Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 5 - Bài 2: Bài toán tiếp tuyến của đường cong - Mức độ 3.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 40 trang xuanthu 4260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 5 - Bài 2: Bài toán tiếp tuyến của đường cong - Mức độ 3.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 5 - Bài 2: Bài toán tiếp tuyến của đường cong - Mức độ 3.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 25: [DS11.C5.2.BT.c] Điểm M trên đồ thị hàm số y x3 – 3x2 –1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k là : A. M 1; –3 , k –3. B. M 1;3 , k –3. C. M 1; –3 , k 3. D. M 1; –3 , k –3. Lời giải Chọn A 2 Gọi M x0 ; y0 . Ta có y 3x 6x . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là 2 2 k y x0 3x0 6x0 3 x0 1 3 3 Vậy k bé nhất bằng 3 khi x0 1, y0 3. Câu 25: [DS11.C5.2.BT.c] Điểm M trên đồ thị hàm số y x3 – 3x2 –1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k là : A. M 1; –3 , k –3. B. M 1;3 , k –3. C. M 1; –3 , k 3. D. M 1; –3 , k –3. Lời giải Chọn A 2 Gọi M x0 ; y0 . Ta có y 3x 6x . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M là 2 2 k y x0 3x0 6x0 3 x0 1 3 3 Vậy k bé nhất bằng 3 khi x0 1, y0 3. ax b Câu 26: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y có đồ thị cắt trục tung tại A 0; –1 , tiếp x 1 tuyến tại A có hệ số góc k 3. Các giá trị của a , b là: A. a 1, b 1 .B. a 2, b 1 . C. a 1, b 2 . D. a 2, b 2 . Lời giải Chọn B ax b b A 0; –1 C : y 1 b 1. x 1 1 a b Ta có y . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là x 1 2 k y 0 a b 3 a 3 b 2. x2 2mx m Câu 27: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục x m Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là:
  2. A. 3. B. 4 .C. 5. D. 7 . Lời giải Chọn C x2 2mx m Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C : y và trục x m hoành: x2 2mx m x2 2mx m 0 * 0 . x m x m x2 2mx m Đồ thị hàm số y cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt phương trình x m 2 m 0 m 1 m m 0 * có hai nghiệm phân biệt khác m 1 . 3m2 m 0 m 3 2 Gọi M x0 ; y0 là giao điểm của đồ thị C với trục hoành thì y0 x0 2mx0 m 0 và hệ số góc của tiếp tuyến với C tại M là: 2 2x0 2m x0 1 x0 2mx0 m 2x 2m k y x 0 . 0 2 x m x0 m 0 Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với C tại hai giao điểm với trục hoành là 2x1 2m 2x2 2m k1 , k2 . x1 m x2 m 2x1 2m 2x2 2m Hai tiếp tuyến này vuông góc k1.k2 1 1 x1 m x2 m 2 2 4 x1x2 m x1 x2 m x1x2 m x1 x2 m . x1x2 m 2 m 0 Ta lại có , do đó m 5m 0 . Nhận m 5. x1 x2 2m m 5 x2 3x 1 Câu 28: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y và xét các phương trình tiếp tuyến có x 2 hệ số góc k 2 của đồ thị hàm số là: A. y 2x – 1; y 2x – 3 . B. y 2x – 5; y 2x – 3 . C. y 2x – 1; y 2x – 5 . D. y 2x – 1; y 2x 5 . Lời giải Chọn A x2 4x 5 Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có y . x 2 2
  3. Hệ số góc của tiếp tuyến x2 4x 5 x 1 k 2 y x 2 0 0 2 x2 4x 3 0 0 . 0 2 0 0 x 3 x0 2 0 Với x0 1 y0 1 pttt: y 2 x 1 1 y 2x 1. Với x0 3 y0 1 pttt: y 2 x 3 1 y 2x 5 . Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2x – 1, y 2x – 5 . x2 3x 3 Câu 29: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông x 2 góc với đường thẳng. d : 3y – x 6 0 là: A. y –3x – 3; y –3x – 11. B. y –3x – 3; y –3x 11. C. y –3x 3; y –3x – 11. D. y –3x – 3; y 3x – 11 . Lời giải Chọn A 1 1 d :3y – x 6 0 y x 2 k . 3 d 3 x2 4x 3 Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có y . x 2 2 1 Tiếp tuyến vuông góc với d ktt .kd 1 ktt 3 y x0 3 kd 3 2 x0 x0 4x0 3 2 2 3 4x0 16x0 15 0 . x 2 2 5 0 x 0 2 3 3 3 3 Với x0 y0 pttt: y 3 x y 3x 3 . 2 2 2 2 5 7 5 7 Với x0 y0 pttt: y 3 x y 3x 11. 2 2 2 2 5 Câu 30: [DS11.C5.2.BT.c] Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2m –1 x4 – m tại 4 điểm có hoành độ x –1 vuông góc với đường thẳng d : 2x – y – 3 0 . 3 1 7 9 A. . B. . C. .D. . 4 4 16 16 Lời giải Chọn D d : 2x – y – 3 0 y 2x 3 kd 2 . 5 y 2m –1 x4 – m y 4 2m 1 x3 . 4
  4. 5 Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2m –1 x4 – m tại điểm có hoành 4 3 độ x –1 là ktt y 1 4 2m 1 1 4 2m 1 . 9 Ta có k .k 1 8 2m 1 1 m tt d 16 x 2 Câu 31: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm x 2 –6;5 là: 1 7 1 7 A. y – x – 1 ; y x .B. y – x – 1 ; y x . 4 2 4 2 1 7 1 7 C. y – x 1 ; y x . D. y – x 1 ; y x . 4 2 4 2 Lời giải Chọn B x 2 4 y y . x 2 x 2 2 x 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y tại điểm M x ;y C với x 2 x 2 0 0 0 là: 4 x0 2 y y x0 x x0 y0 y x x . 2 0 x 2 x0 2 0 Vì tiếp tuyến đi qua điểm –6;5 nên ta có x 0 4 x0 2 2 0 5 2 6 x0 4x0 24x0 0 x 2 x 6 x0 2 0 0 1 7 Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: y – x – 1 và y – x . 4 2 3x 4 Câu 32: [DS11.C5.2.BT.c] Tiếp tuyến kẻ từ điểm 2;3 tới đồ thị hàm số y là: x 1 A. y 28x 59 ; y x 1. B. y –24x 51 ; y x 1. C. y 28x 59 . D. y 28x 59 ; y 24x 51. Lời giải Chọn C 3x 4 7 y y . x 1 x 1 2 3x 4 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y tại điểm M x ;y C với x 1 0 0 x0 2 là:
  5. 7 3x0 4 y y x0 x x0 y0 y x x . 2 0 x 1 x0 1 0 7 3x0 4 3 Vì tiếp tuyến đi qua điểm 2;3 nên ta có 3 2 x x0 . 2 0 x 1 2 x0 1 0 Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: y –28x 59 . Câu 4: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y x4 x2 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm M 1;3 . A. y 6x 2 B. y 6x 9 C. y 6x 3 D. y 6x 8 Lời giải Chọn C 3 Ta có: y ' 4x 2x . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến có dạng: 3 4 2 y 4x0 2x0 x x0 x0 x0 1 Vì tiếp tuyến đi qua M 1;3 nên ta có: 3 4 2 4 3 2 3 4x0 2x0 1 x0 x0 x0 1 3x0 4x0 x0 2x0 2 0 2 2 (x0 1) (3x0 2x0 2) 0 x0 1 y0 3, y '(x0 ) 6 Phương trình tiếp tuyến: y 6x 3. 2x 2 Câu 7: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), x 1 biết tiếp tuyến đi qua điểm A(4;3) 1 1 1 31 1 1 y x y x y x 9 9 9 9 9 9 A. B. C. D. 1 1 1 31 1 31 y x y x y x 4 4 4 4 4 4 1 31 y x 9 9 1 1 y x 4 4 Lời giải Chọn D 4 Hàm số xác định với mọi x 1. Ta có: y ' (x 1)2 Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C): 4 2x0 2 Vì tiếp tuyến đi qua A(4;3) nên ta có: 3 2 4 x0 (x0 1) x0 1
  6. 2 2 2 3(x0 1) 4(x0 4) 2(x0 1) x0 10x0 21 0 x0 3, x0 7 8 1 x 7 y , y '(x ) . Phương trình tiếp tuyến 0 0 3 0 9 1 8 1 31 y x 7 x . 9 3 9 9 1 x 3 y 1, y '(x ) . Phương trình tiếp 0 0 0 4 1 1 1 tuyến y x 3 1 x . 4 4 4 2x 2 Câu 8: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), x 1 biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. y x 11 y x 11 y x 1 A. B. C. D. y x 7 y x 17 y x 17 y x 1 y x 7 Lời giải Chọn D 4 Hàm số xác định với mọi x 1. Ta có: y ' (x 1)2 Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C): Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vuông góc với một trong hai đường phân giác y x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 hay y '(x0 ) 1. Mà y ' 0, x 1 nên ta có 4 y '(x0 ) 1 2 1 x0 1, x0 3 (x0 1) x0 1 y0 0 : y x 1 x0 3 y0 4 : y x 7 . 2x 1 Câu 10: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y C . Viết phương trình tiếp tuyến của C x 1 biết tiếp tuyến cắt Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 6 4 1 A. y 3x 1, y 3x 1, y 12x 2, y x 3 3 4 2 B. y 3x 1, y 3x 11, y 12x 2, y x 3 3
  7. 4 3 C. y 3x 11, y 3x 11, y 12x, y x 3 4 4 2 D. y 3x 1, y 3x 11, y 12x 2, y x 3 3 Lời giải Chọn D 3 Ta có y ' . Gọi M x ; y là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến có dạng: (x 1)2 0 0 3 2x0 1 y 2 x x0 . (x0 1) x0 1 y 0 Ox A: 3 2x 1 (x x ) 0 0 2 0 (x0 1) x0 1 2x2 2x 1 Suy ra A 0 0 ;0 . 3 x 0 Oy B : 3x 2x 1 y 0 0 2 (x0 1) x0 1 2 2x0 2x0 1 Suy ra: B 0; 2 (x0 1) 2 1 1 2x2 2x 1 Diện tích tam giác OAB : S OA.OB 0 0 2 6 x0 1 2 2 1 2x0 2x0 1 Suy ra SOAB 1 6 x0 1 1 2 2 x0 0, x0 2x0 2x0 1 x0 1 2x0 x0 0 2 2x2 2x 1 x 1 2x2 3x 2 0 1 0 0 0 0 0 x , x 2 0 2 0 Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: 4 2 y 3x 1, y 3x 11, y 12x 2, y x . 3 3 2x 1 Câu 11: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) x 1 biết tiếp tuyến đi qua A 7;5 . 3 1 3 29 3 1 3 2 A. y x , y x B. y x , y x 4 4 16 16 4 2 16 16
  8. 3 1 3 9 3 1 3 29 C. y x , y x D. y x , y x 4 4 16 16 4 4 16 16 Lời giải Chọn D 3 Ta có y ' . Gọi M x ; y là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua A 7;5 nên ta (x 1)2 0 0 x 1 3 2x0 1 2 0 có: 5 2 7 x0 x0 4x0 5 0 (x0 1) x0 1 x0 5 3 1 3 29 Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: y x , y x . 4 4 16 16 4 2 Câu 12: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y x 8x m 1 (Cm ) . Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành độ x0 1 luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm. A. A(1;m 6), B 1 3;m 18 3 B. A(1;m 6), B 1 7;m 18  7 C. A(1;m 6), B 1 2;m 18 2 D. A(1;m 6), B 1 6;m 18  6 Lời giải Chọn D Ta có: y ' 4x3 16x Vì x0 1 y0 m 6, y '(x0 ) 12 . Phương trình tiếp tuyến d của (C m) tại điểm có hoành độ x0 1 là: y 12(x 1) m 6 12x m 6 . Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với d x4 8x2 m 1 12x m 6 x4 8x2 12x 5 0 (x 1)2 (x2 2x 5) 0 x 1, x 1 6 Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt A(1;m 6), B 1 6;m 18  6 2x m 1 Câu 13: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (C m) x 1 tại điểm có hoành độ x0 0 đi qua A(4;3) 16 6 1 16 A. m B. m C. m D. m 5 5 5 15 Lời giải Chọn A
  9. m 3 Ta có: y ' (x 1)2 Vì x0 0 y0 m 1, y '(x0 ) m 3 . Phương trình tiếp tuyến d của (C m) tại điểm có hoành độ x0 0 là: y ( m 3)x m 1 16 Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3 ( m 3)4 m 1 m . 5 2x m 1 Câu 14: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) x 1 25 tại điểm có hoành độ x 2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 0 2 23 23 23 m 2;m m 2;m m 2;m 9 9 9 A. B. C. D. 28 28 28 m 7;m m 7;m m 7;m 9 9 9 23 m 2;m 9 28 m 7;m 9 Lời giải Chọn A m 3 Ta có: y ' (x 1)2 Ta có x0 2 y0 m 5, y '(x0 ) m 3. Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 2 là: y ( m 3)(x 2) m 5 ( m 3)x 3m 11. 3m 11 Ox A A ;0 , với m 3 0 m 3 Oy B B 0;3m 11 1 1 (3m 11)2 Suy ra diện tích tam giác OAB là: S OA.OB 2 2 m 3 1 (3m 11)2 25 Theo giả thiết bài toán ta suy ra: 2 m 3 2 9m2 66m 121 25m 75 (3m 11)2 25 m 3 2 9m 66m 121 25m 75 23 2 m 2;m 9m 41m 46 0 9 . 9m2 91m 196 0 28 m 7;m 9
  10. f (x) Câu 15: [DS11.C5.2.BT.c] Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị y f (x), y g(x), y tại g(x) điểm của hoành độ x 0 bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. 1 1 1 1 A. f (0) B. f (0) C. f (0) D. f (0) 4 4 4 4 Lời giải Chọn B f '(0).g(0) g '(0) f (0) Theo giả thiết ta có: f '(0) g '(0) g 2 (0) f '(0) g '(0) 2 2 1 1 1 g(0) f (0) f (0) g(0) g (0) g(0) 1 2 4 2 4 g (0) 2x 1 Câu 19: [DS11.C5.2.BT.c] Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị C : y biết d x 1 cách đều 2 điểm A 2;4 và B 4; 2 . 1 1 1 5 A. y x , y x 3 , y x 1 B. y x , y x 5 , y x 4 4 4 4 2 1 5 1 5 C. y x , y x 4 , y x 1 D. y x , y x 5 , y x 1 4 4 4 4 Lời giải Chọn D Gọi M x0 ; y x0 , x0 1 là tọa độ tiếp điểm của d và C 1 Khi đó d có hệ số góc y ' x0 2 và có phương trình là : x0 1 1 1 y x x 2 2 0 x 1 x0 1 0 Vì d cách đều A, B nên d đi qua trung điểm I 1;1 của AB hoặc cùng phương với AB . TH1: d đi qua trung điểm I 1;1 , thì ta luôn có: 1 1 1 1 x 2 , phương trình này có nghiệm x 1 2 0 x 1 0 x0 1 0 1 5 Với x 1ta có phương trình tiếp tuyến d : y x . 0 4 4 TH2: d cùng phương với AB , tức là d và AB có cùng hệ số góc, khi đó y y 1 y ' x k B A 1 hay 1 x 2 hoặc x 0 0 AB x x 2 0 0 B A x0 1 Với x0 2 ta có phương trình tiếp tuyến d : y x 5 .
  11. Với x0 0 ta có phương trình tiếp tuyến d : y x 1. 1 5 Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x , y x 5 , y x 1 4 4 Câu 20: [DS11.C5.2.BT.c] Tìm m ¡ để từ điểm M 1;2 kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị 3 2 Cm : y x 2x m 1 x 2m . 10 100 10 A. m ,m 3 B. m ,m 3 C. m ,m 3 D. 81 81 81 100 m ,m 3 81 Lời giải Chọn D Gọi N x0 ; y0 C . Phương trình tiếp tuyến d của A tại N là: 2 3 2 y 3x0 4x0 m 1 x x0 x0 2x0 m 1 x0 2m 3 2 M d 2x0 5x0 4x0 3 3m Dễ thấy là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y 3 3m 3 2 và f x0 2x0 5x0 4x0 . 3 2 2 Xét hàm số f x0 2x0 5x0 4x0 có f ' x0 6x0 10x0 4 1 f ' x 0 x 2 hoặc x . 0 0 0 3 100 Lập bảng biến thiên, suy ra m ,m 3 81 3m 1 x m2 m Câu 21: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y có đồ thị là C , m ¡ và x m m m 0 .Với giá trị nào của m thì tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đường thẳng x y 10 0 . 1 1 1 A. m 1; m B. m 1; m C. m 1; m D. m 1; 5 5 5 1 m 5 Lời giải Chọn A Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phương trình: 3m 1 x m2 m x m,m 0 0,m 0 2 x m 3m 1 x m m 0
  12. 1 1 x m,m 0,m m 0,m 3 3 . m2 m m2 m x x m 3m 1 3m 1 4m2 m2 m 4m2 Mà y ' 2 y ' 2 . Tiếp tuyến song song với đường x m 3m 1 m2 m m 3m 1 m2 m 1 thẳng x y 10 0 nên y ' 1 m 1 hoặc m 3m 1 5 m 1 giao điểm là A 1;0 , tiếp tuyến là y x 1. 1 3 3 m giao điểm là B ;0 , tiếp tuyến là y x . 5 5 5 Câu 22: [DS11.C5.2.BT.c] Tìm m ¡ để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của Cm : y x3 2x2 m 1 x 2m vuông góc với đường thẳng y x 10 1 10 A. m B. m C. m D. m 1 3 3 13 Lời giải Chọn A 2 2 2 7 7 7 7 y ' 3x 4x m 1 3 x m m y ' m y ' m khi 3 3 3 3 3 2 7 10 x .Theo bài toán ta có: y ' 1 1 m 1 1 m . 3 3 3 Câu 26: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y x4 2x2 3 . Tìm phương trình tiếp tuyến của 5 hàm số có khoảng cách đến điểm M 0; 3 bằng . 65 A. y 2x 1 B. y 3x 2 C. y 7x 6 D.Đáp án khác Lời giải Chọn D Gọi A C A a;a4 2a2 3 Ta có: y ' 4x3 4x y ' a 4a3 4a Phương trình tiếp tuyến t : 4a3 4a x y 3a4 2a2 3 0 5 3a4 2a2 5 d M ; t hay hay 2 65 4a3 4a 1 65 5 a 1 a 1 117a6 193a4 85a2 5 0
  13. a 1 0 a 1 0 6 4 2 117a 193a 85a 5 0 VN * a 1 giao điểm là A 1;0 , tiếp tuyến là y 8x 8 . * a 1giao điểm là A 1;0 , tiếp tuyến là y 8x 8 . Câu 27: [DS11.C5.2.BT.c] Tìm m để đồ thị y x3 3mx 2 có tiếp tuyến tạo với đường 1 thẳng d : x y 7 0 góc sao cho cos . 26 A. m 2 B. m 3 C. m 1, m 4 D. Đáp án khác Lời giải Chọn D  Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến n k; 1 , d có  1 vec tơ pháp tuyến n2 1;1   n1 n2 1 k 1 3 2 Ta có cos   k hoặc k 2 2 3 n1 n2 26 2 k 1 Yêu cầu bài toán ít nhất một trong hai phương trình y ' k1 hoặc y ' k2 có 3 3x2 2 1 2m x 2 m có nghiêm 2 nghiệm x tức . 2 3x2 2 1 2m x 2 m có nghiêm 3 2 1 1 1 2m 3 m 0 2 1 m 2 4m m 0 2 2 . 2 4 2 3 4m m 3 0 m 1 2m 3 m 0 3 4 Câu 28: [DS11.C5.2.BT.c] Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị y x4 2mx2 2m 1 15 tại A 1;0 và B 1;0 hợp với nhau một góc  sao cho cos  . 17 5 7 15 17 A. m 0, m 2, m , m .B. m 0, m 2, m , m . 16 6 16 16 15 7 5 7 C. m 0, m 2, m , m . D. m 0, m 2, m , m . 16 16 6 6 Lời giải Chọn B Dễ thấy, A, B là 2 điểm thuộc đồ thị với m ¡ .
  14. Tiếp tuyến d1 tại A : 4m 4 x y 4m 4 0 Tiếp tuyến d2 tại B : 4m 4 x y 4m 4 0 15 17 Đáp số: m 0, m 2, m , m . 16 16 2x 2 Câu 29: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số: y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp x 1 tuyến của đồ thị (C) biếp tuyến có hệ số góc bằng 1. A. y x 2, y x 7 .B. y x 5, y x 6 . C. y x 1, y x 4.D. y x 1, y x 7 . Lời giải Chọn D 4 Hàm số đã cho xác định với x 1. Ta có: y ' x 1 2 Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C : 4 2x 2 4 2x 2 y x x 0 với y ' x và y 0 2 0 x 1 0 2 0 x 1 x0 1 0 x0 1 0 Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 4 Nên có: 1 x0 3, x0 1 x 1 2 Với x0 1 y0 0 : y x 1 Với x0 2 y0 4 : y x 7 Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 . 2x 2 Câu 31: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số: y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp x 1 tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân. A. y x 1, y x 6 .B. y x 2 y x 7 . C. y x 1, y x 5 .D. y x 1, y x 7 . Lời giải Chọn D 4 Hàm số đã cho xác định với x 1. Ta có: y ' x 1 2 Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C : 4 2x 2 4 2x 2 y x x 0 với y ' x và y 0 2 0 x 1 0 2 0 x 1 x0 1 0 x0 1 0 Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1. Mặt khác: y ' x0 0 , nên có: y ' x0 1
  15. 4 Tức 2 1 x0 1 hoặc x0 3. x0 1 Với x0 1 y0 0 : y x 1 Với x0 3 y0 4 : y x 7 Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 . 2x 2 Câu 32: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số: y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp x 1 tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 . 4 1 4 2 A. y x , y 4x 14.B. y x , y 4x 1. 9 9 9 9 4 1 4 2 C. y x , y 4x 1.D. y x , y 4x 14. 9 9 9 9 Lời giải Chọn D 4 Hàm số đã cho xác định với x 1. Ta có: y ' x 1 2 Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C : 4 2x 2 4 2x 2 y x x 0 với y ' x và y 0 2 0 x 1 0 2 0 x 1 x0 1 0 x0 1 0 2 Khoảng cách từ M x0 ; y0 đến trục Oy bằng 2 suy ra x0 2 , hay M 2; , 3 M 2;6 . 2 4 2 Phương trình tiếp tuyến tại M 2; là: y x 3 9 9 Phương trình tiếp tuyến tại M 2;6 là: y 4x 14 4 2 Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x , y 4x 14. 9 9 2x Câu 36: [DS11.C5.2.BT.c] Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y , biết tạo x 1 với đường thẳng d ' : 4x 3y 2012 0 góc 450 1 2 A. y 2x 3 B. y x 3 C. y x 3 D. Đáp án 4 3 khác Lời giải Chọn D
  16. 2 x 1 2x 2 Ta có: y ' . x 1 2 x 1 2 Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng 2 y ' x0 2 x0 1 Tiếp tuyến cần tìm có phương trình: y k x x y x với k y ' x 0 , có 0 0  0 vectơ pháp tuyến là n k; 1 , d ' có vectơ pháp tuyến là m 4;3  n.m 4k 3 1 1 cos 450  k thỏa đề bài. n m k 2 1.5 2 7 2x Câu 37: [DS11.C5.2.BT.c] Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y , biết tạo x 1 2 với chiều dương của trục hoành một góc sao cho cos 5 1 3 1 3 1 13 A. y x B. y x C. y x D. Đáp án 5 4 5 4 5 4 khác Lời giải Chọn D 2 x 1 2x 2 Ta có: y ' . x 1 2 x 1 2 Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng 2 y ' x0 2 x0 1 Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hoành ,khi đó tồn tại 0;  để tan 0 2 1 1 1 và tan . Ta có: tan2 1 tan , nên có: 2 cos2 4 2 x0 1 2 1 2 x0 3 y0 3 2 x0 1 4 2 x 1 y 1 x0 1 0 0 2x Câu 38: [DS11.C5.2.BT.c] Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y , tại điểm x 1 M thuộc đồ thị và vuông góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận ) 1 3 1 3 1 13 A. y x B. y x C. y x D. Đáp án 5 4 5 4 5 4 khác Lời giải
  17. Chọn D 2 x 1 2x 2 Ta có: y ' . x 1 2 x 1 2 Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng 2 y ' x0 2 x0 1 2 2 kIM 2 , theo bài toán nên có: kIM .y ' x0 1 x0 1 4 x0 1 x4 x2 Câu 40: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp 4 2 9 tuyến (d) của (C) biết khoảng cách từ điểm A 0;3 đến (d) bằng . 4 5 1 3 3 3 A. y 2x , y 2x B. y 2x , y 2x 4 4 4 14 3 3 3 3 C. y 2x , y 2x D. y 2x , y 2x 4 4 14 4 Lời giải Chọn C Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : y y '(x0 )(x x0 y(x0 ) (trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)). x4 x2 3 1 Phương trình (d): y (x3 x )(x x ) 0 0 2 (x3 x )x x4 x2 2 0 0 0 4 2 0 0 4 0 2 0 3 1 (x3 x )x y x4 x2 2 0. 0 0 4 0 2 0 3 1 x4 x2 1 9 4 0 2 0 9 d(A;(d)) 4 5 3 2 4 5 (x0 x0 ) 1 4 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 3x0 2x0 4 5 9 x0 (x0 1) 1 5(3x0 2x0 4) 81[x0 (x0 1) 1] 2 2 2 2 Đặt t x0 , t 0. Phương trình (1) trở thành:5(3t 2t 4) 81[t(t 1) 1] 5(9t 4 4t 2 16 12t3 24t 2 16t) 81t3 162t 2 81t 81 45t 4 21t3 22t 2 t 1 0 (t 1)(45t3 24t 2 2t 1) 0 t 1 (do t 0 nên 45t3 24t 2 2t 1 0) 2 Với t 1 ,ta có x0 1 x0 1. 3 3 Suy ra phương trình tiếp tuyến (d): y 2x , y 2x 4 4
  18. ax b Câu 41: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y , có đồ thị là C . Tìm a,b biết tiếp tuyến x 2 1 của đồ thị C tại giao điểm của C và trục Ox có phương trình là y x 2 2 A. a 1, b 1 B. a 1, b 2 C. a 1, b 3 D. a 1, b 4 Lời giải Chọn D 1 Giao điểm của tiếp tuyến d : y x 2 với trục Ox là A 4;0 , hệ số góc của 2 1 4a b d : k và A 4;0 , (C) 0 4a b 0 . 2 2 2a b 2a b Ta có: y ' y 4 (x 2)2 4 1 1 2a b 1 Theo bài toán thì: k y '(4) 2a b 2 2 2 4 2 4a b 0 Giải hệ ta được a 1, b 4 2a b 2 Câu 42: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y ax4 bx2 c (a 0) , có đồ thị là C . Tìm a,b,c biết C có ba điểm cực trị , điểm cực tiểu của C có tọa độ là 0;3 và tiếp tuyến d của C tại giao điểm của C với trục Ox có phương trình là y 8 3x 24 . A. a 1, b 2, c 3 B. a 1, b 21, c 3 C. a 1, b 21, c 13 D. a 12, b 22, c 3 Lời giải Chọn A a 0,b 0 C có ba điểm cực trị , điểm cực tiểu của C có tọa độ là 0;3 c 3 Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là B 3;0 và hệ số góc của d là 8 3 9a 3b c 0 B (C) 9a 3b c 0 3 . y ' 3 8 3 4a 3 2b 3 8 3 6a b 4 c 3 4 2 Giải hệ 9a 3b c 0 ta được a 1, b 2, c 3 y x 2x 3 6a b 4 Câu 43: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y 2x4 4x2 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 48y 1 0 .
  19. A. : y 48x 81 B. : y 48x 81 C. : y 48x 1 D. : y 48x 8 Lời giải Chọn A Ta có y ' 8x3 8x Gọi M (x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến tại M có phương trình: 3 4 2 y (8x0 8x0 )(x x0 ) 2x0 4x0 1.Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 48y 1 0 1 Nên ta có: y '(x ). 1 y '(x ) 48 0 48 0 3 x0 x0 6 0 x0 2 y0 15 . Phương trình : y 48(x 2) 15 48x 81. Câu 44: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y 2x4 4x2 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(1; 3) . 64 1 64 1 A. : y 3 hay : y x B. : y 3 hay : y x 27 81 27 8 64 51 64 51 C. : y 3 hay : y x D. : y 3 hay : y x 27 2 27 81 Lời giải Chọn D Ta có y ' 8x3 8x Gọi M (x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến tại M có phương trình: 3 4 2 y (8x0 8x0 )(x x0 ) 2x0 4x0 1.Vì tiếp tuyến đi qua A(1; 3) nên ta có 3 4 2 3 (8x0 8x0 )(1 x0 ) 2x0 4x0 1 4 3 2 2 3x0 4x0 2x0 4x0 1 0 (x0 1) (x0 1)(3x0 1) 0 x0 1 : y 3 1 64 51 x : y x . 0 3 27 81 x3 Câu 47: [DS11.C5.2.BT.c] Gọi (C) là đồ thị của hàm số y x2 2x 1. Viết phương 3 trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành , trục tung lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa độ ). 1 4 4 4 A. y = x + .B. y = x + .C. y = x + . D. y = x - . 3 3 13 3 Lời giải Chọn B Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên nó chỉ có thể vuông cân tại O , khi đó 0 góc giữa tiếp tuyến (D) và trục Ox là 45 ,suy ra hệ số góc của (D) là kD 1
  20. Trường hợp kD 1 ,khi đó phương trình (D) : y = x + a. (a 0) x3 x2 2x 1 x a (3) (D) tiếp xúc (C) 3 có nghiệm. 2 x 2x 2 1 (4) (4) x2 2x 1 0 x 1. 4 Thay x = 1 vaò phương trình (3) ta được a = . 3 4 Vậy trong trường hợp này ,phương trình (D): y = x 3 Trường hợp kD 1, khi đó phương trình (D): y = - x + a . x3 x2 2x 1 x a (5) (D) tiếp xúc với (C) 3 có nghiệm 2 x 2x 2 1 (6) (6) x2 2x 3 0 .P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm ,suy ra (D) : y = - x + a không tiếp xúc với (C). 4 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x + . 3 3 2 Câu 49: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y x 2x (m 1)x 2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đường thẳng : y 2x 1. 11 6 A. m 1 B. m 2 C. m D. m 6 11 Lời giải Chọn C Ta có: y ' 3x2 4x m 1. 2 2 4 4 7 2 7 7 Ta có: y ' 3 x x m 3 x m y ' m . 3 9 3 3 3 3 2 Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : 3 7 k m . 3 7 11 Yêu cầu bài toán k.2 1 m .2 1 m . 3 6 3 2 Câu 50: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y x 2x (m 1)x 2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để từ điểm M (1;2) vẽ đến (Cm ) đúng hai tiếp tuyến.
  21. m 3 m 3 m 3 m 3 A. 10 B. 100 C. 10 D. 100 m m m m 81 81 81 81 Lời giải Chọn D 2 Ta có: y ' 3x 4x m 1. Gọi A(x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại A: 2 3 2 y 3x0 4x0 m 1 (x x0 ) x0 2x0 (m 1)x0 2m 2 3 2 M 2 3x0 4x0 m 1 (1 x0 ) x0 2x0 (m 1)x0 2m 3 2 2x0 5x0 4x0 3m 3 0 (*) Yêu cầu bài toán (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1) Xét hàm số: h(t) 2t3 5t 2 4t, t ¡ 1 Ta có: h'(t) 6t 2 10t 4 h'(t) 0 t ,t 2 3 Bảng biến thiên x 1 2 3 y ' 0 0 12 y 19 27 3 3m 12 m 3 Dựa vào bảng biến thiên, suy ra (1) 19 100 là những giá trị 3 3m m 27 81 cần tìm. 1 Câu 1: [DS11.C5.2.BT.c] y mx3 m 1 x2 4 3m x 1 tồn tại đúng 2 điểm có 3 hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x 2y 3 0 . 1 1 2 1 1 7 A. m 0;  ; .B. m 0;  ; . 4 2 3 4 2 3 1 1 8 1 1 2 C. m 0;  ; .D. m 0;  ; . 2 2 3 2 2 3 Lời giải Chọn D Hàm số đã cho xác định trên ¡ . Ta có: y' mx2 2 m 1 x 4 3m .
  22. 1 Từ yêu cầu bái toán dẫn đến phương trình y' 1 có đúng 2 nghiệm dương phân 2 m 0 ' 0 biệt, tức mx2 2 m 1 x 2 3m 0 có đúng 2 dương phân biệt S 0 P 0 m 0 1 m 2 1 1 2 hay m 0;  ; . 0 m 1 2 2 3 2 0 m 3 Câu 13: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị là C . Tìm M Oy sao cho từ M vẽ đến C đúng ba tiếp tuyến. A. M(0; 2) .B. M(0; 1) .C. M(0; 5). D. M(0; 9) . Lời giải Chọn B Ta có y' 4x3 4x Gọi A(x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình 3 : y (4x0 4x0 )(x x0 ) y0 Vì C nhận Oy làm trục đối xứng nên nếu d là một tiếp tuyến của C thì đường thẳng d' đối xứng với d qua Oy cũng là tiếp tuyến của C . Do đó, để từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến C thì trong ba tiếp tuyến đó phải có một tiếp tuyến vuông góc với Oy . Mà C có hai tiếp tuyến cùng phương với Ox là: y 2 và y 1. Đường thẳng này cắt Oy tại M1(0; 2), M2 (0; 1). Ta kiểm tra được qua M1 chỉ vẽ đến C được một tiếp tuyến, còn từ M2 vẽ đến C được ba tiếp tuyến. Vậy M(0; 1) là điểm cần tìm. Câu 15: [DS11.C5.2.BT.c] Cho hàm số y x3 3x2 9x 1có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. A. y 2x 2 . B. y x 2 .C. y 12x 7 .D. y 12x 2 . Lời giải Chọn D