Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số - Mức độ 3.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 35 trang xuanthu 2340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số - Mức độ 3.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số - Mức độ 3.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Cõu 43. [DS12.C1.1.BT.c] (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Tỡm tất cả giỏ trị x 2 m thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trờn cỏc khoảng mà nú xỏc định? x 1 A. .m 1 B. . m 3C. m 3 . D. m 1. Lời giải Chọn D Với m 1 thỡ hàm số là hàm hằng x 1 nờn khụng nghịch biến. m 1 Ta cú y , x 1 . x 1 2 Hàm số nghịch biến trờn từng khoảng của tập xỏc định khi và chỉ khi y 0, x 1 m 1 . Cõu 33: [DS12.C1.1.BT.c] (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk - 2017 - 2018 - BTN) Cú bao nhiờu mx 4 giỏ trị nguyờn của tham số m để hàm số y giảm trờn khoảng ;1 ? x m A. 2 . B. Vụ số.C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C Điều kiện x m .Do x ;1 nờn m ; 1 . m2 4 Ta cú y . x m 2 Để hàm số giảm trờn khoảng ;1 thỡ y 0 với x ;1 m2 4 0 2 m 2 . Do m nguyờn và m ; 1 nờn m 1. Vậy cú 1 giỏ trị của m thỏa món. x2 m Cõu 16: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT chuyờn Lờ Quý Đụn-2017] Cho hàm số f x m 1 . x 1 Chọn cõu trả lời đỳng. A. Hàm số luụn giảm trờn ;1 và 1; với m 1. B. Hàm số luụn tăng trờn ;1 và 1; . C. Hàm số luụn tăng trờn ;1 và 1; với m 1. D. Hàm số luụn giảm trờn tập xỏc định. Lời giải Chọn C D R \{1} . x2 2x m f x . x 1 2 f x 0 x2 2x m 0 ; Xột g x x2 2x m ; 1 m .
  2. Nếu 1 m 0 m 1 g x 0 x D f x 0 x D . Vậy hàm số luụn tăng trờn ;1 và 1; với m 1. Cõu 18: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Hoàng Hoa Thỏm - Khỏnh Hũa-2017] Để hàm số y x3 3mx2 4mx 4 luụn tăng trờn Ă thỡ. 3 4 A. m 0 .B. 0 m . 4 3 3 4 C. 0 m .D. m 0 4 3 Lời giải Chọn D a 0 1 0 4 Yờu cầu bài toỏn m 0 . 0 2 y 3m 3. 4m 0 3 x2 m Cõu 19: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT chuyờn Lờ Quý Đụn-2017] Cho hàm số f x m 1 . x 1 Chọn cõu trả lời đỳng. A. Hàm số luụn giảm trờn ;1 và 1; với m 1. B. Hàm số luụn tăng trờn ;1 và 1; . C. Hàm số luụn tăng trờn ;1 và 1; với m 1. D. Hàm số luụn giảm trờn tập xỏc định. Lời giải Chọn C D R \{1} . x2 2x m f x . x 1 2 f x 0 x2 2x m 0 ; Xột g x x2 2x m ; 1 m . Nếu 1 m 0 m 1 g x 0 x D f x 0 x D . Vậy hàm số luụn tăng trờn ;1 và 1; với m 1. Cõu 22: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Đặng Thỳc Hứa-2017] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m sao cho hàm số y mx3 mx2 m 2 x 2 nghịch biến trờn khoảng ; . Một học sinh đó giải như sau. Bước 1. Ta cú y 3mx2 2mx m 2 . Bước 2. Yờu cầu bài toỏn tương đương với y 0,x Ă 3mx2 2mx m 2 0,x Ă . .
  3. 2 m 0 6m 2m 0 Bước 3. y ' 0,x Ă m 3 m 0 a 3m 0 m 0 Vậy m 0 thỏa món yờu cầu bài toỏn. Lời giải của học sinh trờn là đỳng hay sai ? Nếu lời giải là sai thỡ sai từ bước nào ? A. Đỳng. B. Sai từ bước 2. C. Sai ở bước 3.D. Sai từ bước 1. Lời giải Chọn B Bài giải sai ở bước 2 vỡ chưa xột trường hợp m 0 y 2 0 x Ă nờn hàm số nghịch biến trờn ; . Cõu 23: [DS12.C1.1.BT.c] [CHUYấN VĨNH PHÚC-2017] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị m để hàm số 1 mx2 y x 2x 2017 đồng biến trờn Ă . 3 2 A. 2 2 m 2 2 .B. 2 2 m . C. 2 2 m 2 2 .D. m 2 2 . Lời giải Chọn A Phương phỏp: + Để hàm số y f x đồng biến trờn Ă khi x liờn tục trờn Ă thỡ y 0 với mọi x . + y x2 mx 2 0 m2 8 0 2 2 x 2 2 . Cõu 24: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Đặng Thỳc Hứa-2017] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m sao cho hàm số y mx3 mx2 m 2 x 2 nghịch biến trờn khoảng ; . Một học sinh đó giải như sau. Bước 1. Ta cú y 3mx2 2mx m 2 . Bước 2. Yờu cầu bài toỏn tương đương với y 0,x Ă 3mx2 2mx m 2 0,x Ă . . 2 m 0 6m 2m 0 Bước 3. y ' 0,x Ă m 3 m 0 a 3m 0 m 0 Vậy m 0 thỏa món yờu cầu bài toỏn. Lời giải của học sinh trờn là đỳng hay sai ? Nếu lời giải là sai thỡ sai từ bước nào ? A. Đỳng. B. Sai từ bước 2. C. Sai ở bước 3.D. Sai từ bước 1. Lời giải Chọn B
  4. Bài giải sai ở bước 2 vỡ chưa xột trường hợp m 0 y 2 0 x Ă nờn hàm số nghịch biến trờn ; . Cõu 26: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT chuyờn Hưng Yờn lần 2-2017] Cho hàm số m y x3 mx2 3x 1 ( m là tham số thực). Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của m để hàm số trờn luụn 3 đồng biến trờn Ă . A. m 3 .B. m 1. C. m 0 .D. m 2 . Lời giải Chọn C Ta cú y mx2 2mx 3 . Với m 0 , ta cú y 3 0 nờn hàm số đồng biến trờn Ă . m 0 0 m 3 Với m 0 , hàm số đồng biến trờn Ă khi chỉ khi 2 . m 3m 0 Kết hợp cả hai trường hợp, ta cú m 0 . Cõu 27: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT An Lóo lần 2-2017] Cho hàm số y mx3 3mx2 3x 1. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trờn Ă . m 0 A. 0 m 1.B. .C. 0 m 1.D. 0 m 1. m 1. Lời giải Chọn C TXĐ D Ă y 3mx2 2mx 3 Để hàm số đồng biến trờn Ă khi và chỉ khi y 0,x Ă (dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm). TH1: Nếu m 0 ta cú y 3 0,  Ă . Vậy m 0 thỏa món. m>0 TH2: Nếu m 0 ta cú y 0,x Ă 2 0 m 1. =9m 9m 0 Vậy 0 m 1 Cõu 28: [BTN 164-2017] Khoảng cú đạo hàm cấp hai nhỏ hơn khụng của hàm số được gọi là khoảng lừm của hàm số, vậy khoảng lừm của hàm số f x x3 3mx2 2m2 x 1 là: A. ; m B. 3; .C. ; 3 .D. m; . . Lời giải Chọn A Xột hàm số y f x x3 3mx2 2m2 x 1. Ta cú y ' 3x2 6mx 2m2 , y" 6 x m , y" 0 6 x m 0 x m . Vậy khoảng lừm của đồ thị là ;m .
  5. 1 Cõu 29: [DS12.C1.1.BT.c] [TT Hiếu Học Minh Chõu-2017] Hàm số y x3 mx2 x 1 nghịch 3 biến trờn Ă khi và chỉ khi: A. m 1;1 B. m Ă \ 1;1  . . C. m 1;1 D. m Ă \ 1;1 . .   Lời giải Chọn A Ta cú: y x2 2mx 1 Hàm số đó cho nghịch biến trờn Ă 0 m2 1 0 1 m 1. Cõu 30: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Chuyờn LHP-2017] Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d với a,b,c,d là cỏc hệ số thực và a 0 . Hàm số f x nghịch biến trờn Ă khi và chỉ khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. 2 .B. 2 .C. 2 .D. 2 . b 3ac b 3ac b 3ac b 3ac Lời giải Chọn A 2 2 Ta cú: f x 3ax 2bx c cú f x b 3ac . 3a 0 a 0 a 0 Hàm số f x nghịch biến trờn Ă khi và chỉ khi . 0 2 2 f x b 3ac 0 b 3ac Cõu 31: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Chuyờn LHP-2017] Tỡm giỏ trị lớn nhất cú thể của tham số thực x3 m để hàm số y x2 mx 1 đồng biến trờn Ă . 3 A. m 4 .B. m 0 .C. m 2 .D. m 1. Lời giải Chọn D Ta cú y x2 2x m. . Hàm số đồng biến trờn Ă y 0, x Ă y 0 1 m 0 m 1. Cõu 32: [DS12.C1.1.BT.c] [SỞ GD ĐT HƯNG YấN-2017] Tỡm m để hàm số y x3 3mx2 3 2m 1 x 1 nghịch biến trờn Ă . A. Khụng cú giỏ trị của m .B. m 1. C. m 1.D. Luụn thỏa món với mọi giỏ trị m . Lời giải Chọn B 2 y' 3x2 6mx 3 2m 1 ; ' m2 2m 1 m 1 0 . Với m 1 thỡ thỏa món.
  6. Cõu 35: [DS12.C1.1.BT.c] [Sở Hải Dương-2017] Tỡm tập hợp cỏc giỏ trị thực của tham số m sao x 1 cho hàm số y nghịch biến trờn khoảng ;2 . x m A. (2, ) .B. (1, ) .C. [2, ) .D. [1, ) . Lời giải Chọn C m 1 TXĐ: D Ă \ m . Ta cú: y . x m 2 m 1 0 m 1 Để hàm số nghịch biến trờn ;2 thỡ m 2 . m 2 m 2 Cõu 36: [DS12.C1.1.BT.c] [BTN 167-2017] Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số 1 y x3 mx2 mx m đồng biến trờn Ă . 3 A. 2 .B. 0 .C. 1.D. 1. Lời giải Chọn D Tập xỏc định: D Ă . Ta cú: y x2 2mx m . Hàm số đồng biến trờn Ă khi: y 0 x2 2mx m 0,x Ă 0 1 m 0 . Cõu 37: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT – THD Nam Dinh-2017] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m để hàm số y x3 2mx2 3m đồng biến trờn Ă . A. m 0 . B. m 0 .C. m 0 .D. m 0 . Lời giải Chọn B Ta cú: y 3x2 4mx . 0 2 Hàm số đồng biến trờn Ă khi và chỉ khi y 0,x Ă hay m 0 m 0 . a 0 Cõu 38: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Hoàng Văn Thụ (Hũa Bỡnh)-2017] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của m để hàm số y x3 3mx2 3 2m 1 x 1 nghịch biến trờn đoạn cú độ dài bằng 2 ? A. m 0;m 2.B. m 2 .C. m 0 .D. m 1. Lời giải Chọn B Xột hàm số y x3 3mx2 3 2m 1 x 1. TXĐ: D Ă . y 3x2 6mx 3 2m 1 .
  7. Hàm số nghịch biến trờn đoạn cú độ dài bằng 2 . y 0 cú hai nghiệm phõn biệt x1 , x2 thỏa món x1 x2 2 . 2 0 9m 9 2m 1 0 2 m 2. x x 4x x 4 2 1 2 1 2 2m 4 2m 1 4 x2 m2 2m 1 Cõu 39: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Chuyờn KHTN-2017] Cho hàm số y . Tỡm tập x m hợp cỏc tham số m để hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng xỏc định của nú? 1 1 1 A. m 1.B. m .C. m .D. m . 4 3 2 Lời giải Chọn D TXĐ D R \ m . x2 2mx m2 2m 1 Ta cú y . x m 2 Để hàm số đồng biến trờn tập xỏc định thỡ. 2 'y' 0 y ' 0; x D 2x 4x 2 m 0; x D . a 0 x2 2mx m2 2m 1 0 ,x m . a 1 0 2 2 1 m m 2m 1 0 2m 1 0 m . 0 2 Cõu 40: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Quảng Xương 1 lần 2-2017] Tất cả cỏc giỏ trị m để hàm số y mx3 mx2 m 1 x 3 đồng biến trờn Ă là. 3 3 A. 0 m .B. m 0 .C. m 0 .D. m . 2 2 Lời giải Chọn D y ' 3mx2 2mx m 1. Để hàm số đồng biờn trờn R thỡ y ' 0 x Ă . Nếu m 0 y ' 1 0 x Ă nờn m 0 khụng thỏa món. m 0 a 3m 0 m 0 3 3 Vậy hàm số đồng biờn trờn R m m . ' 0 2m2 3m 0 2 2 m 0
  8. Cõu 41: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT chuyờn Nguyễn trói lần 2-2017] Hàm số 1 2 y x3 m 1 x2 2m 5 x nghịch biến trờn Ă thỡ điều kiện của m là. 3 3 A. m 2 .B. m 2 .C. 2 m 2 .D. 2 m 2 . Lời giải Chọn D Ta cú y x2 2 m 1 x 2m 5. Hàm số đó cho nghịch biến trờn Ă khi chỉ khi. 1 0 a 0 2 2 m 4 0 2 m 2 . 0 m 1 2m 5 0 Cõu 42: [DS12.C1.1.BT.c] [Sở GDĐT Lõm Đồng lần 06-2017] Định m để hàm số 1 m y x3 2(2 m)x2 2(2 m)x 5 luụn nghịch biến khi: 3 A. m 1.B. 2 m 3.C. 2 m 5 .D. m 2 . Lời giải Chọn B Giải: y' 1 m x2 4 2 m x 2 2 m . TH1: m = 1 thỡ y' 4x 4 . Với m = 1 thỡ hàm số khụng nghịch biens trờn TXĐ. TH2: m 1 để hàm số luụn nghịch biến thỡ điều kiện là: 1 m 0 m 1 2 m 3 ' 2 . 0 m 5m 6 0 Cõu 43: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT chuyờn Lương Thế Vinh-2017] Cú bao nhiờu tham số nguyờn mx3 m để hàm số y mx2 3 2m x m đồng biến trờn Ă ? 3 A. Một.B. Khụng.C. Hai.D. Vụ số. Lời giải Chọn C Ta cú: y mx2 2mx2 3 2m . Để hàm số đồng biến trờn Ă thỡ y 0 x Ă . mx2 2mx2 3 2m 0 x Ă . Trường hợp 1: m 0 nờn y 3 0 nờn hàm số đồng biến trờn Ă . Trường hợp 2: m 0 m 0 m 0 m 0 m 0; 1 2 2 . 0 4m 4m 3 2m 0 12m 12m 0 m 0; 1 Kết luận: m 0; 1 nờn cú 2 tham số nguyờn m thỏa yờu cầu.
  9. Cõu 44: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT chuyờn Lờ Quý Đụn-2017] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực m để f x x3 3x2 m 1 x 2m 3 đồng biến trờn một khoảng cú độ dài lớn hơn 1. 5 5 A. m 0 . B. m 0 .C. m 0 .D. m . 4 4 Lời giải Chọn D Ta cú f ' x 3x2 6x m 1. Để hàm số đồng biến trờn một khoảng cú đọ dài lớn hơn 1 khi và chỉ khi f ' x 0 cú hai nghiệm phõn biờt x1, x2 x1 x2 thỏa món x2 x1 1. x x 2 1 2 Với ' 0 3m 6 0 m 2 theo viet thỡ 1 m thay vào x x 1 2 3 2 5 x x 1 x x 4x x 1 0 4m 5 0 m kết hợp điều kiện chọn D. 2 1 1 2 1 2 4 Cõu 45: [DS12.C1.1.BT.c] [BTN 163-2017] Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số : 1 y x3 mx2 m 6 x 2m 1 luụn đồng biến trờn Ă : 3 A. 2 m 3 .B. m 2 hoặc m 3 . C. m 2 . D. m 3 . Lời giải Chọn A y ' x2 2mx m 6, y' 0 x2 2mx m 6 0 . ' m2 m 6 m2 m 6 . a 1 0 2 Hàm số đồng biến trờn Ă y 0 x Ă m m 6 0 2 m 3. ' 0 Cõu 51: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Gia Lộc 2-2017] Tỡm m để hàm số 1 y x3 mx2 m 1 x m 3 đồng biến trờn đoạn cú độ dài bằng 2 . 3 A. m 1.B. Khụng tồn tại m . C. m 1 hoặc m 2 .D. m 2 . Lời giải Chọn C Ta cú y x2 2mx m 1 . Vỡ a 1 0 nờn yờu cầu bài toỏn thỏa món khi chỉ khi phương trỡnh y 0 cú hai nghiệm phõn biệt x1, x2 thỏa x1 x2 2 .
  10. 1 5 m 2 2 0 m m 1 0 m 2 2 1 5 .Cõu 1: x1 x2 2 x x 4x x 4 m m 1 1 2 1 2 2 2 4m 4 m 1 4 [DS12.C1.1.BT.c] [CHUYấN VĨNH PHÚC] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số 1 2 y x3 m 1 x2 2m 3 x đồng biến trờn khoảng 1; . 3 3 A. m 1.B. m 2 .C. m 2 .D. m 1. Lời giải Chọn A + Tớnh đạo hàm y + Tỡm m sao cho y ' 0 với mọi x 1; . Cỏch giải: + Tỡm đạo hàm : y ' x2 2 m 1 x 2m 3 x 1 x 2m 3 0 với mọi x dương. Do x 1 nờn x 1 0 , nờn x 2m 3 phải 0 với mọi x 1. x 2m 3 0 2m 2 0 m 1. Cõu 2: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT CHUYấN VINH] Cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số y mx3 3mx2 3x 2 nghịch biến trờn Ă và đồ thị của nú khụng cú tiếp tuyến song song với trục hoành là. A. 1 m 0 .B. 1 m 0 .C. 1 m 0 .D. 1 m 0 . Lời giải Chọn D Phõn tớch: Hàm số nghịch biến trờn Ă y 0x Ă và y 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm. Đồ thị hàm số khụng cú tiếp tuyến song song với trục hoành y 0 vụ nghiệm. Kết hợp 2 điều kiện ta được y 0x Ă . Hướng dẫn giải. TXĐ: D Ă . y 3mx2 6mx 3 . Nếu m 0 thỡ y 3 0x Ă (thoả món). m 0 m 0 y 0 x 1 m 0 Nếu m 0 thỡ ycbt  Ă 2 . 0 9m 9m 0 Kết hợp 2 trường hợp ta được: 1 m 0 .
  11. Cõu 3: [DS12.C1.1.BT.c] [Cụm 4 HCM] Điều kiện cần và đủ để hàm số y x3 m 1 x2 2x 3 đồng biến trờn đoạn 0;2 là? 3 3 3 3 A. m .B. m .C. m .D. m . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D TXĐ: D R . y 3x2 2 m 1 x 2 . 2 Xột phương trỡnh y 0 cú m 1 6 0 m R . Suy ra phương trỡnh y 0 luụn cú hai nghiệm phõn biệt x1 x2 . Để hàm số đồng biến trờn khoảng ộ0;2ự y 0 cú hai nghiệm x 0 2 x . ởờ ỷỳ 1 2 3.y 0 0 6 0 3 m . 3.y 2 0 3 30 12 m 1 0 2 Cõu 4: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Nguyễn Văn Cừ] Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số 1 y x3 mx2 2m 1 x m 2 nghịch biến trờn khoảng 2;0 . . 3 1 1 A. m .B. m 0 .C. m 1. D. m . 2 2 Lời giải Chọn D x 1 Ta cú: y x2 2mx 2m 1. Cho y 0 x2 2mx 2m 1 0 . x 2m 1 . Nếu 1 2m 1 thỡ ta cú biến đổi y 0 1 x 2m 1. (trường hợp này hàm số khụng thể nghịch biến trờn khoảng 2;0 ). Xột 2m 1 1 ta cú biến đổi y 0 x 2m 1;1 . . Vậy, hàm số nghịch biến trờn khoảng 2;0 thỡ 2;0  2m 1;1 .   1 2m 1 2 m 2
  12. Cõu 5: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Lý Nhõn Tụng] Giỏ trị của m để hàm số 1 y x3 mx2 4x m 1 đồng biến trờn Ă là. 3 Chọn cõu trả lời đỳng nhất. A. m 2 .B. 2 m 2 C. m 2 .D. 2 m 2 . Lời giải Chọn B y x2 2mx 4 . Hàm số đồng biến trờn Ă khi và chỉ khi y 0,x Ă . Suy ra m2 4 0 2 m 2 . Cõu 6: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Lương Tài] Giỏ trị của m để hàm số 1 y x3 – 2mx2 m 3 x – 5 m đồng biến trờn Ă là. 3 3 3 3 A. m 1. B. m 1. C. m . D. m 1. 4 4 4 Lời giải Chọn B Ta cú tập xỏc định D Ă . y x2 – 4mx m 3 . y 0 x2 – 4mx m 3 0 . Hàm số đó cho đồng biến trờn Ă khi và chỉ khi y 0,x Ă , đẳng thức chỉ xảy ra tại hữu hạn 2 3 điểm 0 2m 1. m 3 0 4m2 m 3 0 m 1. 4 3 Vậy m 1. 4 Cõu 7: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Hoàng Quốc Việt] Cho hàm số y x3 3x2 mx m . Tỡm m để hàm số nghịch biến trờn khoảng cú độ dài bằng 3 ? 15 4 15 4 A. m .B. m .C. m .D. m . 4 15 4 15 Lời giải Chọn C 2 y 3x 6x m 0 cú 2 nghiệm x1, x2 và x1 x2 3. 36 12m 0 0 2 m 15 . x1 x2 4x1x2 9 4 4 9 m 3 4
  13. Cõu 8: [DS12.C1.1.BT.c] [208-BTN] Tỡm giỏ trị lớn nhất của tham số m sao cho hàm số x3 y mx2 mx m luụn đồng biến trờn Ă ? 3 A. m 5 .B. m 6 . C. m 1 . D. m 0 . Lời giải Chọn D Tập xỏc định: D Ă . y ' x2 2mx m . 1 0 y ' 0, x 1 m 0 Hàm số đồng biến trờn Ă .  Ă 2 . m m 0 Vậy giỏ trị lớn nhất của m để hàm số đồng biến trờn Ă là m 0. . 1 Cõu 9: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Tiờn Du 1] Hàm số y m 1 x3 m 1 x2 x 2 nghịch 3 biến trờn Ă khi m là. A. m 3 . B. m 1 và m 3 . C. 0 m 3.D. 1 m 3. Lời giải Chọn C Ta cú y ' m 1 x2 2 m 1 x 1 hàm số nghịch biến trờn R khi. y ' m 1 x2 2 m 1 x 1 m 1 0 m 1 m 0;3 . 2 m 0;3 ' m 1 m 1 0   Cõu 10: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Thuận Thành] Tỡm m để mỗi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 mx2 2mx 2017 đều là đồ thị của hàm số bậc nhất đồng biến. 3 A. m 0 .B. 6 m 0 .C. 24 m 0 .D. 6 m 0 . 2 Lời giải Chọn D y = x3 - mx2 - 2mx + 2017(D = Ă ). yÂ= 3x2 - 2mx- 2m ị tiếp tuyến: y = yÂx + b Để tiếp tuyến của hàm số y là hàm số đồng biến. ùỡ a > 0 ị yÂ> 0 Û ớù Û m2 + 6m < 0 ợù DÂ< 0 . Û - 6 < m < 0.
  14. Cõu 11: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Thuận Thành 3] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số 1 y x3 m 1 x2 m2 x 2m 1 nghịch biến trờn tập xỏc định của nú. 3 1 1 A. m .B. m 0 .C. m 1. D. m . 2 2 Lời giải Chọn A y ' x2 2(m 1)x m2 . Hàm số nghịch biến trờn tập xỏc định khi và chỉ khi. ' 0 2 2 1 (m 1) m 0 2m 1 0 m . a 0 2 1 Cõu 12: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Quế Vừ 1] Hàm số y m 1 x3 m 1 x2 x 2 nghịch 3 biến trờn Ă khi m là. A. m 1  m 3.B. m 3 .C. 1 m 3.D. 0 m 3. Lời giải Chọn D 1 Ta cú: y m 1 x3 m 1 x2 x 2. 3 y m 1 x2 2 m 1 x 1. 1 m 1 0 m 1 m 1 YCBT : 0 m 3 . 3 2 m 3m 0 0 m 3 0 Cõu 13: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Trần Cao Võn - Khỏnh Hũa] Với giỏ thực nào của tham số m thỡ hàm số y x3 3x2 mx m đồng biến trờn Ă ? A. m 3 .B. 1 m 3.C. m 1. D. m 3 . Lời giải Chọn D y ' 3x2 6x m . 3 0 Hàm số đồng biến trờn Ă khi y ' 0,x Ă 9 3m 0 m 3. ' 0 Cõu 14: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Tất cả cỏc giỏ trị m để hàm số y mx3 mx2 m 1 x 3 đồng biến trờn Ă là. 3 3 A. 0 m .B. m 0 .C. m 0 .D. m . 2 2 Lời giải
  15. Chọn D y ' 3mx2 2mx m 1. Để hàm số đồng biờn trờn R thỡ y ' 0 x Ă . Nếu m 0 y ' 1 0 x Ă nờn m 0 khụng thỏa món. m 0 a 3m 0 m 0 3 3 Vậy hàm số đồng biờn trờn R m m . ' 0 2m2 3m 0 2 2 m 0 Cõu 15: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Nguyễn Chớ Thanh - Khỏnh Hũa] Với giỏ trị nào của tham số 1 m thỡ hàm số y x3 2x2 mx 1 đồng biến trờn Ă . 3 A. m 4 .B. m 4 .C. m 4 .D. m 4 . Lời giải Chọn D Để hàm số đồng biến trờn Ă thỡ. y 0 x Ă x2 4x m 0 x Ă 0 4 m 0 m 4 . Cõu 16: [DS12.C1.1.BT.c] [Sở GDĐT Lõm Đồng lần 06] Định m để hàm số 1 m y x3 2(2 m)x2 2(2 m)x 5 luụn nghịch biến khi: 3 A. m 1. .B. 2 m 3.C. 2 m 5 D. m 2. . Lời giải Chọn B Giải: y' 1 m x2 4 2 m x 2 2 m . TH1: m = 1 thỡ y' 4x 4 . Với m = 1 thỡ hàm số khụng nghịch biens trờn TXĐ. TH2: m 1 để hàm số luụn nghịch biến thỡ điều kiện là: 1 m 0 m 1 2 m 3 ' 2 . 0 m 5m 6 0 Cõu 17: [DS12.C1.1.BT.c] [Sở GDĐT Lõm Đồng lần 05] Cho hàm số y x4 2mx2 3m 1 1 (m là tham số). Tỡm m để hàm số 1 đồng biến trờn khoảng 1;2 . A. m 1.B. 0 m 1.C. m 0.D. m 0 . Lời giải Chọn A Ta cú y ' 4x3 4mx 4x(x2 m) . + m 0, y 0,x (0; ) m 0 thoả món.
  16. + m 0 , y 0 cú 3 nghiệm phõn biệt: m, 0, m Hàm số (1) đồng biến trờn (1; 2) m 1 0 m 1. Vậy m ;1. Cõu 18: [DS12.C1.1.BT.c] [TTGDTX Vạn Ninh - Khỏnh Hũa] Tất cả cỏc giỏ trị m để hàm số y mx3 mx2 (m 1) x 3 đồng biến trờn Ă . 3 3 A. m 0 .B. m 0 .C. 0 m .D. m . 2 2 Lời giải Chọn D Tập xỏc định D Ă . y 3mx2 2mx m 1. Hàm số đồng biến trờn Ă khi và chỉ khi y 0 , x Ă . Với m 0 y 1 0 khụng thỏa YCBT. m 0 m 0 3 y 0 , x m Với m 0 :  Ă 2 3 . 2m 3m 0 m 0  m 2 2 Cõu 19: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Ng.T.Minh Khai(K.H)] Hàm số y 2x3 3(m 1)x2 6(m 2)x 1 đồng biến trờn Ă khi và chỉ khi. A. m 1.B. m 3 . C. m 1. D. m 3 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta cú y 6x 6 m 1 x 6 m 2 6 x m 1 x m 2 . Hàm số đồng biến trờn Ă khi và chỉ khi x2 m 1 x m 2 0,x Ă . m 1 2 4 m 2 0 m2 6m 9 0 m 3. Cõu 20: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT chuyờn Lờ Quý Đụn] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực m để f x x3 3x2 m 1 x 2m 3 đồng biến trờn một khoảng cú độ dài lớn hơn 1. 5 5 A. m 0 . B. m 0 .C. m 0 .D. m . 4 4 Lời giải Chọn D Ta cú f ' x 3x2 6x m 1. Để hàm số đồng biến trờn một khoảng cú đọ dài lớn hơn 1 khi và chỉ khi f ' x 0 cú hai nghiệm phõn biờt x1, x2 x1 x2 thỏa món x2 x1 1.
  17. x x 2 1 2 Với ' 0 3m 6 0 m 2 theo viet thỡ 1 m thay vào x x 1 2 3 2 5 x x 1 x x 4x x 1 0 4m 5 0 m kết hợp điều kiện chọn D. 2 1 1 2 1 2 4 Cõu 21: [DS12.C1.1.BT.c] Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số : 1 y x3 mx2 m 6 x 2m 1 luụn đồng biến trờn Ă : 3 A. 2 m 3 .B. m 2 hoặc m 3 . C. m 2 . D. m 3 . Lời giải Chọn A y ' x2 2mx m 6, y' 0 x2 2mx m 6 0 . ' m2 m 6 m2 m 6 . a 1 0 2 Hàm số đồng biến trờn Ă y 0 x Ă m m 6 0 2 m 3. ' 0 Cõu 23: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Kim Liờn-HN] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m để hàm số y = (m- 3)x- (2m + 1)cos x nghịch biến trờn Ă . 2 2 2 A. Ê m Ê 3. B. - 4 Ê m Ê .C. - 4 Ê m Ê 3. D. - Ê m Ê 4 . 3 3 3 Lời giải Chọn B Cỏch 1: Ta cú yÂ= m- 3+ (2m + 1)sin x . Hàm số nghịch biến trờn Ă Û yÂÊ 0" x ẻ Ă Û (2m + 1)sin x Ê 3- m" x ẻ Ă . Û Max(2m + 1)sin x Ê 3- m Û 2m + 1 Ê 3- m . xẻ Ă ỡ 3- m ³ 0 ù ùỡ m Ê 3 2 Û ớ Û ớù Û - 4 Ê m Ê . ù 2 2 ù 2 ợù (2m + 1) Ê (3- m) ợù 3m + 10m- 8 Ê 0 3 Cỏch 2: Thử giỏ trị của m trong từng đỏp ỏn. +) Với m = - 4 ị yÂ= - 7- 7sin x = - 7(1+ sin x)Ê 0" x ẻ Ă (thoả món). 2 ị Nhận - 4 Ê m Ê và - 4 Ê m Ê 3. 3 ổpử +) Với m = 3 ị yÂ= 7sin x ị yÂỗ ữ= 7 > 0 (khụng thoả món)ị loại - 4 Ê m Ê 3. ốỗ2ứữ mx 9 Cõu 24: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Chuyờn Thỏi Nguyờn] Tỡm m để hàm số f x luụn x m nghịch biến trờn khoảng ;1 .
  18. A. 3 m 1. B. 3 m 1. C. 3 m 3 .D. 3 m 3. Lời giải Chọn B Đề hàm số luụn nghịch biến trờn khoảng ;1 thỡ y ' 0 x ;1 . . m2 9 Vỡ y ' nờn để hàm số luụn nghịch biến trờn khoảng ;1 thỡ x m 2 m2 9 0 3 m 1. m 1 Cõu 25: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Chuyờn Thỏi Nguyờn] Tỡm m để hàm số: x3 f x m 2 m 2 x2 m 8 x m2 1 luụn nghịch biến trờn Ă . 3 A. m 2 . B. m 2 . C. m Ă . D. m 2 . Lời giải Chọn D Ta cú f x m 2 x2 2 m 2 x m 8 . Trường hợp m 2 , ta cú f x 10 0;x Ă 1 . Trường hợp m 2 , ta cú để hàm số đó cho luụn nghịch biến trờn Ă thỡ: m 2 0 f x 0 2 m 2 m 2 . m 8 0 . m 2 m 2 m 2 (2) m 2 m 2 m 8 0 10. m 2 0 Từ 1 và 2 suy ra để hàm số đó cho luụn nghịch biến trờn Ă thỡ m 2 . Cõu 26: [DS12.C1.1.BT.c] [Cụm 1 HCM] Với tất cả cỏc giỏ trị thực nào của tham số m thỡ hàm số y x3 3 m 1 x2 3m m 2 x nghịch biến trờn đoạn 0;1? A. 1 m 0.B. 1 m 0 .C. m 1 .D. m 0. Lời giải Chọn A Xột hàm số: y x3 3 m 1 x2 3m m 2 x . Ta cú: y ' 3x2 6 m 1 x 3m m 2 . x m y ' 0 m m 2,m . x m 2 Bảng biến thiờn.
  19. . Theo Bảng biến thiờn, hàm số nghịch biến trờn đoạn 0;1 khi và chỉ khi y ' 0,x 0;1. m 0 m 0 1 m 0 . m 2 1 m 1 1 Cõu 27: [DS12.C1.1.BT.c] [BTN 175] Cho hàm số y x3 m 1 x2 m m 2 x 2016 . Tỡm tất 3 cả cỏc giỏ trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trờn khoảng 3;7 . A. m 5 .B. m 1. C. m 1. D. m 7  m 1. Lời giải Chọn D 1 y x3 m 1 x2 m m 2 x 2016 y ' x2 2 m 1 x m m 2 . 3 x m y ' 0 . Lỳc này hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng ;m , m 2; . x m 2 m 2 3 m 1 Vậy hàm số đồng biến trờn khoảng 3;7 . m 7 m 7 x3 Cõu 28: [DS12.C1.1.BT.c] [BTN 174] Biết rằng hàm số y 3 m 1 x2 9x 1 nghịch biến trờn 3 x1; x2 và đồng biến trờn cỏc khoảng cũn lại của tập xỏc định. Nếu x1 x2 6 thỡ giỏ trị m là: A. 4 .B. 2 .C. 4 và 2 . D. 1 2 và 1 2 . Lời giải Chọn D x3 Xột hàm số y 3 m 1 x2 9x 1. Tập xỏc định Ă . 3 Ta cú y x2 6 m 1 x 9; 9 m 1 2 9 . Theo đề: Hàm số nghịch biến trờn x1; x2 với x1 x2 6 và đồng biến trờn cỏc khoảng cũn lại của tập xỏc định khi và chỉ khi y 0 cú hai nghiệm x1,2 thỏa món x1 x2 6 .
  20. a 1 0 m 0 m 0 2 9 m 1 9 0 m 2 m 2 m 1 2 2 2 9 m 1 9 9 m 1 2 x x 6 1 2 a Cõu 29: [DS12.C1.1.BT.c] [BTN 173] Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số y x3 3x2 mx 1 nghịch biến trờn khoảng 0; . A. m 0 .B. m 3 .C. m 0 .D. m 3 . Lời giải Chọn D f ' x 3x2 6x m . Hàm số f x nghịch biến trờn 0; f ' x 0,x 0; . 3x2 6x m 0,x 0; m 3x2 6x,x 0; * . Xột hàm số y g x 3x2 6x trờn 0; . g ' x 6x 6 0 x 1. Do đú. * m min g x m 3. x 0; . Cõu 30: [DS12.C1.1.BT.c] [BTN 167] Hàm số y x3 6x2 mx 1 đồng biến trờn miền 0; khi giỏ trị của m thỏa món: A. m 12 . B. m 12 .C. m 12 .D. m 0 . Lời giải Chọn C Tập xỏc định: D Ă Ta cú: y 3x2 12x m. Để hàm số đồng biến trờn 0; khi và chỉ khi: y 0,x 0; 3x2 12x m 0,x 0; m 3x2 12x,x 0; . Xột hàm số: g x 3x2 12x,x 0; . Ta cú: g x 6x 12; g x 0 6x 12 0 x 2 g 2 12
  21. Bảng biến thiờn: . Vậy ta cú: m g x m max g x m 12 . 0; Cõu 31: [DS12.C1.1.BT.c] [Cụm 4 HCM] Điều kiện cần và đủ để hàm số y x3 m 1 x2 2x 3 đồng biến trờn đoạn 0;2 là? 3 3 3 3 A. m .B. m .C. m .D. m . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D TXĐ: D R . y 3x2 2 m 1 x 2 . 2 Xột phương trỡnh y 0 cú m 1 6 0 m R . Suy ra phương trỡnh y 0 luụn cú hai nghiệm phõn biệt x1 x2 . Để hàm số đồng biến trờn khoảng ộ0;2ự y 0 cú hai nghiệm x 0 2 x . ởờ ỷỳ 1 2 3.y 0 0 6 0 3 m . 3.y 2 0 3 30 12 m 1 0 2 m Cõu 32: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Hựng Vương-PT] Đồ thị hàm số y 2m4 x 3 nghịch x 1 biến trờn khoảng 1; với. A. m 0 .B. m 3. C. m 1.D. m 0 . Lời giải Chọn D m y 2m4 . x 1 2 Theo yờu cầu bài toỏn : y 0, x 1; + . m 2m4 0 nờn m 0 . x 1 2 Cõu 33: [DS12.C1.1.BT.c] Tỡm tất cả giỏ trị của tham số m để hàm số y mx2 m 6 x nghịch biến trờn khoảng 1; . A. m 2 .B. 2 m 0 .C. 2 m 0 .D. m 2 . Lời giải
  22. Chọn B y 2mx m 6 . Theo yờu cầu bài toỏn ta cú y 0, x 1; . 6 2mx m 6 0 m . 2x 1 6 Xột hàm số g x với x 1; . 2x 1 . Vậy 2 m 0 . mx 2m 3 Cõu 34: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Quoc Gia 2017] Cho hàm số y với m là tham số. x m Gọi S là tập hợp tất cả cỏc giỏ trị nguyờn của m để hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng xỏc định. Tỡm số phần tử của S . A. 4 .B. 5 .C. Vụ số.D. 3 . Lời giải Chọn D m2 2m 3 Ta cú y ' . (x m)2 Để hàm số đồng biến trờn từng khoảng xỏc định thỡ y ' 0 m2 2m 3 0 m [-1;3] . Xột tại m 1;m 3 thấy khụng thỏa món. Vậy m 0;m 1;m 2 Cõu 35: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Chuyờn Phan Bội Chõu] Tỡm tập hợp tất cả cỏc giỏ trị của tham x 1 số m sao cho hàm số y nghịch biến trờn khoảng 1;1 . x2 x m A. ; 2.B. 3; 2 .C. ;0.D. ; 2 . Lời giải Chọn A m x 1 2 Ta cú y 2 . x2 x m m x 1 2 0 y 0 2 ycbt , x 1;1 2 , x 1;1 . 2 x x m x x m 0 2 x x m 0 2 m x 1 , x 1;1 . 2 m x x
  23. . m x 1 2 ,x 1;1 m 0 (*). . Đặt f x x2 x , x 1;1 . 1 f x 2x 1 f x 0 x . 2 Bảng biến thiờn. . 1 Vậy m ; 2 ; ( ). 4 Từ , m ; 2 . Cõu 36: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Chuyờn SPHN] Tập tấ cả cỏc giỏ trị thực của tham số m để hàm số y x3 m 1 x2 3x 1 đồng biến trờn khoảng ; là. A. ;2  4; .B. ;24; . C. 2;4 .D.  2;4. Lời giải Chọn B Để hàm số đó cho đồng biến trờn khoảng ; thỡ y 3x2 2 m 1 x 3 0 . a 1 0 m 1 3 m 4 2 m ;24; m 1 9 0 m 1 3 m 2 Cõu 37: [DS12.C1.1.BT.c] [208-BTN] Tỡm giỏ trị lớn nhất của tham số m sao cho hàm số x3 y mx2 mx m luụn đồng biến trờn Ă ? 3 A. m 5 .B. m 6 . C. m 1 . D. m 0 . Lời giải Chọn D Tập xỏc định: D Ă . y ' x2 2mx m . 1 0 y ' 0, x 1 m 0 Hàm số đồng biến trờn Ă .  Ă 2 . m m 0 Vậy giỏ trị lớn nhất của m để hàm số đồng biến trờn Ă là m 0. .
  24. x 1 Cõu 38: [DS12.C1.1.BT.c] [Sở GD và ĐT Long An] Cho hàm số y , với m là tham số. Tỡm x m tập hợp T gồm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hàm số nghịch biến trờn 3; . A. T ; 3 .B. T 1; 3.C. T 1; 3 .D. T 1; . Lời giải Chọn B x 1 Ta cú y . Tập xỏc định: D Ă \ m . x m m 1 y . x m 2 3;  D m 3 Để hàm số nghịch biến trờn 3; 1 m 3. y 0x 3; m 1 0 Cõu 40: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Gia Lộc 2] Tỡm m để hàm số y x3 3x2 3mx m 1 nghịch biến trờn 0; . A. m 1.B. m 1.C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn B Ta cú y 3x2 6x 3m 3 x2 2x m . Vỡ hàm số liờn tục trờn nửa khoảng 0; nờn hàm số nghịch biến trờn 0; cũng tương đương hàm số nghịch trờn 0; khi chỉ khi y 0, x 0, . x2 2x m 0 x 0; m x2 2x f x x 0; . m min f x f 1 1 0; 1 Cõu 41: [DS12.C1.1.BT.c] [THPT Gia Lộc 2] Tỡm m để hàm số y x3 mx2 m 1 x m 3 3 đồng biến trờn đoạn cú độ dài bằng 2 . A. m 1.B. Khụng tồn tại m . C. m 1 hoặc m 2 .D. m 2 . Lời giải Chọn C Ta cú y x2 2mx m 1 . Vỡ a 1 0 nờn yờu cầu bài toỏn thỏa món khi chỉ khi phương trỡnh y 0 cú hai nghiệm phõn biệt x1, x2 thỏa x1 x2 2 .