Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Bài 2: Giới hạn của hàm số - Mức độ 1.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Bài 2: Giới hạn của hàm số - Mức độ 1.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Bài 2: Giới hạn của hàm số - Mức độ 1.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- 2x 1 Câu 8: [DS11.C4.2.BT.a] (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) lim bằng x x 1 A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C 1 2 2x 1 lim lim x 2 . x x 1 x 1 1 x Câu 28: [DS11.C4.2.BT.a] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) 2x2 5x 2 lim bằng: x 2 x 2 3 A. 1. B. 2 . C. . D. 3 . 2 Lời giải Chọn D 2x2 5x 2 x 2 2x 1 Ta có: lim lim lim 2x 1 3 . x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 Câu 5: [DS11.C4.2.BT.a] (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Giới hạn lim bằng x 2 x 2 1 1 A. .B. .C. 0 .D. 1. 2 4 Lời giải Chọn B x 2 2 x 2 1 1 lim lim lim . x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 2 4 5 Câu 26: [DS11.C4.2.BT.a] Kết quả của giới hạn lim bằng: x 3x 2 5 A. 0 . B. 1. C. . D. . 3 Lời giải Chọn A 5 5 Cách 1: lim lim x 0 . x x 2 3x 2 3 x 5 Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án (với máy casio 570 VN 3x 2 Plus) 5 Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án. 3x 2 x 109
- x3 2x2 1 Câu 28: [DS11.C4.2.BT.a] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: x 1 2x5 1 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A 3 2 x3 2x2 1 1 2. 1 1 Cách 1: lim 2 . x 1 2x5 1 2 1 5 1 x3 2x2 1 Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 1 10 9 và so đáp án. 2x5 1 x3 2x2 1 Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim 5 và so 2x 1 x 1 10 9 đáp án. 2x2 1 Câu 30: [DS11.C4.2.BT.a] lim bằng: x 3 x2 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 2 . 3 3 Lời giải Chọn A 1 2 2x2 1 2 Cách 1: lim lim x 2 . x 3 x2 x 3 1 x2 2x2 1 Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án. 3 x2 2x2 1 Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim 2 và so đáp án. 3 x x 109 4x2 3x Câu 31: [DS11.C4.2.BT.a] Cho hàm số f (x) . Chọn kết quả đúng của lim f (x) : 2x 1 x3 2 x 2 5 5 5 2 A. .B. . C. . D. . 9 3 9 9 Lời giải Chọn B 4x2 3x 4.22 3.2 5 Cách 1: lim . x 2 2x 1 x3 2 2.2 1 23 2 3 4x2 3x Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 2 10 9 và so đáp án. 2x 1 x3 2 4x2 3x Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và 3 2x 1 x 2 9 x 2 10 so đáp án.
- 4x3 1 Câu 48: [DS11.C4.2.BT.a] lim bằng: x 2 3x2 x 2 11 11 A .B. . C. . D. . 4 4 Lời giải Chọn B 4x3 1 11 lim . x 2 3x2 x 2 4 x4 7 Câu 49: [DS11.C4.2.BT.a] Giá trị đúng của lim là: x x4 1 A. 1.B. 1. C. 7 . D. . Lời giải Chọn B 7 4 1 x 7 4 lim lim x 1. x 4 x 1 x 1 1 x4 x 1 Câu 9: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn lim bằng định nghĩa. x 1 x 2 A. . B. .C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C xn 1 x 1 Với mọi dãy (xn ) : lim xn 1 ta có: lim 2 . Vậy lim 2 . x 1 xn 2 x 2 Câu 10: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn lim x3 1 . x 2 A. . B. .C. 9. D. 1. Lời giải Chọn C lim x3 1 9 . x 2 3x2 Câu 20: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn lim . x 2x2 1 3 A. . B. .C. . D. 1. 2 Lời giải Chọn C 3x2 3 Đáp số: lim . x 2x2 1 2 Câu 21: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn lim x2 x 1 . x A. . B. . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A Đáp số: lim x2 x 1 . x
- 3 x 2 x 1 Câu 26: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn C lim . x 0 3x 1 A. . B. .C. 3 2 1. D. 1. Lời giải Chọn C 3 x 2 x 1 Ta có: C lim 3 2 1. x 0 3x 1 3 7x 1 1 Câu 27: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn D lim . x 1 x 2 A. . B. . C. 2 .D. 3 . Lời giải Chọn D 3 7x 1 1 3 8 1 Ta có: D lim 3 . x 1 x 2 1 2 x 1 Câu 28: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn A lim . x 2 x2 x 4 1 A. . B. .C. . D. 1. 6 Lời giải Chọn C 1 A . 6 sin2 2x 3cos x Câu 29: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn B lim . x tan x 6 3 3 9 A. . B. .C. . D. 1. 4 2 Lời giải Chọn C 3 3 9 B . 4 2 2x2 x 1 3 2x 3 Câu 30: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn C lim . x 1 3x2 2 3 3 9 A. . B. . C. .D. 2 3 5 . 4 2 Lời giải Chọn D C 2 3 5 . 3x 1 2 Câu 31: [DS11.C4.2.BT.a] Tìm giới hạn D lim . x 1 3 3x 1 2 1 A. . B. . C. .D. 0. 6 Lời giải Chọn D