câu 1433: [1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ thỏa mãn : C1 C 2 C3 là: n n n 2 A. n 3. B. n 6 . C. n 4 . D. n 8. Lời giải Chọn C * PP tự luận: 7n n! n! n! 7n PTC1 C 2 C3 , n ¥ , n 3 n n n 2 n 1 ! n 2 !.2! n 3 !.3! 2 1 1 7n n n n 1 n n 1 n 2 n2 16 n 4 . 2 6 2 * PP trắc nghiệm: 7n + Nhập vào máy tính .C1 C 2 C3 0 n n n 2 + Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả), với X 8 (không thoả).
  9. + KL: Vậy : n 4 . 2 Câu 1434: [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên n thỏa An 210 . A. 15. B. 12.C. 21. D. 18. Lời giải Chọn A * PP tự luận: n! n 15 PT A2 210 210, n ¥ , n 2 n 1 .n 210 n 15 . n n 14 n 2 ! * PP trắc nghiệm: 2 + Nhập vào máy tính . An 210 0 + Tính (CALC) lần lượt với X 15 (thoả); với X 12 (không thoả), với X 21 (không thoả), với X 18 (không thoả). + KL: Vậy n 15 . 2 n 1 Câu 1435: [1D2-2.9-2] Biết rằng An Cn 1 4n 6 . Giá trị của n là: A. n 12 .B. n 10 . C. n 13. D. n 11. Lời giải Chọn A * PP tự luận: n! n 1 ! PT: A2 C n 1 4n 6 4n 6, n ¥ , n 2 n n 1 n 2 ! 2!. n 1 ! 1 n 12 n 1 n n. n 1 4n 6 n2 11n 12 0 n 12 . n 1 2 * PP trắc nghiệm: 2 n 1 + Nhập vào máy tính An Cn 1 4n 6 0 + Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không thoả), với X 11 (không thoả). + KL: Vậy n 12 . Câu 1436: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: Px 120 . A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn A x ¥ Điều kiện: . x 1 Ta có: P5 120 Với x 5 Px P5 120 phương trình vô nghiệm. Với x 5 Px P5 120 phương trình vô nghiệm. 2 2 Vậy x 5 là nghiệm duy nhất.Câu 1431: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: Px Ax 72 6(Ax 2Px ) .
  10. x 2 x 3 x 3 x 1 A. .B. .C. .D. . x 4 x 2 x 4 x 2 Lời giải Chọn C x ¥ Điều kiện: . x 2 2 Phương trình Ax Px 6 12(Px 6) 0 Px 6 x! 6 x 3 (P 6)(A2 12) 0 . x x 2 Ax 12 x(x 1) 12 x 4 0 1 2 n n Câu 1433: [1D2-2.9-2] Tìm n biết: Cn 2Cn 4Cn 2 Cn 243 . A. n 4 .B. n 5.C. n 6 .D. n 7 . Lời giải Chọn B 0 1 2 n n n n Ta có Cn 2Cn 4Cn 2 Cn (1 2) 3 nên ta có n 5. 1 2 2 3 n 2n 1 Câu 1434: [1D2-2.9-2] Tìm n biết: C2n 1 2.2C2n 1 3.2 C2n 1 (2n 1)2 C2n 1 2005 . A. n 1100 .B. n 1102 .C. n 1002 .D. n 1200 . Lời giải Chọn C 2n 1 k 1 k 1 k Đặt S  ( 1) .k.2 C2n 1 . k 1 k 1 k 1 k k 1 k 1 k 1 Ta có: ( 1) .k.2 C2n 1 ( 1) .(2n 1).2 C2n . 0 1 2 2 2n 2n Nên S (2n 1)(C2n 2C2n 2 C2n 2 C2n ) 2n 1. Vậy 2n 1 2005 n 1002. 2 1 Câu 1435: [1D2-2.9-2] Tìm số nguyên dương n sao cho: An An 8 . A. 4 .B. 5 .C. 6 .D. 7 . Lời giải Chọn A n ¥ Điều kiện: . n 2 n! n! Ta có A2 A1 8 8 n(n 1) n 8 . n n (n 2)! (n 1)! n2 2n 8 0 n 4.
  11. 6 5 Câu 1436: [1D2-2.9-2] Tìm số nguyên dương n sao cho: An 10An . A. 12.B. 13. C. 14.D. 15. Lời giải Chọn D n ¥ Điều kiện: . n 6 n! n! 10 Ta có: A6 10A5 10 1 n 15 . n n (n 6)! (n 5)! n 5 10 9 8 Câu 1437: [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình Ax Ax 9Ax là: A. x 10 . B. x 9. 91 C. x 11.D. x 9 và x . 9 Lời giải Chọn B Điều kiện: x 10; x ¢ . x! x! x! A10 A9 9A8 9. x x x x 10 ! x 9 ! x 8 ! 91 1 1 x 9 9x2 172x 821 0 9 . x 10 (x 9) x 9 x 9 So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình x 9 . 4 4 Câu 1438: [1D2-2.9-2] Nếu 2An 3An 1 thì n bằng: A. n 11.B. n 12 .C. n 13.D. n 14 . Lời giải Chọn B Điều kiện: n 4;n ¥ . n! n 1 ! 2n Ta có: 2A4 3A4 2. 3. 3 n 12 . n n 1 n 4 ! n 5 ! n 4 2 2 Câu 1446: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: 3Cx 1 xP2 4Ax . A. x 3.B. x 4. C. x 5.D. x 6 . Lời giải Chọn A
  12. x ¥ Điều kiện: . x 2 (x 1)! x! Phương trình 3 2x 4 2!(x 1)! (x 2)! 3(x 1)x 4x 8x(x 1) 3x 3 4 8x 8 x 3 . 5 2 14 Câu 1447: [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình x x x . C5 C6 C7 A. x 3.B. x 4. C. x 5.D. x 6 . Lời giải Chọn A x ¥ Điều kiện . x 5 5 2 14 5.x!(5 x)! 2.x!(6 x)! 14.x!(7 x)! Ta có: x x x C5 C6 C7 5! 6! 7! 1 1 5 (6 x) (6 x)(7 x) x2 14x 33 0 x 3 . 3 3 1 2 3 2 Câu 1449: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:Cx 6.Cx 6.Cx 9x 14x . A. 3 .B. 4 . C. 5 .D. 7 . Lời giải Chọn D x 3 Điều kiện: . x ¥ Phương trình x 3x(x 1) x(x 1)(x 2) 9x2 14x . Giải phương trình ta tìm được: x 7 . 5 Câu 1450: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:C 4 C3 A2 0 . x 1 x 1 4 x 2 A. 11.B. 4 . C. 5 .D. 6 . Lời giải Chọn A x 5 Điều kiện: . x ¥ Phương trình x2 9x 22 0 x 11. 3 x 4 4 Câu 1451: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: 24 Ax 1 Cx 23Ax . A. 3 .B. 4 . C. 5 .D. 6 .
  13. Lời giải Chọn C x ¥ Điều kiện: . x 4 Phương trình x2 6x 5 0 x 5 . 3x 1 x2 2x 3 Câu 1452: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: C2x 4 C2x 4 . x 3 x 3 x 2 x 1 A. .B. .C. .D. . x 4 x 2 x 4 x 2 Lời giải Chọn D x ¥ Điều kiện: . 1 x 5 Phương trình (3x 1)!(5 x)! (x2 2x 3)!(1 x2 4x)! x 1, x 2 . 2 2 2 2 Câu 1453: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau:Cx 2Cx 1 3Cx 2 4Cx 3 130 . A. 7 .B. 4 . C. 5 .D. 6 . Lời giải Chọn A Đáp số : x 7 . Câu 1458: [1D2-2.9-2] Cho một tập hợp A gồm n phần tử ( n 4 ). Biết số tập con gồm 4 phần tử của A gấp 20 lần số tập con gồm hai phần tử của A. Tìm n . A. 20 .B. 37 . C.18. D. 21. Lời giải Chọn C 4 Số tập con gồm 4 phần tử của tập A: Cn . 2 Số tập con gồm 2 phần tử của tập A: Cn . n! n! Theo bài ra ta có: C 4 20C 2 20 n n 4!(n 4)! 2!(n 2)! 1 10 n2 5n 234 0 n 18. 4! (n 2)(n 3) Vậy tập A có 18 phần tử. 2 Câu 3536. [1D2-2.9-2] Nếu Ax 110 thì A. x 11.B. x 10 .C. x 11 hay x 10 . D. x 0 . Lời giải Chọn A Điều kiện: 2 x ¥ .
  14. x 11 n 2 x! 2 Ax 110 110 x x 1 110 x x 110 0 . x 2 ! x 10 l Câu 3587: [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A3 20n là n A. n 6 . B. n 5. C. n 8 . D. không tồn tại. Lời giải Chọn A n! PT 20n , n ¥ , n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20 n 3 ! 2 n 6 nhan n 3n 18 0 n 6 . n 3 loai 2 2 Câu 3594: [1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn An 3Cn 15 5n A. n 5 hoặc n 6 . B. n 5 hoặc n 6 hoặc n 12 . C. n 6 . D. n 5. Lời giải Chọn A * PP tự luận: PT n! n! 3 n 1 n 3. 15 5n , n ¥ ,n 2 n 1 n 15 5n n 2 ! n 2 !2! 2 2 n 6 nhan n 11n 30 0 . n 5 nhan * PP trắc nghiệm: 2 2 + Nhập vào máy tính An 3Cn 15 5n 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 5, X 6 (thoả); với X 5, X 6 , X 12 (không thoả), với X 6 (thoả), với X 5 (thoả). + KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là n 6 hay n 5 . n 1 n Câu 3595: [1D2-2.9-2] Tìm n ¥ , biết Cn 4 Cn 3 7 n 3 . A. n 15. B. n 18. C. n 16 . D. n 12 . Lời giải Chọn D * PP tự luận: n 4 ! n 3 ! PT 7 n 3 , n ¥ 3! n 1 ! 3!n! n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 7 n 3 6 6 n 2 n 4 n 1 n 2 42 3n 6 42 n 12. * PP trắc nghiệm: n 1 n + Nhập vào máy tính Cn 4 Cn 3 7 n 3 0 .
  15. + Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 18 (không thoả), với X 16 (không thoả), với X 12 (thoả). + KL: Vậy n 12 . 3 n 2 Câu 3598: [1D2-2.9-2] Tìm n ¥ , biết An Cn 14n . A. n 5. B. n 6 . C. n 7 hoặc n 8 . D. n 9 . Lời giải Chọn A * PP tự luận: PT: n! n! 1 A3 C n 2 14n 14n n 2 n 1 n n 1 n 14n n n n 3 ! 2! n 2 ! 2 n 5 nhan 2 2n 5n 25 0 5 n 5. n loai 2 * PP trắc nghiệm: 3 n 2 + Nhập vào máy tính An Cn 14n 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 5 (thoả); với X 6 (không thoả), với X 7 , X 8 (không thoả), với X 9 (không thoả) + KL: Vậy n 5. 7n Câu 3600: [1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ thỏa mãn C1 C 2 C3 là n n n 2 A. n 3. B. n 6 . C. n 4 . D. n 8 . Lời giải Chọn D * PP tự luận: 7n n! n! n! 7n PT C1 C 2 C3 , n ¥ , n 3 n n n 2 n 1 !1! n 2 !2! n 3 !3! 2 1 1 7n n n 1 n n 2 n 1 n n2 16 n 4. 2 6 2 * PP trắc nghiệm: 7n + Nhập vào máy tính C1 C 2 C3 0 . n n n 2 + Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả), với X 8 (không thoả).
  16. + KL: Vậy n 4 . 2 Câu 3601: [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên n thỏa An 210 . A. 15. B. 12. C. 21. D. 18. Lời giải Chọn A * PP tự luận: n! PT A2 210 210 , n ¥ , n n 2 ! 2 n 15 nhan n 2 n 1 n 210 n n 210 0 n 15 . n 14 loai * PP trắc nghiệm: 2 + Nhập vào máy tính An 210 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 15 (thoả); với X 12 (không thoả), với X 21 (không thoả), với X 18 (không thoả). + KL: Vậy n 15. 2 n 1 Câu 3602: [1D2-2.9-2] Biết rằng An Cn 1 4n 6 . Giá trị của n là A. n 12 . B. n 10 . C. n 13. D. n 11. Lời giải Chọn A * PP tự luận: PT: n! n 1 ! 1 A2 C n 1 4n 6 4n 6, n ¥ ,n 2 n 1 n n n 1 4n 6 n n 1 n 2 ! 2! n 1 ! 2 2 n 12 nhan n 11n 12 0 n 12 . n 1 loai * PP trắc nghiệm: 2 n 1 + Nhập vào máy tính An Cn 1 4n 6 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không thoả), với X 11 (không thoả). + KL: Vậy n 12 . 2 Câu 3608: [1D2-2.9-2] Nếu Ax 110 thì: A. x 10 . B. x 11. C. x 11 hay x 10 . D. x 0 . Lời giải Chọn B Điều kiện: x ¢ , x 2
  17. 2 x! x 11 Ta có: Ax 110 110 x x 1 110 . x 2 ! x 10 So sánh điều kiện ta nhận x 11. BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON 10 9 8 Câu 3628: [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình Ax Ax 9Ax là: A. x 10 . B. x 9 . 91 C. x 11. D. x 9 và x . 9 Lời giải Chọn B Điều kiện: x 10; x ¢ x! x! x! A10 A9 9A8 9. x x x x 10 ! x 9 ! x 8 ! 91 1 1 x 9 9x2 172x 821 0 9 x 10 x 9 x 9 x 9 So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình x 9 . 4 4 Câu 3634: [1D2-2.9-2] Nếu 2An 3An 1 thì n bằng: A. n 11. B. n 12 . C. n 13. D. n 14 . Lời giải Chọn B Điều kiện: n 4 ; n ¥ n! n 1 ! 2n Ta có: 2A4 3A4 2. 3. 3 n 12 . n n 1 n 4 ! n 5 ! n 4 Câu 262. [1D2-2.9-2] Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 5 .B. 6 .C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C. Đa giác có n cạnh n ¥ ,n 3 . 2 Số đường chéo trong đa giác là: Cn n . 2 n! n 7 Ta có: Cn n 2n 3n n n 1 6n n 7 . n 2 !.2! n 0 Câu 269. [1D2-2.9-2] Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. n n 1 n 2 120.B. n n 1 n 2 720 . C. n n 1 n 2 120 .D. n n 1 n 2 720 . Lời giải Chọn D. n! n n 1 n 2 Chọn 3 trong n học sinh có C3 . n n 3 !.3! 6
  18. 3 Khi đó Cn 120 n n 1 n 2 720 . 2 Câu 279. [1D2-2.9-2] Nếu Ax 110 thì: A. x 10 . B. x 11. C. x 11hay x 10 . D. x 0 . Lời giải Chọn B. Điều kiện: x ¢ , x 2 2 x! x 11 Ta có: Ax 110 110 x(x 1) 110 . x 2 ! x 10 So sánh điều kiện ta nhận x 11. BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON 4 4 Câu 305. [1D2-2.9-2] Nếu 2An 3An 1 thì n bằng A. n 11.B. n 12 .C. n 13. D. n 14 . Lời giải Chọn B. Điều kiện: n 4;n ¥ n! n 1 ! 2n Ta có: 2A4 3A4 2. 3. 3 n 12 . n n 1 n 4 ! n 5 ! n 4 Câu 358. [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A3 20n là n A. n 6 . B. n 5. C. n 8 . D. không tồn tại. Lời giải Chọn A n! PT 20n, n ¥ ,n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20 n 3 ! 2 n 6 nhan n 3n 18 0 n 6 . n 3 loai 7n Câu 371. [1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ thỏa mãn C1 C 2 C3 là n n n 2 A. n 3.B. n 6 .C. n 4 .D. n 8 . Lời giải Chọn C * PP tự luận: PT 7n n! n! n! 7n C1 C 2 C3 , n ¥ ,n 3 n n n 2 n 1 !1! n 2 !2! n 3 !3! 2 1 1 7n n n 1 n n 2 n 1 n n2 16 n 4. 2 6 2 * PP trắc nghiệm: 7n + Nhập vào máy tính C1 C 2 C3 0 . n n n 2
  19. + Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả), với X 8 (không thoả). + KL: Vậy n 4 . 2 Câu 372. [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên n thỏa An 210 . A. 15.B. 12.C. 21.D. 18. Lời giải Chọn A * PP tự luận: PT n! A2 210 210, n ¥ ,n 2 n 1 n 210 n2 n 210 0 n n 2 ! n 15 nhan n 15 . n 14 loai * PP trắc nghiệm: 2 + Nhập vào máy tính An 210 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 15 (thoả); với X 12 (không thoả), với X 21 (không thoả), với X 18 (không thoả). + KL: Vậy n 15. 2 n 1 Câu 373. [1D2-2.9-2] Biết rằng An Cn 1 4n 6 . Giá trị của n là A. n 12 .B. n 10 .C. n 13. D. n 11. Lời giải Chọn A * PP tự luận: PT: n! n 1 ! 1 A2 C n 1 4n 6 4n 6, n ¥ ,n 2 n 1 n n n 1 4n 6 n n 1 n 2 ! 2! n 1 ! 2 2 n 12 nhan n 11n 12 0 n 12 . n 1 loai * PP trắc nghiệm: 2 n 1 + Nhập vào máy tính An Cn 1 4n 6 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không thoả), với X 11 (không thoả). + KL: Vậy n 12 . 2 Câu 397. [1D2-2.9-2] Nếu Ax 110 thì A. x 11.B. x 10 .C. x 11 hay x 10 . D. x 0 . Lời giải
  20. Chọn A Điều kiện: 2 x ¥ . x 11 n 2 x! 2 Ax 110 110 x x 1 110 x x 110 0 x 2 ! x 10 l 2 Câu 3064. [1D2-2.9-2] Nếu Ax 110 thì: A. x 10 . B. x 11. C. x 11hay x 10 . D. x 0 . Lời giải Chọn B. Điều kiện: x ¢ , x 2 2 x! x 11 Ta có: Ax 110 110 x(x 1) 110 . x 2 ! x 10 So sánh điều kiện ta nhận x 11. 10 9 8 Câu 3084. [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình Ax Ax 9Ax là: A. x 10 . B. x 9. 91 C. x 11. D. x 9 và x . 9 Lời giải Chọn B. Điều kiện: x 10; x ¢ x! x! x! A10 A9 9A8 9. x x x x 10 ! x 9 ! x 8 ! 91 1 1 x 9 9x2 172x 821 0 9 x 10 (x 9) x 9 x 9 So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình x 9 . Câu 3143. [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A3 20n là n A. n 6 .B. n 5 .C. n 8 .D. không tồn tại. Lời giải Chọn A. n! PT 20n, n ¥ ,n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20 n2 3n 18 0 n 3 ! n 6 nhan n 6 . n 3 loai 2 2 Câu 3145. [1D2-2.9-2] Giá trị của n thỏa mãn 3An A2n 42 0 là A. 9 .B. 8 .C. 6 .D. 10. Lời giải Chọn C. * PP tự luận: + PT n! 2n ! 3. 42 0 , n ¥ ,n 2 3n n 1 2n. 2n 1 42 0 n2 n 42 0 n 2 ! 2n 2 ! n 6 nhan n 6 . n 7 loai * PP trắc nghiệm:
  21. 2 2 + Nhập vào máy tính PT 3An A2n 42 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 9 (không thoả); với X 8 (không thoả), với X 6 (thoả), với X 10 (không thoả). 3 2 Câu 3147. [1D2-2.9-2] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn 1 3An 52(n 1) . Giá trị của n bằng: A. n 13 .B. n 16 .C. n 15 . D. n 14 . Lời giải Chọn A. * PP tự luận: n 1 ! n! n 1 n n 1 PT 3. 3. 52 n 1 , n ¥ ,n 2 3 n 1 n 52 n 1 n 2 !3! n 2 ! 2 2 n 13 nhan n n 1 6n 104 n 5n 104 0 n 13 . n 8 loai * PP trắc nghiệm: 3 2 + Nhập vào máy tính 3Cn 1 3An 52(n 1) 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 13 (thoả); với X 16 (không thoả), với X 15 (không thoả), với X 14 (không thoả). 0 x 1 x 2 Câu 3148. [1D2-2.9-2] Tìm x ¥ , biết Cx Cx Cx 79 A. x 13 .B. x 17 .C. x 16 .D. x 12 . Lời giải Chọn D. * PP tự luận: PT x! x! x 1 x 1 79 x ¥ , x 1 1 x 79 x2 x 156 0 x 1 ! x 2 !2! 2 x 12 nhan x 12. x 13 loai * PP trắc nghiệm: 0 x 1 x 2 + Nhập vào máy tính Cx Cx Cx 79 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 13 (không thoả); với X 17 (không thoả), với X 16 (không thoả), với X 12 (thoả). n 3 3 Câu 3149. [1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ thỏa mãn Cn 8 5An 6 là
  22. A. n 15 .B. n 17 .C. n 6 . D. n 14 . Lời giải Chọn B. * PP tự luận: n 8 ! n 6 ! n 4 n 5 n 6 n 7 n 8 PT 5. , n ¥ 5. n 4 n 5 n 6 5! n 3 ! n 3 ! 5! n 7 n 8 2 n 17 nhan 5 n 15n 544 0 n 17 . 5! n 32 loai * PP trắc nghiệm: n 3 3 + Nhập vào máy tính Cn 8 5An 6 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 17 (thoả), với X 6 (không thoả), với X 14 (không thoả). 2 2 Câu 3150. [1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn An 3Cn 15 5n A. n 5 hoặc n 6 .B. n 5 hoặc n 6 hoặc n 12 . C. n 6 .D. n 5 . Lời giải Chọn A. * PP tự luận: PT n! n! 3 n 1 n 3. 15 5n , n ¥ ,n 2 n 1 n 15 5n n2 11n 30 0 n 2 ! n 2 !2! 2 n 6 nhan . n 5 nhan * PP trắc nghiệm: 2 2 + Nhập vào máy tính An 3Cn 15 5n 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 5, X 6 (thoả); với X 5, X 6, X 12 (không thoả), với X 6 (thoả), với X 5 (thoả). + KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là n 6 hay n 5. n 1 n Câu 3151. [1D2-2.9-2] Tìm n ¥ , biết Cn 4 Cn 3 7(n 3) . A. n 15 .B. n 18 . C. n 16 .D. n 12 . Lời giải Chọn D. * PP tự luận: PT n 4 ! n 3 ! n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 7 n 3 , n ¥ 7 n 3 3! n 1 ! 3!n! 6 6 n 2 n 4 n 1 n 2 42 3n 6 42 n 12 . * PP trắc nghiệm: n 1 n + Nhập vào máy tính Cn 4 Cn 3 7(n 3) 0 .
  23. + Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 18 (không thoả), với X 16 (không thoả), với X 12 (thoả). + KL: Vậy n 12 . 5 2 14 Câu 3152. [1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ bằng bao nhiêu, biết n n n . C5 C6 C7 A. n 2 hoặc n 4 .B. n 5 .C. n 4 . D. n 3 . Lời giải Chọn D. * PP tự luận: PT 5 2 14 , n ¥ ,0 n 5 5! 6! 7! 5 n !n! 6 n !n! 7 n !n! 5. 5 n !n! 2. 6 n !n! 14. 7 n !n! 5.6.7 2.7. 6 n 14 6 n 7 n 5! 6! 7! 2 2 n 11 loai 210 84 14n 14n 182n 588 14n 196n 462 0 n 3. n 3 nhan * PP trắc nghiệm: 5 2 14 + Nhập vào máy tính n n n 0 . C5 C6 C7 + Tính (CALC) lần lượt với X 2, X 4 (không thoả); với X 5 (không thoả), với X 4 (không thoả), với X 3 (thoả). + KL: Vậy n 3 . 3 n 2 Câu 3154. [1D2-2.9-2] Tìm n ¥ , biết An Cn 14n . A. n 5 .B. n 6 .C. n 7 hoặc n 8 .D. n 9 . Lời giải Chọn A. * PP tự luận: PT: n! n! 1 A3 C n 2 14n 14n n 2 n 1 n n 1 n 14n 2n2 5n 25 0 n n n 3 ! 2! n 2 ! 2 n 5 nhan 5 n 5 . n loai 2 * PP trắc nghiệm: 3 n 2 + Nhập vào máy tính An Cn 14n 0 .
  24. + Tính (CALC) lần lượt với X 5 (thoả); với X 6 (không thoả), với X 7, X 8 (không thoả), với X 9 (không thoả) + KL: Vậy n 5 . 7n Câu 3156. [1D2-2.9-2] Giá trị của n ¥ thỏa mãn C1 C 2 C3 là n n n 2 A. n 3 .B. n 6 .C. n 4 . D. n 8 . Lời giải Chọn D. * PP tự luận: PT 7n n! n! n! 7n C1 C 2 C3 , n ¥ ,n 3 n n n 2 n 1 !1! n 2 !2! n 3 !3! 2 1 1 7n n n 1 n n 2 n 1 n n2 16 n 4 . 2 6 2 * PP trắc nghiệm: 7n + Nhập vào máy tính C1 C 2 C3 0 . n n n 2 + Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả), với X 8 (không thoả). + KL: Vậy n 4 . 2 n 1 Câu 3158. [1D2-2.9-2] Biết rằng An Cn 1 4n 6 . Giá trị của n là A. n 12 .B. n 10 .C. n 13 . D. n 11 . Lời giải Chọn A. * PP tự luận: PT: n! n 1 ! 1 A2 C n 1 4n 6 4n 6, n ¥ ,n 2 n 1 n n n 1 4n 6 n n 1 n 2 ! 2! n 1 ! 2 2 n 12 nhan n 11n 12 0 n 12 . n 1 loai * PP trắc nghiệm: 2 n 1 + Nhập vào máy tính An Cn 1 4n 6 0 . + Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không thoả), với X 11 (không thoả). + KL: Vậy n 12 . 2 Câu 3182. [1D2-2.9-2] Nếu Ax 110 thì A. x 11.B. x 10 .C. x 11 hay x 10 . D. x 0 . Lời giải Chọn A. Điều kiện: 2 x ¥ .