Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 6: Tương giao. Điều kiện có nghiệm - Dạng 3: Điều kiện để f(x)=g(m) có n nghiệm (không chứa trị tuyệt đối) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 24 trang xuanthu 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 6: Tương giao. Điều kiện có nghiệm - Dạng 3: Điều kiện để f(x)=g(m) có n nghiệm (không chứa trị tuyệt đối) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 6: Tương giao. Điều kiện có nghiệm - Dạng 3: Điều kiện để f(x)=g(m) có n nghiệm (không chứa trị tuyệt đối) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 24. [2D1-6.3-3] (SGD Bình Dương - HKI - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y x4 2x2 1 cĩ đồ thị C và đường thẳng d : y m 1 ( m là tham số). Đường thẳng d cắt C tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m là: A. 3 m 5 . B. 1 m 2 . C. 1 m 0 . D. 5 m 3 . Lời giải Chọn C 4 2 3 x 0 Xét hàm số y x 2x 1 cĩ y 4x 4x, y 0 . x 1 Ta cĩ bảng biến thiên x 1 0 1 y 0 0 0 1 y 0 0 Dựa vào bảng biến thiên ta cĩ đường thẳng d cắt C tại 4 điểm phân biệt khi 0 m 1 1 1 m 0 . Câu 47: [2D1-6.3-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Phương trình 2 x3 x x 1 m x2 1 cĩ nghiệm thực khi và chỉ khi 3 14 4 1 3 A. 6 m . B. 1 m . C. m .D. m . 4 25 3 4 4 Lời giải Chọn D x3 x x 1 Phương trình đã cho tương đương 2 m * . x2 1 x3 x x 1 Xét hàm số f x 2 . x2 1 TXĐ: D ¡ . 3 x 1 x 3 x 1 Ta cĩ f x 3 , f x 0 . x2 1 x 1 Ta cĩ bảng biến thiên x 1 1 y 0 0 0 3 y 1 4 4 0 Từ bảng biến thiên, suy ra để phương trình để phương trình đã cho cĩ nghiệm thực thì 1 3 m . 4 4 Câu 31: [2D1-6.3-3] (THPT Lê Quý Đơn - Hà Nội - 2017 - 2018 - BTN) [2D1-3] Cho hàm số x4 5 y 3x2 , cĩ đồ thị là C và điểm M C cĩ hồnh độ x a . Cĩ bao nhiêu giá trị 2 2 M nguyên của a để tiếp tuyến của C tại M cắt C tại hai điểm phân biệt khác M .
  2. A. 0 . B. 3 . C. 2 .D. 1. Lời giải Chọn D Ta cĩ f a 2a3 6a . Suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là a4 5 : y 2a3 6a x a 3a2 . 2 2 Phương trình hồnh độ giao điểm của và C là x4 6x2 2 2a3 6a x a a4 6a2 0 a x 2 0 2 2 x 2ax 3a 6 0, * Để thỏa yêu cầu đề bài khi phương trình * cĩ hai nghiệm phân biệt khác a a2 3a2 6 0 a 3; 3 \ 1 . Theo yêu cầu đề bài ta tìm được a 0 . 2  6a 6 Câu 38: [2D1-6.3-3](Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018 - BTN) Tất cả giá trị của m sao cho phương trình x3 3x 2m cĩ ba nghiệm phân biệt là m 1 A. 2 m 2 .B. m 1.C. 1 m 1.D. . m 1 Lời giải Chọn C Xét hàm số y f x x3 3x với x ¡ cĩ f x 3x2 3 0 x 1. Bảng biến thiên: YCBT đường y 2m cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt 2 2m 2 1 m 1. Câu 43: [2D1-6.3-3] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Biết đường thẳng d : y 2x m ( x 3 m là tham số thực) cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt M và N . Giá trị của m sao x 1 cho độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất là A. m 1.B. m 1.C. m 2 .D. m 3 . Lời giải Chọn D Tập xác định D ¡ \ 1 . x 3 Xét phương trình 2x m 2x2 m 1 x m 3 0 1 . x 1
  3. 2 m 1 8 m 3 0 Phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt x 1 khi 2 m 1 m 3 2 0 m2 6m 25 0,m ¡ . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của 1 thì M x1;2x1 m , N x2 ;2x2 m 2 2 2 5 2 Khi đĩ MN 2 x x 4 x x 5 x x 4x x m 3 16 20 . 1 2 1 2 1 2 1 2 4 Vậy MNmin 2 5 khi m 3 . Câu 45: [2D1-6.3-3](THPT Hồng Bàng - Hải Phịng - Lần 1 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 cắt đường thẳng y m 1 tại ba điểm phân biệt. A. 0 m 4 . B. 1 m 5.C. 1 m 5.D. 1 m 5. Lời giải Chọn C + Xét hàm số y x3 3x 2 . 2 x 1 Ta cĩ: y ' 3x 3; y 0 . x 1 Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên ta cĩ. Đường thẳng d : y m 1 cắt đồ thị hàm số C : y x3 3x 2 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 1 4 1 m 5 . Câu 34: [2D1-6.3-3](THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các 2 x 1 giá trị của tham số m để phương trình m cĩ 2 nghiệm phân biệt. x 2 5 1 1 A. m 1; .B. m 2; .C. m 0;3 .D. m ;2 . 2 2 2 Lời giải Chọn D 2 x 1 Ta cĩ m 2 x 1 m x 2 x 2 m 2m 1 1 x 2 + Xét m 2 thì phương trình 1 vơ nghiệm. 2m 1 + Xét m 2 , phương trình 1 x . Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt khi 2 m 2m 1 1 1 0 m 2 . Vậy m ;2 . 2 m 2 2
  4. Câu 38: [2D1-6.3-3](THPT Chuyên Quốc Học Huế-Lần 3-2018-BTN) Cho phương trình 2x2 2 m 1 x 4 m 0 với m là tham số thực. Biết rằng đoạn a;b là tập hợp tất cả các 3 giá trị của m để phương trình đã cho cĩ nghiệm thực thuộc đoạn 0; . Tính a b . 2 A. 3 + 11 . B. 2+ 11 . C. 2+ 3 11 . D. 2- 11 . Lời giải Chọn B 2x2 2 m 1 x 4 m 0 1 . 2x2 2x 4 1 2x2 2x 4 2x 1 m 0 m . 2x 1 2x2 2x 4 3 Xét hàm số f x , x 0; . 2x 1 2 4x2 4x 10 1 11 f x 0 x . 2x 1 2 2 3 11 1 11 f 0 4 ; f ; f 2 11. 2 8 2 min f x 2 11 ; max f x 4 . 3 3 x 0; x 0; 2 2 Để phương trình 1 cĩ nghiệm thực thì min f x m max f x 2 11 m 4 3 3 x 0; x 0; 2 2 a 2 11 m 2 11;4 a b 2 11 . b 4 Câu 1918: [2D1-6.3-3] [THPT Quảng Xương 1 lần 2-2017] Tất cả các giá trị của m để bất phương trình (3m 1)12x (2 m)6x 3x 0 cĩ nghiệm đúng x 0 là: 1 1 A. 2; .B. ; .C. 2; .D. ( ; 2] . 3 3 Lời giải Chọn D Đặt 2x t . Do x 0 t 1. Khi đĩ ta cĩ : (3m 1) t2 (2 m) t 1 0,  t 1. t 2 2t 1 (3t2 t) m t2 2t 1  t 1 m  t 1. 3t 2 t t 2 2t 1 7t 2 6t 1 Xét hàm số f (t) trên 1; f '(t) 0 t (1; ) . 3t 2 t (3t2 t)2 BBT. . Do đĩ m lim f (t) 2 thỏa mãn yêu cầu bài tốn. t 1
  5. Câu 1919: [2D1-6.3-3] [THPT Hà Huy Tập-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x3 3x 4 m x x 1 1 nghiệm đúng với mọi x 1. A. m ; 1 .B. m ;0 .C. m ;0 . D. m ;1 . Lời giải Chọn D x3 3x 4 Xét hàm số y trên 1, . x x 1 1 1 1 3 2 x 3x 4 3x 3 2 x 1 2 x Ta cĩ y 2 0,x 1. x 1 x 1 x 1 x 1 Suy ra hàm số đồng biến trên 1, và min y y 1 1. 1, Do đĩ, bất phương trình x3 3x 4 m x x 1 1 nghiệm đúng với mọi x 1 khi chỉ khi m 1. Câu 2003: [2D1-6.3-3] [THPT Nguyễn Tất Thành - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 x x2 4x m cĩ nghiệm thực. A. 4 m 5 . B. m 4 . C. m 5 . D. 4 m 5 . Lời giải Chọn A 2 t 2 4 2 Đặt t x 4 x,t 2;2 2 4x x , phương trình đã cho thành: 2 2 t 2 4 4 2 t m,t 2;2 2 t 12t 16 4m,t 2;2 2 . 2 Xét hàm số. 4 2 3 f t t 12t 16,t 2;2 2 f t 4t 24t 0 t 6 2;2 2 . f 2 16; f 6 20 Suy ra 20 f t 16 . Phương trình đã cho cĩ nghiệm thực khi và chỉ khi 20 4m 16 4 m 5 . Câu 2029: [2D1-6.3-3] [THPT Hồng Văn Thụ - Khánh Hịa - 2017] Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình: x4 2x2 m cĩ 4 nghiệm thực phân biệt. A. 1 m 1. B. 0 m 1. C. 2 m 2 . D. 1 m 0 . Lời giải Chọn D Xét hàm số y x4 2x2 cĩ tập xác định D ¡ . y 4x3 4x . y 0 4x3 4x 0 x 0; x 1. Bảng biến thiên.
  6. . Phương trình: x4 2x2 m cĩ 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 1 m 0 . Câu 2313. [2D1-6.3-3] Cho hàm số: y 4x3 3x 2 , cĩ đồ thị là C . Tìm a để phương trình 4x3 3x 2a2 3a 0 cĩ hai nghiệm âm và một nghiệm dương. 1 A. 0 a hoặc 1 a 5 .B. 0 a 2 hoặc 2 a 9 . 2 1 3 C. 0 a hoặc 1 a .D. 0 a 4 hoặc 6 a 89 . 2 2 Lời giải Chọn C Phương trình: 4x3 3x 2a2 3a 0 4x3 3x 2 2a2 3a 2 . Phương trình đã cho cĩ hai nghiệm âm và một nghiệm dương khi và chỉ khi đường thẳng y 2a2 3a 2 cắt đồ thị y 4x3 3x 2 tại ba điểm trong đĩ cĩ hai điểm cĩ hồnh độ âm và một điểm cĩ hồnh độ dương. 0 2a2 3a 1 1 Từ đồ thị suy ra: 1 2a2 3a 2 2 tức ta cĩ hệ: hay 0 a hoặc 2 2a 3a 0 2 3 1 a 2 Câu 38: [2D1-6.3-3] (SGD - Bắc Ninh - 2017 - 2018 - BTN) Gọi S là tập các giá trị của tham số m 4x m2 để đường thẳng d : y x 1 cắt đồ thị hàm số y tại đúng một điểm. Tìm tích các x 1 phần tử của S . A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 20 . Lời giải Chọn D 4x m2 Phương trình hồnh độ giao điểm: x 1, x 1 x2 4x m2 1 0 * x 1 Để đường thẳng cắt đồ thị tại đúng một điểm thì pt (*) cĩ nghiệm kép x 1 hoặc pt * cĩ hai nghiệm phân biệt trong đĩ cĩ một nghiệm x 1. 0 5 m2 0 TH1: Pt * cĩ nghiệm kép x 1 b m 5 . 1 2 1 2a
  7. 0 TH2: Pt * cĩ 2 nghiệm phân biệt trong đĩ cĩ một nghiệm x 1 2 2 1 4.1 m 1 0 5 m2 0 . 2 2 1 4.1 m 1 0 5 m 5 m 2 . m 2 S 5; 5;2; 2. Vậy tích các phần tử của S là: 5. 5 .2. 2 20 . Câu 604. [2D1-6.3-3] (TỐN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Giả sử tồn tại hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và cĩ bảng biến thiên như sau: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m cĩ bốn nghiệm thực phân biệt là A. 2;0 1. B. 2;0  1. C. 2;0. D. 2;0 . Lời giải Chọn C. Ta cĩ lim y lim f x 1 nên phần đồ thị tương ứng với x 1; cĩ đường tiệm cận x x ngang là y 1. Do đĩ phần đồ thị này khơng cắt đường thẳng y 1. Ta cĩ lim y lim f x 0 nên phần đồ thị tương ứng với x ;1 cĩ đường tiệm cận x x ngang là y 0. Do đĩ phần đồ thị này khơng cắt đường thẳng y 0. Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình f x m cĩ bốn nghiệm thực phân biệt thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x tại bốn điểm phân biệt khi 2 m 0 . Câu 605. [2D1-6.3-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y 2x3 2 m x m cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt 1 1 1 1 A. m . B. m , m 4. C. m . D. m . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị với trục hồnh ta cĩ 2x3 2 m x m 0 2x x2 1 m x 1 0 x 1 2x2 2x m 0 Vậy phương trình luơn cĩ một nghiệm x 1 Để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt thì phương trình: 2x2 2x m 0 cĩ hai nghiệm phân biệt khác 1
  8. 1 2m 0 1 m 4 2 . 2.1 2.1 m 0 2 Câu 606. [2D1-6.3-3] (THPT A HẢI HẬU) Cho hàm số y f (x) cĩ bảng biến thiên x 1 1 y 0 0 0 y 4 Với giá trị nào của m thì phương trình f x m cĩ 3 nghiệm phân biệt A. 0 m 4 . B. –4 m 0 . C. –1 m 1. D. 2 m 1. Câu 607. [2D1-6.3-3] (THPT A HẢI HẬU) Cho hàm số y f (x) cĩ bảng biến thiên x 1 1 y 0 0 0 y 4 Với giá trị nào của m thì phương trình f x m cĩ 3 nghiệm phân biệt A. 0 m 4 . B. –4 m 0 . C. –1 m 1. D. 2 m 1. Câu 608. [2D1-6.3-3] (THPT CHUYÊN BẾN TRE )Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và cĩ bảng biến thiên như sau: x 1 2 y 0 0 2 y 3 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f x m 1 cĩ đúngmột nghiệm thực? A. m ; 2  3; . B. m ; 3  2; . C. m  3;2. D. m ; 23; . Lời giải Chọn A. Dựa vào bảng biến thiên để phương trình f x m 1 cĩ một nghiệm, ta cĩ: m 1 3 hay m ; 2  3; . m 1 2 Câu 609. [2D1-6.3-3] (CỤM 2 TP.HCM) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x3 3x2 m3 3m2 0 cĩ ba nghiệm phân biệt?
  9. 1 m 3 3 m 1 A. . B. . m 0 m 2 1 m 3 C. . D. 3 m 1. m 0  m 2 Lời giải Chọn C. Phương trình được viết lại x3 3x2 m3 3m2 1 . Xét hàm số y x3 3x2 . 2 x 0 y 0 y 3x 6x ; y 0 . x 2 y 4 1 m 3 Phương trình 1 cĩ ba nghiệm phân biệt khi 4 m3 3m2 0 . . m 0  m 2 Cách 2:. x3 3x2 m3 3m2 0 . x m 2 2 x m x xm m 3 x m x m 0 2 2 . x m 3 x m 3m 0 2 3m 6m 9 0 Thỏa mãn yêu cầu bài tốn khi m 1;3 \ 0;2 2  g m 3m 6m 0 Câu 610. [2D1-6.3-3] (THPT TRẦN PHÚ)Đồ thị hình bên là y của hàm số y x3 3x2 4. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x3 3x2 m 0 cĩ hai nghiệm 1 O 2 x phân biệt? Chọn một khẳng định ĐÚNG. A. m 4 hoặc m 0 . B. m 4 . C. 0 m 4 . D. m 0 . Lời giải. 4 Chọn A. Phương trình x3 3x2 m 0 x3 3x2 4 m 4. m 4 0 m 4 Từ đồ thị suy ra pt cĩ hai nghiệm phân biệt . m 4 4 m 0 Câu 614. [2D1-6.3-3] (THPT LÝ THÁI TỔ) Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x4 – 2x2 2 tại 4 điểm phân biệt. A. 1 m 2 . B. m 2 . C. 2 m 3. D. m 2 . Lời giải Chọn A. Xét hàm số: y x4 – 2x2 2 Tập xác định : D ¡ . Ta cĩ : y 4x3 4x . y 0 4x3 4x 0 x 0; x 1; x 1 . Bảng biến thiên :
  10. x –∞ 1 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 2 +∞ y 1 1 Đường thẳng y m cắt đồ thị y x4 2x2 2 tại 4 điểm phân biệt khi 1 m 2 . Câu 615. [2D1-6.3-3] (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Cho hàm số y f x cĩ bảng biến thiên như sau: Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình f x m cĩ ba nghiệm thực phận biệt là: A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1; 2 . Lời giải Chọn C. Dựa vào BBT, để phương trình f x m cĩ ba nghiệm thực phận biệt thì 1 m 2 . Câu 618. [2D1-6.3-3] (THPT Nguyễn Hữu Quang) Phương trình x3 3x2 m 1 0 (m ¡ ) cĩ 3 nghiệm phân biệt với điều kiện là A. 1 m 5 B. 0 m 4 C. m 5 D. m 1 Lời giải Chọn A Ta cĩ y ' 3x2 6x . Cho y ' 0 x 0  x 2 Phương trình x3 3x2 m 1 0 (m ¡ ) cĩ 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d : y m cắt (C) : y x3 3x2 1 tại 3 điểm phân biệt 1 m 5 . Câu 619. [2D1-6.3-3] (THPT TRẦN PHÚ) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 4 x2 1 x m cĩ nghiệm. A. 0;1 . B. ;0 . C. 1; . D. 0;1. Lời giải Chọn D. Đặt t x t 0 . Khi đĩ phương trình trở thành 4 t 4 1 t m t 0 .
  11. 3 4 4 t Xét f t t 1 t f x 3 1. 4 t 4 1 3 f t 0 t3 4 t 4 1 t 4 t 4 1 (vơ nghiệm). Lại cĩ f 0 1 f t 0t 0 . Bảng biến thiên: t 0 f t 1 Vậy phương trình cĩ nghiệm f tm 0;1 . 0 Câu 620. [2D1-6.3-3] (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số: y x4 2x2 m cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt A. m 0 . B. m 1 hoặc m 0 . C. m 1. D. 0 m 1. Câu 621. [2D1-6.3-3] (TỐN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m x 2 sao cho phương trình m cĩ đúng hai nghiệm phân biệt là: x 1 A. 0;2 . B. 1;2 . C. 1;2 0 . D. 1;2  0. Lời giải Chọn D. x 2 *Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y f x cĩ đồ thị C ta được đồ thị như hình bên dưới. x 1 x 2 *Từ đồ thị C suy ra đồ thị hàm số y f x cĩ đồ thị C1 bằng cách: x 1 Phần 1 : Giữ nguyên đồ thị hàm số C phần bên phải trục tung. Phần 2 : Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung. Ta được đồ thị C1 như hình bên dưới. y y y 2 1 O 1 1O 2 x 2 2 x 2O 2 x 2 2 x 2 x 2 C : y x 2 C1 : y C : y x 1 x 1 2 x 1 x 2 *Từ đồ thị hàm số C1 suy ra đồ thị hàm số y f x cĩ đồ thị C2 bằng cách: x 1 Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C1 nằm trên trục Ox . Phần 2: Lấy đối xứng phần nằm dưới trục Ox của đồ thị C1 qua trục Ox . Ta được đồ thị C2 như hình vẽ bên trên.
  12. x 2 Quan sát đồ thị C ta được phương trình m cĩ đúng hai nghiệm phân biệt khi và 2 x 1 m 0 chỉ khi . 1 m 2 Câu 622. [2D1-6.3-3] (SGD-BÌNH PHƯỚC)Cho hàm số y f x cĩ bảng biến thiên như hình vẽ: Tìm m để phương trình f x 2 3m cĩ bốn nghiệm phân biệt 1 1 A. m 1 hoặc m . B. 1 m . 3 3 1 C. m . D. m 1. 3 Lời giải Chọn B. Số nghiệm của phương trình f x 2 3m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 2 3m . 1 Để phương trình f x 2 3m cĩ bốn nghiệm phân biệt thì 3 2 3m 5 1 m . 3 Câu 624. [2D1-6.3-3] (THPT QUANG TRUNG) Tham số m thuộc khoảng nào sau đây thì đồ thị hàm 2x 1 số y cắt đường thẳng y 3x m tại hai điểm phân biệt : x 1 A. 0 m 10 B. m 0 C. m 10 D. m 1 Câu 625. [2D1-6.3-3] (THPT CHUYÊN KHTN) Phương trình sin x cos x sin 2x m cĩ nghiệm khi và chỉ khi 5 A. 2 1 m 1. B. 2 1 m . 4 5 5 C. 1 m . D. m 1 hoặc m . 4 4 Câu 626. [2D1-6.3-3] Các giá trị của tham số m để phương trình x2 x2 2 m cĩ đúng 6 nghiệm thực phân biệt là: A. 0 m 1. B. m 0 . C. m 1. D. m 0 . Câu 627. [2D1-6.3-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ x y 2 phương trình 4 4 cĩ nghiệm thực. x y m A. m 2 . B. m 1. C. m 2 . D. m 2 .
  13. Lời giải Chọn A. x y 2 (1) Ta cĩ 4 4 x y m (2) Từ (1) suy ra y 2 x thay vào (2) ta được (2) x4 2 x 4 m (3) 4 Xét hàm số f x x4 2 x cĩ Tập xác định D ¡ f x 4x3 4 2 x 3 4x3 4 8 12x 6x2 x3 8x3 24x2 48x 32 f x 0 8x3 24x2 48x 32 0 x 1 Bảng biến thiên x 1 f x – 0 2 5 f x 2 Hệ đã cho cĩ nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (3) cĩ nghiệm thực Dựa vào bảng biến thiên ta được m 2 . Câu 628. [2D1-6.3-3] (THPT NGUYỄN DU) Từ đồ thị C của hàm số y x3 – 3x 2 . Xác định m để phương trình x3 3x 1 m cĩ 3 nghiệm thực phân biệt. A. 0 m 4 B. 1 m 2 C. 1 m 3 D. 0 m 4 x3 3x 3 Câu 629. [2D1-6.3-3] (THPT NGUYỄN DU) Cho C là đồ thị của hàm số y . Tìm m để 2x 2 đường thẳng cắt C tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 1 2 2 1 2 2 A. m ;m B. m 1 2 2 C. m 1 D. m 2 Câu 630. [2D1-6.3-3] (CHUYÊN VĨNH PHÚC)Cho hàm số y x3 3x 2 cĩ đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua A 3; 20 và cĩ hệ số gĩc m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt C tại 3 điểm phân biệt là 15 15 A. m ,m 24 . B. m . 4 4 15 15 C. m . D. m ,m 24 . 4 4 Câu 631. [2D1-6.3-3] (THPT SỐ 1 AN NHƠN) Để phương trìnhx3 3x2 m3 3m2 ( m là tham số) cĩ đúng ba nghiệm thực phân biệt thì giá trị của m là
  14. A. m 3;1 \ 0; 2. B. m 3;1 . C. m 3 . D. m 1 . Câu 632. [2D1-6.3-3] (THPT Số 3 An Nhơn) Tìm m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số y x4 8x2 3 tại bốn điểm phân biệt. 13 3 3 A. m . B. m . 4 4 4 13 13 3 C. m . D. m . 4 4 4 Câu 633. [2D1-6.3-3] (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐƠN)Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1 , liên tục trên từng khoảng xác định và cĩ bảng biến thiên như dưới đây: Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f x m cĩ nghiệm thực duy nhất. A. 0;  1. B. 0; . C. 0; . D. 0;  1. Lời giải Chọn A. Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị hàm số C : y f x và đường thẳng d : y m ( d cùng phương với Ox ). m 0 Dựa vào bảng biến thiên, ta cĩ phương trình cĩ nghiệm duy nhất thì m 1 Câu 634. [2D1-6.3-3] Cho hàm số y x3 3x2 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt khi: A. 3 m 1. B. 3 m 1. C. m 1. D. m 3 . Câu 635. [2D1-6.3-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình x2 5x 4 0 là 3 2 x 3x 9x 10 0 A. ; 4 . B.  4;1. C.  1; . D.  4; 1 . Lời giải Chọn D Ta cĩ x2 5x 4 0 4 x 1 Xét hàm số y x3 3x2 9x 10 , với 4 x 1. 2 x 1 y 3x 6x 9, y 0 x 3 Bảng biến thiên
  15. Căn cứ vào BBT, x  4; 1: x3 3x2 9x 10 1 0 Vậy tập nghiệm của hệ là  4; 1 . Câu 636. [2D1-6.3-3] (TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Tìm m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số y x4 8x2 3 tại bốn điểm phân biệt. 13 3 3 A. m . B. m . 4 4 4 13 13 3 C. m . D. m . 4 4 4 Câu 637. [2D1-6.3-3] (PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Tìm m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số y x4 8x2 3 tại bốn điểm phân biệt. 13 3 3 A. m . B. m . 4 4 4 13 13 3 C. m . D. m . 4 4 4 Câu 639. [2D1-6.3-3] (THPT QUẢNG XƯƠNG I) Cho hàm số y x4 2x2 cĩ đồ thị như hình vẽ bên. 4 2 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2x log2 m cĩ bốn nghiệm thực phân biệt. A. 0 m 1. B. m 0 . C. m 2 . D. 1 m 2 . Lời giải Chọn D 4 2 Ta cĩ phương trình x 2x log2 m cĩ 4 nghiệm phân biệt 0 log2 m 1 1 m 2 . Câu 640. [2D1-6.3-3] (THPT TIÊN DU SỐ 1) Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số 1 y x3 3x2 2 cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt cĩ hồnh độ lớn hơn . 2 A. 0 m 2 . B. 2 m 2 .
  16. 9 C. m 2 . D. 2 m 2 . 8 Câu 641. [2D1-6.3-3] (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x 3 đường thẳng d : x 2y m 0 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt. x 1 3 4 2 3 4 2 A. m . B. 3 4 2 m 3 4 2 . 2 2 3 4 2 m 2 m 3 4 2 C. . D. . 3 4 2 m 3 4 2 m 2 Lời giải Chọn C. x 3 x m Ta cĩ phương trình hồnh độ giao điểm x 1 2 x2 m 1 x 6 m 0 * x 3 Đường thẳng d : x 2y m 0 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt khi và chỉ x 1 khi phương trình * cĩ hai nghiệm phân biệt khác 1 2 m 6m 23 0 2 1 m 1 1 6 m 0 m 3 4 2  m 3 4 2 m 3 4 2 3 4 2 m hoặc m . 2 2 Câu 642. [2D1-6.3-3] (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số x4 2x2 tại 4 điểm phân biệt. A. m 0 . B. 0 m 1. C. 1 m 0 . D. m 0 . Lời giải Chọn C. 3 x 0 Ta cĩ y 4x 4x 0 . x 1 Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta cĩ đồ thị hàm số y x4 2x2 cắt đường thẳng y m tại 4 điểm phân biệt khi 1 m 0 .
  17. Câu 646. [2D1-6.3-3] (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Tất cả các giá trị m ¡ để đồ thị hàm số y x4 2 1 m x2 m2 3 khơng cắt trục hồnh là A. m 2 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 2 . Lời giải. Chọn C. Xét phương trình: x4 2 1 m x2 m2 3 0 . Đặt x2 t 0 t 2 2 1 m t m2 3 0 * . Đồ thị khơng cắt trục hồnh * cĩ nghiệm âm hoặc vơ nghiệm TH1: * cĩ nghiệm kép âm hoặc 2 nghiệm phân biệt âm m 1 2 m2 3 0 ĐK: S 2 1 m 0 3 m 2 . 2 P m 3 0 TH2: * vơ nghiệm ĐK: m 1 2 m2 3 0 m 2 . KL: Hợp 2 trường hợp ta cĩ các giá trị m cần tìm là m 3 . Câu 647. [2D1-6.3-3] (TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ) Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 1 a b c 0 3 2 . Số giao điểm của đồ thị hàm số y x ax bx c và trục Ox là: 8 4a 2b c 0 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D. Hàm số y x3 ax2 bx c xác định và liên tục trên ¡ . Giao điểm của đồ thị hàm số y x3 ax2 bx c và trục Ox là nghiệm của phương trình x3 ax2 bx c 0 cĩ nhiều nhất ba nghiệm trên ¡ 1 . a b c 3 y 1 1 a b c 0 Ta cĩ lim y lim x 1 2 3 và , nên tồn tại điểm x x x x x x1 ; 1 sao cho y x1 0 2 . y 1 1 a b c 0 Lại cĩ nên y 1 .y 2 0 . y 2 8 4a 2b c 0 Khi đĩ tồn tại điểm x2 1;2 sao cho y x2 0 3 . a b c 3 y 2 8 4a 2b c 0 Và lim y lim x 1 2 3 , nên tịn tại điểm x x x x x x3 2; sao cho y x3 0 4 . Từ 1 , 2 , 3 , 4 suy ra phương trình x3 ax2 bx c 0 cĩ ba nghiệm phân biệt x1 ; 1 , x2 1;2 và x3 2; hay đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại ba điểm phân biệt.
  18. Câu 649. [2D1-6.3-3] (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 cắt đường thẳng y m 1 tại 3 điểm phân biệt. A. 1 m 5. B. 1 m 5. C. 1 m 5. D. 0 m 4 . Lời giải Chọn B. 2 x 1 Ta cĩ y 3x 3 0 . x 1 Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta cĩ đồ thị hàm số y x3 3x 2 cắt đường thẳng y m 1 tại 3 điểm phân biệt khi 0 m 1 4 1 m 5 . Câu 44: [2D1-6.3-3] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018)Cho hàm số y f x cĩ đồ thị như hình vẽ bên. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f x log2 m cĩ đúng ba nghiệm thực phân biệt? A. 5 .B. 8 .C. 6 .D. 7 . Lời giải Chọn D Dựa vào đồ thị hàm số, phương trình f x log2 m cĩ đúng ba nghiệm thực phân biệt khi và m 0 m 0 1 chỉ khi 1 m 8 . 1 log2 m 3 m 8 2 2 Do m là số nguyên dương nên m 1;2;3;4;5;6;7 . Câu 6: [2D1-6.3-3] (THPT Chuyên Biên Hịa - Hà Nam - LẦN 1 - 2017 - 2018) Cho hàm số y f x cĩ đồ thị hàm số y f x như hình vẽ:
  19. Xét hàm số g x 2 f x 2x3 4x 3m 6 5 với m là số thực. Để g x 0 x 5; 5 thì điều kiện của m là 2 2 A. m f 5 . B. m f 5 . 3 3 2 2 C. m f 0 2 5 . D. m f 5 4 5 . 3 3 Lời giải Chọn A g x 0 g x 2 f x 2x3 4x 3m 6 5 0 . 3m 2 f x 2x3 4x 6 5 Đặt h x 2 f x 2x3 4x 6 5 . Ta cĩ h x 2 f x 6x2 4 . Suy ra h 5 2 f 5 6.5 4 0 h 5 2 f 5 6.5 4 0 h 0 2 f 0 0 4 0 h 1 2 f 1 6.1 4 0 h 1 2 f 1 6.1 4 0 Từ đĩ ta cĩ bảng biến thiên 2 Từ bảng biến thiên ta cĩ 3m h 5 m f 5 . 3 Câu 21: [2D1-6.3-3] (THPT Chuyên Biên Hịa - Hà Nam - LẦN 1 - 2017 - 2018) Cho hàm số y f (x) cĩ đồ thị như hình vẽ sau:
  20. Số nghiệm của phương trình 2. f (x 1) 3 0 là: A. 1. B. 4 . C. 3 .D. 2 . Lời giải Chọn B Từ đồ thị hàm số y f x . Ta thực hiện các thao tác sau:  Tịnh tiến qua trái 1 đơn vị.  Lấy đối xứng qua trục Ox .  Tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị. Ta được đồ thị hàm số g x 2. f (x 1) 3 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình 2. f (x 1) 3 0 cĩ 4 nghiệm. Câu 36: [2D1-6.3-3] (THPT Lương Thế Vinh - HN - Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x2 m3 3m2 0 cĩ ba nghiệm phân biệt. A. m 2 . B. m 1;3 . C. m 1; . D. m 1;3 \ 0,2 . Lời giải Chọn D Phương trình tương đương x3 3x2 m3 3m2 . Phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d : y m3 3m2 cĩ ba điểm chung với đồ thị hàm số f (x) x3 3x2 . 2 x 0 Ta cĩ f x 3x 6x , f x 0 . x 2 Bảng biến thiên:
  21. Ta cĩ f 1 4 và f 3 0 . Phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt 4 m3 3m2 0 4 f m 0 . Dựa vào bảng biến thiên ta được: m 1;3 \ 0,2 . Câu 37: [2D1-6.3-3] (THPT Lương Thế Vinh - HN - Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y x4 3x2 2 . Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuơng tại O , trong đĩ O là gốc tọa độ. 3 A. m 2 . B. m . C. m 3 . D. m 1. 2 Lời giải Chọn A Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình: x4 3x2 2 m x4 3x2 2 m 0 1 . Vì m 0 2 m 0 hay phương trình 1 luơn cĩ hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 3 4m 17 3 4m 17 3 4m 17 x2 x và x . 2 1 2 2 2 Khi đĩ: A x1;m , B x2 ;m .   2 Ta cĩ tam giác OAB vuơng tại O , trong đĩ O là gốc tọa độ OA.OB 0 x1.x2 m 0 . 3 4m 17 2m2 3 0 m2 m 0  m 2 . 4 2 2m2 3 0 2 4m 12m 4m 8 0 Vậy m 2 là giá trị cần tìm. Câu 25: [2D1-6.3-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – 2017 - 2018 - BTN) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x2 9x 2m 1 và trục Ox cĩ đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S A. T 12 . B. T 10 .C. T 12 . D. T 10 . Lời giải Chọn C Hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x2 9x 2m 1 và trục Ox là nghiệm của phương trình x3 3x2 9x 2m 1 0 x3 3x2 9x 1 2m . 3 2 2 x 1 Xét hàm số f x x 3x 9x 1 ta cĩ f x 3x 6x 9 f x 0 . x 3 Bảng biến thiên: Để đồ thị hàm số y x3 3x2 9x 2m 1 và trục Ox cĩ đúng hai điểm chung phân biệt phương trình x3 3x2 9x 2m 1 0 cĩ đúng hai nghiệm phân biệt đường thẳng y 2m cắt đồ thị hàm số f x x3 3x2 9x 1 tại hai điểm phân biệt.
  22. 2m 4 m 2 Từ bảng biến thiên ta cĩ điều kiện là: S 2; 14 T 12. 2m 28 m 14 Câu 35: [2D1-6.3-3] (Tốn Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 1 m 2x2 1 cĩ hai nghiệm phân biệt. 2 6 2 6 2 6 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 6 2 6 2 2 Lời giải Chọn D x 1 x 1 m 2x2 1 m . 2x2 1 x 1 1 2x 1 1 6 Đặt f x , f x , f x 0 x f . 2x2 1 2x2 1 2x2 1 2 2 2 x 1 1 x 1 1 Giới hạn lim , lim . x 2x2 1 2 x 2x2 1 2 Ta cĩ BBT 2 6 Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt khi m . 2 2 Câu 16: [2D1-6.3-3] (THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R \ 1 và cĩ bảng biến thiên như sau Tìm điều kiện của m để phương trình f x m cĩ 3 nghiệm phân biệt. 27 27 A. m 0 . B. m 0 . C. 0 m . D. m . 4 4 Lời giải Chọn D. Để phương trình f x m cĩ 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y m phải cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt.
  23. Qua bảng biến thiên ta thấy, đường thẳng y m phải cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm 27 phân biệt khi m . 4 Câu 50: [2D1-6.3-3](Sở GD &Cần Thơ-2018-BTN) Cho hàm số f x ax4 bx2 c cĩ đồ thị như hình bên dưới Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x 2m 0 cĩ bốn nghiệm phân biệt là 1 1 5 1 5 1 5 A. m . B. m . C. m 1. D. m . 2 2 8 2 4 2 8 Lời giải Chọn B Theo đồ thị trên hình vẽ, ta thấy đồ thị đi qua các điểm A 0;1 , B 1; 1 và C 2;5 . Do đĩ ta cĩ hệ phương trình c 1 c 1 a b c 1 a 1 . 16a 4b c 5 b 2 Ta cĩ f x x4 3x2 1 f x 4x3 6x x 0 f x 0 3 . x 2 Ta được đồ thị Do đĩ phương trình f x 2m 0 cĩ 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
  24. 5 5 1 2m 1 m .Câu 45: [2D1-6.3-3] (THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - 2018 - BTN – 6ID – 4 8 2 HDG) Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 12x m 2 0 cĩ ba nghiệm thực phân biệt. A. 16 m 16 B. 18 m 14 C. 14 m 18 D. 4 m 4 Lời giải Chọn C Ta cĩ: x3 12x m 2 0 x3 12x 2 m . Xét hàm số f x x3 12x 2 trên ¡ cĩ f x 3x2 12 ; f x 0 x 2 . Bảng biến thiên 3 Số nghiệm của phương trình x 12x m 2 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 12x 2 và đường thẳng y m .Dựa vào BBT, ta thấy phương trình cĩ ba nghiệm khi 14 m 18.