Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 7: Bài toán tiếp tuyến, sự tiếp xúc - Dạng 1: Các bài toán tiếp tuyến (không tham số) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 26 trang xuanthu 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 7: Bài toán tiếp tuyến, sự tiếp xúc - Dạng 1: Các bài toán tiếp tuyến (không tham số) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 7: Bài toán tiếp tuyến, sự tiếp xúc - Dạng 1: Các bài toán tiếp tuyến (không tham số) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. x 2 Câu 2058: [2D1-7.1-3] [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa-2017] Cho hàm số y có đồ thị x 1 C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm I của hai tiệm cận của đồ thị C đến một tiếp tuyến tùy ý của đồ thị C . Khi đó giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là A. 2 2 .B. 2 . C. 3 .D. 3 3 . Lời giải Chọn B 1 Ta có I 1;1 . y ' . x 1 2 x0 2 1 Giả sử M x0 ; là một điểm thuộc C , x0 1. Suy ra: y ' x0 . x 1 2 0 x0 1 Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M là: 1 x 2 x x 2 4x 2 y x x 0 y 0 0 0 . 2 0 x 1 2 2 x0 1 0 x0 1 x0 1 2 2 x y x0 1 x0 4x0 2 0 d . 2 2 1 x0 1 x0 4x0 2 2 x 1 2 x 1 Suy ra: d 0 0 . I ;d 4 4 4 1 x0 1 1 x0 1 1 x0 1 4 4 2 Theo bất đẳng thức Cô-si: 1 x0 1 2 1. x0 1 2 x0 1 . 4 Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1 x0 1 x0 0 . 2 x 1 Suy ra: d 0 2 . Vậy max d 2 khi x 0; y 2 . I ;d 2 I ;d 0 0 2 x0 1 x 2 Câu 2058: [DS12.C1.7.D01.c] [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa-2017] Cho hàm số y có x 1 đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm I của hai tiệm cận của đồ thị C đến một tiếp tuyến tùy ý của đồ thị C . Khi đó giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là A. 2 2 .B. 2 . C. 3 .D. 3 3 . Lời giải Chọn B 1 Ta có I 1;1 . y ' . x 1 2 x0 2 1 Giả sử M x0 ; là một điểm thuộc C , x0 1. Suy ra: y ' x0 . x 1 2 0 x0 1 Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M là: 1 x 2 x x 2 4x 2 y x x 0 y 0 0 0 . 2 0 x 1 2 2 x0 1 0 x0 1 x0 1
  2. 2 2 x y x0 1 x0 4x0 2 0 d . 2 2 1 x0 1 x0 4x0 2 2 x 1 2 x 1 Suy ra: d 0 0 . I ;d 4 4 4 1 x0 1 1 x0 1 1 x0 1 4 4 2 Theo bất đẳng thức Cô-si: 1 x0 1 2 1. x0 1 2 x0 1 . 4 Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1 x0 1 x0 0 . 2 x 1 Suy ra: d 0 2 . Vậy max d 2 khi x 0; y 2 . I ;d 2 I ;d 0 0 2 x0 1 Câu 33: [2D1-7.1-3] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Tiếp tuyến của 4x 3 đồ thị hàm số y cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng: 2x 1 A. 6 .B. 7 .C. 5 .D. 4 . Lời giải Chọn C 1 Gọi M x ; y là điểm nằm trên đồ thị hàm số , x . 0 0 0 2 10 y 2x 1 2 10 4x 3 Phương trình tiếp tuyến tại M : y f (x ) x x y y x x 0 0 0 0 2 0 2x 1 2x0 1 0 1 Tiệm cận đứng: x , tiệm cận ngang: y 2 2 Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng 1 10 1 4x0 3 4x0 8 1 4x0 8 xA yA 2 x0 . Vậy A ; 2 2 2x 1 2x 1 2 2x 1 2x0 1 0 0 0 Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận 10 4x0 3 1 4x0 1 ngang yB 2 2 2 xB x0 xB 2x0 . Vậy B ;2 2x 1 2 2 2x0 1 0 1 Giao điểm 2 tiệm cận là I ;2 2  10 10 Ta có: IA 0; IA 2x0 1 2x0 1  IB 2x0 1;0 IB 2x0 1 1 1 10 Tam giác IAB vuông tại I nên SIAB IA.IB . 2x0 1 5 . 2 2 2x0 1 Câu 45: [2D1-7.1-3] (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y x3 3mx2 3 m2 1 x m3 , với m là tham số; gọi C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d . 1 1 A. k .B. k .C. k 3.D. k 3. 3 3
  3. Lời giải Chọn C Tập xác định D ¡ . Ta có y 3x2 6mx 3 m2 1 và y 6x 6m . Khi đó y 0 3x2 6mx 3 m2 1 0 . 3m 3 9m2 9 m2 1 9 nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x m 1 và 3 3m 3 x m 1. 3 y m 1 6 m 1 6m 6 0 x m 1 là điểm cực đại của hàm số A m 1; 3m 2 là điểm cực đại của đồ thị C . xA m 1 Ta có yA 3xA 1 yA 3m 2 A luôn thuộc đường thẳng d có phương trình y 3x 1. Do đó hệ số góc k của đường thẳng d là 3 . 2x Câu 48: [2D1-7.1-3] (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y có x 2 đồ thị C và điểm M x0 ; y0 C x0 0 . Biết rằng khoảng cách từ I 2;2 đến tiếp tuyến của C tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2x0 y0 0 .B. 2x0 y0 2 .C. 2x0 y0 2 .D. 2x0 y0 4 . Lời giải Chọn D Phương trình tiếp tuyến của C tại M có dạng d : y y x0 . x x0 y0 . 2x0 Ta có M x0 ; y0 C y0 x0 2 4 4 Lại có y 2 y x0 2 . x 2 x0 2 4 2x Do đó d : y . x x 0 2 0 x 2 x0 2 0 2 2 2 d : y x0 2 4x 4x0 2x0 x0 2 d : 4x x0 2 y 2x0 0 2 2 8 2 x0 2 2x0 16 8x 8 d I;d 0 . 4 4 2 2 16 4 x0 2 x0 2 16 x0 2 2 x0 2 Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 2 16 2 16 x0 2 2 2 x0 2 . 2 8 0 d I;d 1. x0 2 x0 2 2 16 2 x 0 Dấu “ ” xảy ra x 2 x 2 4 0 0 2 0 x 4 x0 2 0 Bài ra x0 0 nên x0 4 y0 4 2x0 y0 4 .
  4. Câu 36: [2D1-7.1-3] [THPT TRẦN QUỐC TUẤN - Lần 1- 2018] Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Đường thẳng d : y x 2 cắt đồ thị C tại ba điểm A , B , C 0;2 . Gọi k1,k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của C tại A và B . Tính k1.k2 . A. 9 . B. 27 . C. 81. D. 81. Lời giải Chọn D. Ta có: y 3x2 3 Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C là : 3 3 x 0 x 3x 2 x 2 x 4x 0 x 2 Vậy đường thẳng d cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt: A 2;2 , B 2;4 và C 0;2 . Gọi k1,k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của C tại A và B , ta có: k1 y 2 9 , k2 y 2 9 . Vậy k1k2 81. Câu 16: [2D1-7.1-3] (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2017 - 2018 - BTN) Cho đồ thị hàm số x 1 C : y . Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A 2; 1 là x 2 A. 1. B. 3 . C. 2 .D. 0 . Lời giải Chọn D + TXĐ: D ¡ \ 2 . 1 Ta có y , x 2 . x 2 2 x0 1 Gọi tọa độ tiếp điểm là M x0 ; với x0 2 . Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại x0 2 1 x 1 điểm M là: y . x x 0 . 2 0 x 2 x0 2 0 Tiếp tuyến đi qua điểm A 2; 1 nên ta có phương trình: 1 x 1 1 x 1 x 1 . 2 x 0 1 0 0 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2 x0 2 0 0 0 0 x0 2 x0 2 Phương trình vô nghiệm. x0 x0 2 0 2 Vậy không có tiếp tuyến nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2x 1 Câu 35: [2D1-7.1-3] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y 2x 2 có đồ thị C . Gọi M x0 ; y0 (với x0 1) là điểm thuộc C , biết tiếp tuyến của C tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho S OIB 8S OIA (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của S x0 4y0. 17 23 A. S 8. B. S . C. S . D. S 2 . 4 4
  5. Lời giải Chọn A 2 Ta có y , TCĐ: x 1 d1 , TCN: y 1 d2 , I 1;1 . 2x 2 2 2 2x 1 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M x ; y có dạng y x x 0 0 0 2 0 2x 2 2x0 2 0   x0 1 A  d1 A 1; , B  d2 B 2x0 1;1 . IB 2x0 2;0 , IA 0; . x0 1 x0 1 1 1 1 2 S OIB 8S OIA .1.IB 8. .1.IA IB 8IA 2x0 2 8 x0 1 4 2 2 x0 1 5 5 x 3 (do x 1) y S x 4y 3 4. 8. 0 0 0 4 0 0 4 2x 1 Câu 35: [2D1-7.1-3] (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y có đồ thị 2x 2 là (C). Gọi M x0 ; y0 (với x0 1) là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho S OIB 8S OIA (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính S x0 4y0. 7 13 A. S 2. B. S . C. S . D. S 2. 4 4 Lời giải Chọn D (Vì O· IA O· IB ) 1 1 IA 1 Ta có S 8S OI.IB.sin O· IB 8 OI.IA.sin O· IA IB 8IA . OIB OIA 2 2 IB 8
  6. 5 x 3 y 1 2 1 4 Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M là k y . 8 2 8 3 2x 2 x 1 y 4 5 Với x 3, y S x 4y 3 5 2 . 4 Câu 5: [2D1-7.1-3] (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y f x xác định và có 2 3 đạo hàm trên ¡ thỏa mãn f 2x 1 f 1 x x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1. 1 6 1 8 1 5 1 6 A. y x .B. y x . C. y x .D. y x . 7 7 7 7 7 7 7 7 Lời giải Chọn B 2 3 2 3 f 1 0 Từ f 2x 1 f 1 x x (*), cho x 0 ta có f 1 f 1 0 f 1 1 2 Đạo hàm hai vế của (*) ta được 4. f 2x 1 . f 2x 1 3 f 1 x . f 1 x 1. 2 Cho x 0 ta được 4 f 1 . f 1 3. f 1 . f 1 1 f 1 . f 1 . 4 3 f 1 1 ( ). Nếu f 1 0 thì ( ) vô lý, do đó f 1 1, khi đó ( ) trở thành 1 f 1 .4 3 1 f 1 7 1 1 8 Phương trình tiếp tuyến y x 1 1 y x . 7 7 7 Câu 28: [2D1-7.1-3](THPT Yên Lạc_Trần Phú - Vĩnh Phúc - Lần 4 - 2018 - BTN) Gọi S là tập hợp các điểm thuộc đường thẳng y 2 mà qua mỗi điểm thuộc S đều kẻ được hai tiếp tuyến phân x2 biệt tới đồ thị hàm số y đồng thời hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. Tính tổng x 1 hoành độ T của tất cả các điểm thuộc S . A. T 2 3 .B. T 3.C. T 1.D. T 2. Lời giải Chọn D x2 1 y x 1 x 1 x 1 Gọi điểm A a;2 d : y 2 . Đường thẳng đi qua A có dạng y k x a 2 x2 k x a 2 x 1 2 2 Điều kiện tiếp xúc: 2 1 a k 4k 4 0 x 2x 2 k x 1 4 a 3 Để 2 tiếp tuyến vuông góc nhau 2 1 1 a a 1
  7. Vậy tổng hai hoành độ là: 2 . 2x 1 Câu 1628: [2D1-7.1-3] [THPT Chuyên NBK(QN) – 2017] Cho hàm số y có đồ thị C . x 1 Tiếp tuyến với đồ thị C tại M 2;5 cắt hai đường tiệm cận tại E và F. Khi đó độ dài EF bằng. A. 10 .B. 2 10 .C. 13 . D. 2 13 . Lời giải Chọn B Tiệm cận đứng của đồ thị C là: x 1 . Tiệm cận ngang của đồ thị C là: y 1. 3 Ta có y . x 1 2 Tiếp tuyến với C tại M 2;5 là: 3 y y 2 x 2 5 y x 2 5 y 3x 11. 2 1 2 Gọi E là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng suy ra E 1;8 . Gọi F là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang suy ra F 3; 2 . Vậy EF 3 1 2 2 8 2 40 2 10 . Câu 45: [2D1-7.1-3](CHUYEN PHAN BOI CHAU_NGHE AN_L4_2018_BTN_6ID_HDG) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x xx tại điểm có hoành độ bằng 2 . A. y 4x 4 . B. y 4ln 2 x 8ln 2 4 . C. y 4 1 ln 2 x 8ln 2 4 . D. y 2x . Lời giải Chọn C Hàm số y f x xx xác định trên khoảng 0; . Ta có y f x xx ln f x ln xx ln f x x ln x . Lấy đạo hàm hai vế, ta có f x 1 ln x f x f x 1 ln x f x f x xx 1 ln x f 2 22 1 ln 2 4 1 ln 2 . Ta có f 2 22 4 . Vậy, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng 2 là y f 2 x 2 f 2 hay y 4 1 ln 2 x 8ln 2 4 . Câu 39. [2D1-7.1-3] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số x 1 y . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp 2x 3 tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng 1 A. d . B. d 1. C. d 2 . D. d 5 . 2
  8. Lời giải Chọn A 3 1 Tọa độ giao điểm I ; . 2 2 x0 1 Gọi tọa độ tiếp điểm là x0 ; . Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại 2x0 3 x0 1 điểm x0 ; là: 2x0 3 1 x 1 2 y x x 0 x 2x 3 y 2x2 4x 3 0 . 2 0 2x 3 0 0 0 2x0 3 0 3 1 2 2x 3 2x2 4x 3 2 2 0 0 0 2x 3 2x 3 1 Khi đó: d I, 0 0 4 4 2 2 1 2x0 3 1 2x0 3 2 2x0 3 (Theo bất đẳng thức Cô si) 2 2x0 3 1 x0 2 Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2x0 3 1 . 2x0 3 1 x0 1 1 Vậy max d I, . 2 Câu 38. [2D1-7.1-3](SỞ GD-ĐT HẬU GIANG-2018-BTN) Cho hàm số 3 2 Cm : y x 2x m 1 x 2m , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để từ điểm M 1;2 có thể vẽ đến Cm đúng hai tiếp tuyến. 4 4 109 A. m . B. m . 3 3 81 109 4 109 C. m . D. m hoặc m . 81 3 81 Lời giải Chọn D Ta có: y 3x2 4x m 1. Giả sử A a;a3 2a2 m 1 a 2m là tiếp điểm của tiếp tuyến. Phương trình tiếp tuyến tại A là: y 3a2 4a m 1 x a a3 2a2 m 1 a 2m . Do tiếp tuyến qua M 1;2 nên: 2 3a2 4a m 1 1 a a3 2a2 m 1 a 2m 2a3 5a2 4a 3m 3 0 (*). Để từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị Cm thì (*) có đúng hai nghiệm. a 1 3 2 2 Xét hàm số g a 2a 5a 4a 3m 3 , g a 6a 10a 4 , g a 0 2 . a 3 109 Do đó y 3m , y 3m 4 . CT 27 CĐ 4 m yCT 0 3 Để (*) có đúng hai nghiệm thì . y 0 109 CĐ m 81
  9. Đề này có vấn đề chỗ đáp án. Đáp án cũ là: 4 4 41 41 4 41 A. m . B. m . C. m . D. m hoặc m . 3 3 9 9 3 9 Và đáp án sửa như trên. x 2 Câu 2058: [2D1-7.1-3] [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa-2017] Cho hàm số y có đồ thị x 1 C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm I của hai tiệm cận của đồ thị C đến một tiếp tuyến tùy ý của đồ thị C . Khi đó giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là A. 2 2 .B. 2 . C. 3 .D. 3 3 . Lời giải Chọn B 1 Ta có I 1;1 . y ' . x 1 2 x0 2 1 Giả sử M x0 ; là một điểm thuộc C , x0 1. Suy ra: y ' x0 . x 1 2 0 x0 1 Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M là: 1 x 2 x x 2 4x 2 y x x 0 y 0 0 0 . 2 0 x 1 2 2 x0 1 0 x0 1 x0 1 2 2 x y x0 1 x0 4x0 2 0 d . 2 2 1 x0 1 x0 4x0 2 2 x 1 2 x 1 Suy ra: d 0 0 . I ;d 4 4 4 1 x0 1 1 x0 1 1 x0 1 4 4 2 Theo bất đẳng thức Cô-si: 1 x0 1 2 1. x0 1 2 x0 1 . 4 Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1 x0 1 x0 0 . 2 x 1 Suy ra: d 0 2 . Vậy max d 2 khi x 0; y 2 . I ;d 2 I ;d 0 0 2 x0 1 x + 3 Câu 48: [2D1-7.1-3] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018) Cho hàm số y = có đồ thị x- 1 là C , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y 1 2x sao cho qua M có hai tiếp tuyến của C với hai tiếp điểm tương ứng là A , B . Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK là A. 34 .B. 10 . C. 29 . D. 58 . Lời giải Chọn D. Vì M d nên M m;1 2m . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến . Tiếp tuyến đi qua M có dạng y k x m 1 2m .
  10. Vì tiếp xúc với C nên hệ phương trình x 3 k x m 1 2m 1 x 1 có nghiệm. 4 2 k 2 x 1 Thay 2 vào 1 ta được x 3 4 x 3 4 x m 1 2m x 1 1 m 1 2m . x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 4 x 3 4 m 1 . 1 2m x 1 3 . x 1 x + 3 4 Mặt khác y = Û = y - 1, thay vào 3 ta được x- 1 x- 1 x 3 4 m 1 y 1 1 2m x 1 2mx m 1 y m 7 0 . Vậy phương trình đường thẳng AB là: 2mx m 1 y m 7 0 . Gọi K x0 ; y0 là điểm cố định mà đường thẳng AB đi qua. Ta có 2mx0 m 1 y0 m 7 0 2x0 y0 1 m yo 7 0 . 2xo y0 1 0 x0 3 Vì đẳng thức luôn đúng với mọi m nên ta có K 3; 7 . y0 7 0 y0 7 Vậy OK 58 . 2x 3 Câu 2235. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm x 2 M thuộc C biết tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A , B sao cho côsin góc 4 A· BI bằng , với I 2; 2 . 17 1 3 1 7 1 3 1 7 A. y x ; y x .B. y x ; y x . 4 2 4 2 4 2 4 2 1 3 1 7 1 3 1 7 C. y x ; y x . D. y x ; y x . 4 2 4 2 4 2 4 2 Lời giải Chọn D 2x0 3 I 2; 2 , gọi M x0 ; (C), x0 2 x0 2 1 2x 3 Phương trình tiếp tuyến tại : 0 M y 2 (x x0 ) (x0 2) x0 2 2x0 2 Giao điểm của với các tiệm cận: A 2; , B(2x0 2; 2). x0 2 · 4 · 1 IA 2 2 4 Do cos ABI nên tan ABI IB 16.IA (x0 2) 16 x0 0 hoặc 17 4 IB x0 4
  11. 3 1 3 Tại M 0; phương trình tiếp tuyến: y x . 2 4 2 5 1 7 Tại M 4; phương trình tiếp tuyến: y x . 3 4 2 Câu 2244. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc với C tại hai điểm phân biệt. A. y 2x . B. y 2x 1. C. y 2 . D. y 4 . Lời giải Chọn C Ta có y' 4x3 4x Gọi A(x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến của C tại A có phương trình 3 : y (4x0 4x0 )(x x0 ) y0 Giả sử là tiếp tuyến tiếp xúc với C tại hai điểm phân biệt M(m; m4 2m2 1) và N(n;n4 2n2 1) với m n . Ta có phương trình : y y'(m)(x m) y(m) : y y'(n)(x n) y(n) y'(m) y'(n) 4n3 4n 4m3 4m Suy ra 4 2 4 2 m.y'(m) y(m) n.y'(n) y(n) 3m 2m 1 3n 2n 1 2 2 (n m)(n2 mn n2 ) (n m) 0 n mn n 1 0 2 2 2 2 2 2 2 2 3(n m )(n m ) 2(n m ) 0 (n m) 3(n m ) 2 0 (*) 2 Từ (*) ta có: m n 0 hoặc n2 m2 . 3 m n 0 m n n2 1 n 1 1 mn 2 2 2 3 m n vô nghiệm. 3 4 (m n)2 3 Vậy y 2 là tiếp tuyến cần tìm. 2x 1 Câu 2266. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y có đồ thị là C . Tìm điểm M thuộc C sao cho tiếp x 1 tuyến của C tại M vuông góc với IM , I là tâm đối xứng của C . A. y x 1, y x 4 . B. y x 3, y x 5 . C. y x 1, y x 3 . D. y x 1, y x 5 . Lời giải Chọn D Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại M 1 2x 1 0 . y 2 (x x0 ) (x0 1) x0 1 1  1 Đường thẳng có VTCP u 1; , IM (x 1; ) . 2 0 (x0 1) x0 1 1  . IM x0 1 3 0 x0 0,x0 2 (x0 1)
  12. Từ đó ta tìm được tiếp tuyến: y x 1, y x 5 . 1 Câu 2272. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y x3 2x2 3x có đồ thị là C . Tìm phương trình các đường 3 4 4 thẳng đi qua điểm A ; và tiếp xúc với đồ thị C của hàm số. 9 3 : y x : y 3x : y x : y 3x 4 4 4 4 A. : y x .B. : y x 1 C. : y D. : y 3 3 3 3 5 8 5 128 5 1 5 128 : y x : y x : y x : y x 9 81 9 81 9 81 9 81 Lời giải Chọn D 4 4 Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A với hệ số góc k có dạng: y k x 9 3 ∆ tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ x khi hệ phương trình 1 3 2 4 4 x 2x 3x k x (1) 3 9 3 có nghiệm x 2 x 4x 3 k (2) 1 3 2 2 4 4 2 Thế (2) vào (1), được: x 2x 3x (x 4x 3) x x(3x 11x 8) 0 3 9 3 (2) x 0 k 3 : y 3x (2) 4 x 1 k 0 : y 3 8 (2) 5 5 128 x k : y x 3 9 9 81 Câu 2275. [2D1-7.1-3] Viết phương trình tiếp tuyến của C : y x4 4x2 3 đi qua điểm cực tiểu của đồ thị. 16 59 16 59 A. y 3; y x ; y x . 3 9 3 3 9 16 5 16 59 B. y 3; y x ; y x . 3 3 9 3 3 9 16 5 16 59 C. y 9 ; y x ; y x . 3 9 3 3 9 16 59 16 59 D. y 3; y x ; y x . 3 3 9 3 3 9 Lời giải Chọn D Điểm cực tiểu của C là A 0; 3 . Phương trình tiếp tuyến d của C có dạng : y y'(x0 )(x x0 ) y(x0 ) ( trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của d với C ) 3 4 2 3 4 2 y ( 4x0 8x0 )(x x0 ) x0 4x0 3 ( 4x0 8x0 )x 3x0 4x0 3
  13. 4 2 4 2 2 A(0; 3) d 3 3x0 4x0 3 3x0 4x0 0 x0 0 hoặc x0 3 Với x0 0 thì phương trình d: y 3 2 16 59 Với x0 thì phương trình d: y x 3 3 3 9 2 16 59 Với x0 thì phương trình d: y x 3 3 3 9 16 59 16 59 Vậy, tiếp tuyến cần tìm là: y 3, y x , y x . 3 3 9 3 3 9 Câu 2283. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y x3 3x 2 . Tìm trên đường thẳng d : y 4 các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với C . A. ( 1;4) ; 7;4 ; (2;4) .B. ( 1;4) ; 7;4 ; (9;4) . 2 C. ( 2;4) ; 5;4 ; (2;4) .D. ( 1;4) ; ;4 ; (2;4) . 3 Lời giải Chọn D Gọi M m;4 d . Phương trình đường thẳng qua M có dạng: y k x m 4 . là tiếp tuyến của C hệ phương trình sau có nghiệm x : x3 3x 2 k(x m) 4 (1) * . 2 3x 3 k (2) 2 Thay 2 vào 1 ta được: (x 1) 2x (3m 2)x 3m 2 0 3 . x 1 hoặc 2x2 (3m 2)x 3m 2 0 4 . Theo bài toán * có nghiệm x , đồng thời 2 có 2 giá trị k khác nhau, tức là phương trình 3 có nghiệm x phân biệt thỏa mãn 2 giá trị k khác nhau. + TH1: 4 có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1 m 1. 2 + TH2: 4 có nghiệm kép khác 1 m hoặc m 2 . 3 2 Vậy các điểm cần tìm là: ( 1;4) ; ;4 ; (2;4) . 3 Câu 2284.[2D1-7.1-3] Cho hàm số y x3 3x2 2 . Tìm trên đường thẳng d : y 2 các điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị. 1 m 2  m A. M m;2 d với 3 .B. M m;2 d với m 7 . m 2 4 5 m 3 m m 1 m C. M m;2 d với 3 .D. M m;2 d với 3 . m 2 m 2 Lời giải Chọn D Gọi M (m;2) (d) . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M có dạng: y k(x m) 2 .
  14. là tiếp tuyến của C hệ phương trình sau có nghiệm x : x3 3x2 2 k(x m) 2 (1) * . 2 3x 6x k (2) Thay (2) và (1) ta được: 2x3 3(m 1)x2 6mx 4 0 2 2 (x 2) 2x (3m 1)x 2 0 x 2 hoặc f (x) 2x (3m 1)x 2 0 3 . Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị C hệ * có nghiệm x phân biệt đồng thời 2 có 3 giá trị k khác nhau 3 có hai nghiệm phân biệt khác 2 và có giá trị x thỏa phương 5 0 m 1 m trình 2 có 3 giá trị k khác nhau 3 . f (2) 0 m 2 5 m 1 m Vậy M m;2 d với 3 có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với C . m 2 2 Câu 2285. [2D1-7.1-3] Viết phương trình tiếp tuyến d tiếp xúc với đồ thị H : y x2 1 của hàm số tại đúng 2 điểm phân biệt. A. y 2x .B. y 0.C. y 2x 1. D. y 1. Lời giải Chọn B Phương trình của đường thẳng d đi qua M có hệ số góc k : y kx m . 2 Giả sử d là đường thẳng tiếp xúc với H tại điểm M m; m2 1 . Khi đó đường thẳng d 2 có phương trình: y 2m m2 1 x m m2 1 . Đường thẳng d tiếp xúc với H tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi hệ phương trình: 2 2 2 2 2 x 1 2m m 1 x m m 1 có đúng một nghiệm khác m 2 2 2x x 1 2m m 1 2 2 3 x m x x mx m m 2x 0 tức hệ có đúng một nghiệm khác m 2 2 x m x mx m 1 0 x m3 hay có nghiệm x 1,m 1 hoặc x 1,m 1. 2 2 x mx m 1 0 Vậy y 0 thỏa đề bài. Câu 2286.[2D1-7.1-3] Cho hàm số y x4 2x2 3 , có đồ thị là C . Tìm trên đồ thị C điểm B mà tiếp tuyến với C tại điểm đó song song với tiếp tuyến với C tại điểm A 1;2 . A. B 1;2 .B. B 0;3 .C. B 1;3 . D. B 2;3 . Lời giải Chọn B Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm A 1;2 là y 3 . Do đó B 0;3 .
  15. Câu 2287.[2D1-7.1-3] Cho hàm số y x4 2x2 3 , có đồ thị là C . Tìm trên đường thẳng y 2 những điểm mà qua đó ta kẻ được 4 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị C . A. M 0;2 , M 1;2 .B. M 0;2 , M 3;2 .C. M 5;2 , M 1;2 . D. Không tồn tại. Lời giải Chọn D Gọi M m;2 là điểm thuộc đường thẳng y 2 . Phương trình đường thẳng đi qua M m;2 có hệ số góc là k và d : y k x m 2 . 4 2 x0 2x0 3 k x0 m 2 1 d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x khi hệ có nghiệm 0 3 4x0 4x0 k 2 x0 2 2 Suy ra phương trình: x0 1 3x0 4ax0 1 0 có nghiệm x0 . Qua M kẻ được 4 tiếp tuyến đến C khi phương trình có 4 nghiệm phân biệt và phương trình 2 có 4 giá trị k khác nhau. 2 Dễ thấy x0 1 0 k 1 k 1 , do đó không thể tồn tại 4 giá trị k khác nhau để thỏa bài toán. Tóm lại, không có tọa độ M thỏa bài toán. Câu 2288.[2D1-7.1-3] Cho hàm số : y x4 2x2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ. 6 6 A. t : y 0; t : y x; t : y x . 1 2 9 3 9 4 6 4 6 B. t : y 0; t : y x; t : y x . 1 2 7 3 7 4 4 C. t : y 0; t : y x; t : y x . 1 2 9 3 9 4 6 4 6 D. t : y 0; t : y x; t : y x . 1 2 9 3 9 Lời giải Chọn D Gọi A x0 ; y0 C .Phương trình tiếp tuyến t của C tại A là: 4 2 3 y x0 2x0 4x0 4x0 x x0 . t đi qua O 0;0 nên 4 2 4 4 2 6 x0 2x0 4x0 4x0 x0 3x0 2x0 0 x0 0, x0 3 Thay các giá trị của x0 vào phương trình của t ta được 3 tiếp tuyến của C kẻ từ O 0;0 là: 4 6 4 6 t : y 0; t : y x; t : y x . 1 2 9 3 9 Câu 2289. [2D1-7.1-3] Cho hàm số: y x4 2x2 có đồ thị là C . Tìm những điểm M trên trục Oy để từ M kẻ được 4 tiếp tuyến đến C . 1 A. M 0;m với 0 m 1.B. M 0;m với 1 m . 3 2 1 C. M 0;m với 0 m .D. M 0;m với 0 m . 3 3
  16. Lời giải Chọn D M Oy M 0;m ; B C B x0 ; y0 . 4 2 3 Phương trình tiếp tuyến T của C tại B là y x0 2x0 4x0 4x0 x x0 . 4 2 4 4 2 T đi qua M 0;m nên m x0 2x0 4x0 4x0 x0 3x0 2x0 m 0 * . 3 Do hệ số góc của tiếp tuyến là k 4x0 4x0 nên hai giá trị khác nhau của x0 cho hai giá trị khác nhau của k nên cho hai tiếp tuyến khác nhau. Vậy từ M 0;m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt. 2 2 Đặt X x0 ta có phương trình 3X 2X m 0 Phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi có 2 nghiệm phân biệt , 1 3m 0 m 1 P 0 0 m 3 3 2 S 0 3 1 Vậy từ những điểm M 0;m với 0 m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C của hàm số đã 3 cho. Câu 2290. [2D1-7.1-3] Cho hàm số: y x4 2x2 có đồ thị là C . Tìm những điểm N trên đường thẳng d : y 3 để từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến C . A. N n;3 , n 3 .B. N n;3 , n 3 .C. N n;3 , n 2 . D. N n;3 , n 13 . Lời giải Chọn A N d : y 3 N n;3 ; I C I x0 ; y0 . 4 2 3 Phương trình tiếp tuyến của C tại I là: y x0 2x0 4x0 4x0 x x0 . 4 2 4 4 2 2 đi qua N n;3 nên 3 x0 2x0 4x0 4x0 n x0 3x0 4nx0 2x0 4nx0 3 0 4 3 2 3 x0 1 4n x0 x0 2x0 0 * Do x0 0 không phải là nghiệm của * . 2 1 1 Phương trình * 3 x0 2 4n x0 2 0 x0 x0 1 2 Đặt t x0 x0 tx0 1 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi t . x0 Ta có phương trình 3t 2 4nt 4 0 3 Do hệ số góc của tiếp tuyến là k 4x0 4x0 nên hai giá trị khác nhau của x0 cho hai giá trị khác nhau của k nên cho hai tiếp tuyến khác nhau. Vậy từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có 2
  17. nghiệm phân biệt ' 4n2 12 0 n2 3 0 n 3 . Vậy từ những điểm N trên đường thẳng y 3 với n 3 kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C của hàm số đã cho. 2x3 Câu 2295. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y x2 4x 2 , gọi đồ thị của hàm số là C . Viết phương 3 trình tiếp tuyến của C đi qua điểm A 2;9 . A. y x 2.B. y 8x 5 .C. y x 25.D. y 8x 25 . Lời giải Chọn D Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 2;9 có hệ số góc k là y k(x 2) 9. 3 2x0 2 x0 4x0 2 k(x0 2) 9 (1) d tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ x0 khi hệ 3 2 2x0 2x0 4 k (2) có nghiệm x0 . 2x3 Thay 2 vào 1 ta được: 0 x2 4x 2 ( 2x2 2x 4)(x 2) 9 3 0 0 0 0 0 3 2 4x0 15x0 12x0 9 0 x0 3 . Thay x0 3 vào 2 ta được k 8. Vậy phương trình tiếp tuyến d là y 8x 25 . 2x3 Câu 2297. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y x2 4x 2 , gọi đồ thị của hàm số là C . Viết phương 3 trình tiếp tuyến của C đi qua điểm A 2; 2 . 3 1 3 1 3 7 3 5 A. y x .B. y x .C. y x . D. y x . 4 2 4 2 4 2 4 2 Lời giải Chọn A Phương trình tiếp tuyến d của C đi qua A 2; 2 có dạng: y k x 2 2 . 2 x0 k(x0 2) 2 (1) 2 x0 d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x0 khi hệ có nghiệm x0 . x2 4x 0 0 k 2 (2 x0 ) 2 2 x0 x0 4x0 3 1 2 (x0 2) 2 x0 2 y x . 2 x0 (2 x0 ) 4 2 2x3 Câu 2298. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y x2 4x 2 , gọi đồ thị của hàm số là C . Gọi M là một 3 điểm thuộc C có khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục tung, M không trùng với gốc tọa độ O . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại M . A. y 9 .B. y 64 .C. y 12 . D. y 8 . Lời giải Chọn D
  18. 2 2 xM xM M (C) yM yM 2 xM 2 xM d(M ,Ox) 2d(M ,Oy) yM 2 xM yM 2xM 2 4 x y 2x M M M xM yM yM 2xM xM 0 3 (*) 2 2 xM xM 2  2xM 3xM 4xM 0 yM 0 8 y 2x 2 x y M M M M 3 4 8 Vì M không trùng với gốc tọa độ O nên chỉ nhận M ; . 3 3 Phương trình tiếp tuyến của C tại M là y 8x 8 . 2 y 2x xM M M yM yM 2xM xM 4 (*) 2 x x2 (do M O ). M 2x M 2 y 8 M xM 4xM 0 M yM 2xM 2 xM Phương trình tiếp tuyến của C tại M là y 8 . x2 x 1 Câu 2307. [2D1-7.1-3] Cho hàm số y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C x 1 xuất phát từ M ( 1;3) . A. y 3x 1; y 3x .B. y 13 ; y 3x .C. y 3 ; y 3x 1.D. y 3 ; y 3x . Lời giải Chọn D x2 2x Ta có y . Gọi M (x ; y ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với C (x 1)2 0 0 2 2 x0 2x0 x0 x0 1 d : y 2 (x x0 ) (x0 1) x0 1 2 2 x0 2x0 x0 x0 1 Cách 1: M d 3 2 ( 1 x0 ) (x0 1) x0 1 2 2 2 3(x0 1) (x0 2x0 )( x0 1) (x0 1)(x0 x0 1) 1 2x2 5x 2 0 x 2, x 0 0 0 0 2 Với x0 2 Phương trình tiếp tuyến y 3 . 1 Với x Phương trình tiếp tuyến y 3x . 0 2 Cách 2: Gọi d là đường thẳng đi qua M ( 1;3) , có hệ số góc k , khi đó phương trình d có dạng: y k(x 1) 3. d tiếp xúc đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 khi hệ phương trình sau có nghiệm x0 : 2 x0 x0 1 k(x0 1) 3 (1) x0 1 x2 2x 0 0 k (2) 2 (x0 1) 2 2 x0 x0 1 x0 2x0 Thế 2 vào 1 ta được: 2 (x0 1) 3 x0 1 (x0 1)