Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 1: Giới hạn của hàm số - Dạng 2: Dùng lượng liên hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 5 trang xuanthu 180
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 1: Giới hạn của hàm số - Dạng 2: Dùng lượng liên hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 1: Giới hạn của hàm số - Dạng 2: Dùng lượng liên hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 34: [1D4-1.2-2](THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Tính giới hạn T lim 16n 1 4n 16n 1 3n 1 1 1 A. T 0 B. T C. T D. T 4 8 16 Lời giải Chọn C 4n 3n Ta có T lim 16n 1 4n 16n 1 3 lim 16n 1 4n 16n 1 3n n 3 n n 1 4 3 4 1 1 lim lim . n n n n n n 16.16 4 16.16 3 1 3 4 4 8 16 16 4 4 Câu 8: [1D4-1.2-2] (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Tính I lim n n2 2 n2 1 . 3 A. I B. I C. I 1,499 D. I 0 2 Lời giải Chọn B 3n 3 3 Ta có: I lim n n2 2 n2 1 lim lim n2 2 n2 1 2 1 2 1 1 n2 n2 Câu 22: [1D4-1.2-2] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính lim n 4n2 3 3 8n3 n . 2 A. .B. 1.C. .D. . 3 Lời giải Chọn D Ta có: lim n 4n2 3 3 8n3 n lim n 4n2 3 2n 2n 3 8n3 n lim n 4n2 3 2n n 2n 3 8n3 n . 3n 3 3 Ta có: lim n 4n2 3 2n lim lim . 2 3 4 4n 3 2n 4 2 2 n n2 Ta có: lim n 2n 3 8n3 n lim 2 3 3 3 2 4n 2n 8n n 3 8n n
  2. 1 1 lim . 2 12 1 1 3 3 4 2 8 2 8 2 n n 3 1 2 Vậy lim n 4n2 3 3 8n3 n . 4 12 3 Câu 1060. [1D4-1.2-2] Giá trị đúng của lim n n 1 n 1 là: A. 1. B. 0 . C. 1. D. . Lời giải Chọn C. n n 1 n 1 2 n lim n n 1 n 1 lim lim 1. n 1 n 1 n 1 1/ n 1 1/ n Câu 9. [1D4-1.2-2] Giá trị của A lim n2 6n n bằng: A. . B. .C. 3 . D. 1 . Lời giải Chọn C n2 6n n2 Ta có A lim n2 6n n lim 2 n 6n n 6n 6 lim lim 3 . n2 6n n 6 1 1 n Câu 10. [1D4-1.2-2] Giá trị của B lim 3 n3 9n2 n bằng: A. . B. . C. 0 .D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có: B lim 3 n3 9n2 n 9n2 lim 2 3 n3 9n2 n 3 n3 9n2 n2 9 lim 3. 2 9 9 3 1 1 1 n n Câu 12. [1D4-1.2-2] Giá trị của D lim n2 2n 3 n3 2n2 bằng: 1 A. . B. .C. . D. 1 . 3 Lời giải Chọn C Ta có: D lim n2 2n n lim 3 n3 2n2 n
  3. 2n 2n2 lim lim n2 2n n 3 (n3 2n2 )2 n 3 n3 2n2 n2 2 2 1 lim lim . 2 2 2 3 1 1 3 (1 )2 3 1 1 n n n Câu 13. [1D4-1.2-2] Giá trị của A lim n2 2n 2 n bằng: A. . B. . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn A 2 2 Ta có A lim n 1 1 2 n n 2 2 Do lim n ;lim 1 1 2 . 2 n n Câu 14. [1D4-1.2-2] Giá trị của B lim 2n2 1 n bằng: A. . B. . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn A 1 Ta có: . B lim n 2 1 n Câu 18. [1D4-1.2-2] Giá trị của. H lim n2 n 1 n bằng: 1 A. . B. .C. . D. 1 2 Lời giải Chọn C 1 1 n 1 1 Ta có: H lim lim n . n2 n 1 n 1 1 2 1 1 n n2 Câu 19. [1D4-1.2-2] Giá trị của. M lim 3 1 n2 8n3 2n bằng: 1 A. . B. . C. 0 . D. 1 . 12 Lời giải Chọn A 1 n2 1 Ta có: M lim . 3 (1 n2 8n3 )2 2n 3 1 n2 8n3 4n2 12 Câu 29. [1D4-1.2-2] Giá trị của. N lim 3 n3 3n2 1 n bằng: A. . B. . C. 0 .D. 1 .
  4. Lời giải Chọn D 3n2 1 N lim 1. 3 (n3 3n2 1)2 n.3 n3 3n2 1 n2 Câu 30. [1D4-1.2-2] Giá trị của. H lim n 3 8n3 n 4n2 3 bằng: 2 A. . B. .C. . D. 1 . 3 Lời giải Chọn C 2 H lim n 3 8n3 n 2n lim n 4n2 3 2n . 3 Câu 39. [1D4-1.2-2] Giá trị của K lim n n2 1 n bằng: 1 A. . B. .C. . D. 1 . 2 Lời giải Chọn C 1 K . 2 Câu 48. [1D4-1.2-2] Tính giới hạn của dãy số C lim 4n2 n 1 2n .: 1 A. . B. . C. 3 .D. . 4 Lời giải Chọn D 1 1 n 1 1 Ta có: C lim lim n . 4n2 n 1 2n 1 1 4 4 2 n n2 Câu 3845. [1D4-1.2-2] Giá trị đúng của lim n n 1 n 1 là: A. 1. B. 0 . C. 1. D. . Lời giải Chọn C n n 1 n 1 2 n lim n n 1 n 1 lim lim 1. n 1 n 1 n 1 1/ n 1 1/ n Câu 1060. [1D4-1.2-2] Giá trị đúng của lim n n 1 n 1 là: A. 1. B. 0 . C. 1. D. . Lời giải Chọn C.
  5. n n 1 n 1 2 n lim n n 1 n 1 lim lim 1. n 1 n 1 n 1 1/ n 1 1/ n