Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 4: Phương pháp tính tích phân - Dạng 3: Đổi biến t không qua biến đổi (dt có sẵn) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 4: Phương pháp tính tích phân - Dạng 3: Đổi biến t không qua biến đổi (dt có sẵn) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 4: Phương pháp tính tích phân - Dạng 3: Đổi biến t không qua biến đổi (dt có sẵn) - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 43. [2D3-4.3-3] (THPT Hồng Quang - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hàm số f x liên 1 ln 2 tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn f x f x . Biết f x dx a ln 2 bln 3 x e 1 ln 2 a;b ¤ . Tính P a b . 1 A. P . B. P 2 . C. P 1. D. P 2 . 2 Lời giải Chọn A ln 2 Gọi I f x dx . ln 2 Đặt t x dt dx . Đổi cận: Với x ln 2 t ln 2 ; Với x ln 2 t ln 2 . ln 2 ln 2 ln 2 Ta được I f t dt f t dt f x dx . ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 Khi đó ta có: 2I f x dx f x dx f x f x dx dx . x ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 e 1 ln 2 1 Xét dx . Đặt u ex du exdx x ln 2 e 1 1 Đổi cận: Với x ln 2 u ; x ln 2 u 2 . 2 ln 2 1 ln 2 ex ln 2 1 Ta được dx dx du x x x ln 2 e 1 ln 2 e e 1 ln 2 u u 1 ln 2 1 1 2 du ln u ln u 1 1 ln 2 ln 2 u u 1 2 1 1 Vậy ta có a , b 0 a b . 2 2 Câu 22: [2D3-4.3-3] (Toán học và Tuổi trẻ - Tháng 4 - 2018 - BTN) Giá trị của tích phân 100 x x 1 x 100 dx bằng 0 A. 0 .B. 1.C. 100 .D.một giá trị khác. Lời giải Chọn A 100 Tính I x x 1 x 100 dx . 0 Đặt t 100 x dx dt . Đổi cận: Khi x 0 thì t 100 ; khi x 100 thì t 0 . Do x x 1 x 100 100 t 99 t 1 t t t t 1 t 99 t 100 nên 100 100 I x x 1 x 100 dx t t 1 t 100 dt I 2I 0 I 0 . 0 0
- Câu 5. [2D3-4.3-3](THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho 5 2 f x dx 4 . Tính I f 2x 1 dx . 1 1 5 3 A. I 2 . B. I . C. I 4 . D. I . 2 2 Lời giải Chọn A 1 Đặt t 2x 1 dt 2dx dx dt . 2 Với x 1 t 1, với x 2 t 5 . 2 5 1 1 5 1 5 1 Khi đó ta có I f 2x 1 dx I f t . dt f t dt f x dx .4 2 . 1 1 2 2 1 2 1 2 Câu 32: [2D3-4.3-3] (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc – Lần 3 – 2018) Cho tích phân 4 dx 2 I a bln với a,b ¢ . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2x 1 3 0 A. a b 3 . B. a b 5 . C. a b 5 . D. a b 3 . Lời giải Chọn C Đặt t 2x 1 t 2 2x 1 dx tdt . Đổi cận: x 0 t 1 x 4 t 3 4 dx 3 tdt 3 3 Khi đó I 1 dt 0 3 2x 1 1 3 t 1 t 3 3 2 t 3ln t 3 2 3ln 1 3 Do đó a b 5 . 5 dx Câu 44: [2D3-4.3-3] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Tính tích phân được kết quả 1 x 3x 1 I a ln 3 bln 5. Giá trị a2 ab 3b2 là A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B t 2 1 2tdt Đặt t 3x 1 t 2 3x 1 x dx . 3 3 Đổi cận: x 1 t 2; x 5 t 4. Khi đó 4 4 2 4 1 1 t 1 a 2 I dt dt ln 2ln 3 ln 5 . Suy ra . 2 2 t 1 2 t 1 t 1 t 1 2 b 1 Do đó a2 ab 3b2 5 .
- Câu 21: [2D3-4.3-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) 2018 Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa f x dx 2 . Khi đó tích phân 0 2018 e 1 x f ln x2 1 dx bằng 2 0 x 1 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C 2018 e 1 x Đặt I f ln x2 1 dx . 2 0 x 1 2 2x Đặt t ln x 1 dt 2 dx . x 1 Đổi cận: x 0 t 0 ; x e2018 1 t 2018 . 2018 2018 Vậy I f t dt f x dx 2 . 0 0 Câu 49: [2D3-4.3-3](Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong m sin x 1 khoảng 0;6 thỏa mãn dx ? 0 5 4cos x 2 A. 6 .B. 12. C. 8 .D. 4 . Lời giải Chọn A 1 m sin x m 1 Ta có dx d cos x 2 0 5 4cos x 0 5 4cos x 1 m 1 1 m d 5 4cos x ln 5 4cos x . 4 0 5 4cos x 4 0 1 1 m 1 5 4cos m Mà 5 4cos x 5 4 0 ln 5 4cos x ln 2 4 0 4 9 5 4cos m 5 4cos m 9e 2 5 ln 2 e 2 cos m 9 9 4 9e 2 5 m arccos k2 k ¢ . 4
- k 0 9e 2 5 arccos k2 0;6 k 1 4 k 2 Theo đề bài m 0;6 . k 1 9e 2 5 arccos k2 0;6 k 2 4 k 3 Với mỗi giá trị k trong hai trường hợp trên ta được một giá trị m thỏa mãn. Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn bài toán. Câu 35: [2D3-4.3-3] (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho tích phân 2 x2 2x cos x cos x 1 sin x c I dx a 2 b ln với a,b,c là các số hữu tỉ. Tính giá trị 0 x cos x của biểu thức P ac3 b. 5 3 A. P 3. B. P . C. P . D. P 2 . 4 2 Lời giải Chọn D 2 x2 2x cos x cos x 1 sin x 2 x cos x 2 1 sin x Ta có I dx dx 0 x cos x 0 x cos x 2 1 sin x x2 2 2 2 2 x cos x dx sin x ln x cos x 1 ln 1 ln x cos x 2 8 2 8 0 0 1 1 a , b 1, c 2 . P ac3 b .8 1 2 . 8 8 Câu 25: [2D3-4.3-3] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hàm số f (x) 4 1 x2 f (x) liên tục trên ¡ và các tích phân f (tan x)dx 4 và dx 2 , tính tích phân 2 0 0 x 1 1 I f (x)dx . 0 A. 2 B. 6 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn B 4 4 f (tan x) Xét I f (tan x)dx 1 tan2 x dx . 2 0 0 1 tan x Đặt u tan x du 1 tan2 x dx Khi x 0 thì u 0 ; khi x thì u 1. 4
- 1 f (u) 1 f (x) 1 f (x) Nên I du dx . Suy ra dx 4. 2 2 2 0 1 u 0 1 x 0 1 x 2 1 x2 f (x) 1 x 1 1 f (x) 1 1 f (x) Mặt khác dx dx f x dx dx . 2 2 2 0 x 1 0 x 1 0 0 1 x 1 1 Do đó 2 f x dx 4 f x dx 6 . 0 0 Câu 34. [2D3-4.3-3] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Tập hợp nghiệm của bất x t phương trình dt 0 (ẩn x ) là: 2 0 t 1 A. ; . B. ;0 . C. ; \ 0 . D. 0; . Lời giải Chọn C x t 1 x 1 x Ta có dt 0 d t 2 1 0 t 2 1 0 x2 1 1 0 2 2 0 0 t 1 2 0 t 1 x2 1 1 x2 0 x 0 Câu 37. [2D3-4.3-3] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Cho hàm số y f x liên tục và 1 1 2 f x thỏa mãn f x 2 f 3x với x ;2 . Tính dx . x 2 1 x 2 3 9 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 3 Ta có f x 2 f 3x f 2 f x từ đó ta có hệ phương trình: x x x 1 f x 2 f 3x x 2 f x 2 f x x 1. 1 6 x x x2 4 f x 2 f x x 2 f x 2 2 3 Do đó I dx 1 dx 2 1 x 1 x 2 2 2 Cách khác: 2 f x 1 1 1 1 1 Tính I dx , đặt t x dx dt ; x 2 t , x t 2. 2 1 x x t t 2 2 2 1 1 2 2 f 2 f 1 1 t x Suy ra I f dt dt dx . 1 t t 1 t 1 x 2 2 2
- 1 2 f 1 f x x Theo giả thiết f x 2 f 3x 3. x x x 2 f x 2 f x 2 9 3 Vậy 3I dx 3dx I . 1 x x 1 2 2 2 2 5 Câu 125: [2D3-4.3-3] [NGUYỄN KHUYẾN TPHCM – 2017] Cho biết f x dx 15. Tính giá trị của 1 2 P f 5 3x 7 d x 0 A. P 15 B. P 37 C. P 27 D. P 19 Lời giải Chọn D. dt x 0 t 5 Để tính P ta đặt t 5 3x dx và nên 3 x 2 t 1 5 5 1 dt 1 5 1 1 1 P f t 7 f t 7 dt f t dt 7 dt .15 .7.6 19 5 3 3 1 3 1 1 3 3 Câu 16: [2D3-4.3-3](THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho 3 x a dx bln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằng 0 4 2 x 1 3 A. 1.B. 2 .C. 7 .D. 9 . Lời giải Chọn A Đặt t x 1 t 2 x 1 x t 2 1 dx 2tdt . Đổi cận: x 0 t 2 ; x 3 t 4 . Khi đó: 2 2 2 2 3 2 3 t 1 t t 2 6 t 2 7 .2tdt dt t 2t 3 dt t 3t 6ln t 2 12ln 2 6ln 3 4 2t t 2 t 2 3 3 1 1 1 1 a 7 Suy ra b 12 a b c 1. c 6 Câu 27: [2D3-4.3-3](THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Với cách đổi biến u 1 3ln x thì e ln x tích phân dx trở thành 1 x 1 3ln x 2 2 2 2 2 2 2 u2 1 A. u2 1 du .B. u2 1 du .C. 2 u2 1 du .D. du . 3 1 9 1 1 9 1 u Lời giải Chọn B u2 1 dx 2u u 1 3ln x u2 1 3ln x ln x du . 3 x 3
- u2 1 e ln x 2 2u 2 2 Khi đó dx 3 du u2 1 du . 1 x 1 3ln x 1 u 3 9 1 Câu 49. [2D3-4.3-3] [SGD SOC TRANG_2018_BTN_6ID_HDG] Cho hàm số y f x liên tục trên 3 3 đoạn 1;3 thỏa mãn f 4 x f x ,x 1;3 và xf x dx 2 . Giá trị f x dx bằng 1 1 A. 2 .B. 1.C. 2 .D. 1. Lời giải Chọn B 3 Xét I xf (x)dx . 1 Đặt x 4 t , ta có dx dt ; x 1 t 3 , x 3 t 1. 3 3 3 Suy ra I 4 t f (4 t)dt 4 t f (t)dt , hay I 4 x f (x)dx . 1 1 1 3 3 I Cộng và vế theo vế ta được 2I 4 f (x)dx f (x)dx 1. 1 1 2 Câu 39. [2D3-4.3-3] (TT Tân Hồng Phong - 2018 - BTN) Cho số thực dương k 0 thỏa 2 dx ln 2 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 0 x k 3 1 1 3 A. k . B. 0 k . C. k 1 . D. 1 k . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C x 1 2 1 Đặt t ln x x2 k dt x k dx dt dx x x2 k x2 k 2 2 2 dx 2 Ta có dt t ln x x2 k ln 2 5 2 0 0 x k 0 0 2 4 k 2 4 k ln 2 4 k ln k ln 2 5 ln ln 2 5 2 5 k k 2 2 4 k 2 5 k 4 4 k 4 4 k 2 5 k 4 k 2 5 k 2 2 2 2 k k k 2 5 2 5 2 5 k 1 2 2 k 0 2 2 4 k 2 5 k 4 4 2 5 k 2 5 k 9 4 5 k 0 k 1 . Câu 42: [2D3-4.3-3] (SGD Đà Nẵng - HKII - 2017 - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 3 3 2;3 thoả mãn f x dx 2018 . Tính xf x2 dx . 2 2
- A. I 20182 .B. I 1009 .C. I 4036 . D. I 2018 . Lời giải Chọn B Đặt t x2 dt 2xdx . Đổi cận: x 2 t 2 , x 3 t 3. 3 1 3 1 Suy ra xf x2 dx f t dt .2018 1009 . 2 2 2 2 Câu 39: [2D3-4.3-3] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm 1 số f x liên tục trên ¡ thỏa mãn f 2x 3 f x , x ¡ . Biết rằng f x dx 1. Giá trị 0 2 của tích phân I f x dx bằng bao nhiêu? 1 A. I 5 B. I 3 C. I 8 D. I 2 Lời giải Chọn A 2 Xét tích phân J f x dx , đặt x 2t dx 2dt . 0 Với x 2 t 1, x 0 t 0 . 1 1 1 1 1 Ta có J f 2t 2dt 2 f 2t dt 2 3 f t dt 6 f t dt 6 f x dx 6 . 0 0 0 0 0 2 1 2 Mặt khác, ta có J f x dx f x dx f x dx 0 0 1 2 2 1 1 I f x dx f x dx f x dx J f x dx 5 . 1 0 0 0 e Câu 3755: [2D3-4.3-3] [THPT Chuyên NBK(QN) – 2017] Tính I= x e x2 dx được kết quả: 0 1 1 A. e2 e e2 e e . B. e e2 e e2 e e . 3 3 C. e e2 e e2 e e . D. e2 e e2 e e . Lời giải Chọn B e e e 1 3 3 3 2 1 2 2 1 2 1 2 I= x e x dx e x 2 d e x e x 2 e e 2 e 2 . 2 3 3 0 0 0 1 e e2 e e2 e e . 3 ln m ex Câu 3766: [2D3-4.3-3] [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình) – 2017] Cho A dx ln 2 , x 0 e 2 khi đó khẳng định nào sau đây đúng. 3 9 A. m 5;6 . B. m 6; . C. m ; . D. m 0;2 . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: m 0 .
- x ln m ex ln m d e 2 m 2 Xét A dx ln ex 2 |ln m ln m 2 ln 3 ln . x x 0 0 e 2 0 e 2 3 m 2 m 2 3 9 Theo bải thì A ln2 ln ln2 2 m 4 ; . 3 3 2 2 Câu 3806: [2D3-4.3-3] [THPT chuyên Lê Thánh Tông - 2017] Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ . Biết 2 4 f x2 xdx 1, hãy tính I f x dx . 0 0 1 A. I 4 . B. I . C. I 2 . D. I 1. 2 Lời giải Chọn C dt Đặt t x2 dt 2xdx xdx . 2 Đổi cận: x 0 t 0 , x 2 t 4 . 2 4 dt 4 Khi đó f x2 xdx 1 f t 1 f t dt 2 . 0 0 2 0 4 4 Vậy f x dx f t dt 2 . 0 0 4 Câu 3808: [2D3-4.3-3] [Minh Họa Lần 2 - 2017] Cho f x dx 16 . Tính tích phân 0 2 I f 2x dx 0 A. I 4 . B. I 16 . C. I 8 . D. I 32 . Lời giải Chọn C 2 I f (2x)dx.Đặt t 2x dt 2dx . Đổi cận: x 0 t 0; x 2 t 4. . 0 1 4 1 4 Khi đó: I f (t)dt f (x)dx 8. . 2 0 2 0 Câu 3814: [2D3-4.3-3] [TT Hiếu Học Minh Châu - 2017] Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và e f ln x thỏa mãn dx e Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 x e 1 1 e A. f x dx 1 B. f x dx e C. f x dx 1 D. f x dx e . 0 . 0 . 0 . 0 Lời giải Chọn B 1 Đặt t ln x dt dx Cận: x 1 t 0 ; x e t 1. x e f ln x 1 1 dx f t dt e f x dx e . 1 x 0 0
- 1 1 Câu 3833: [2D3-4.3-3] [THPT TH Cao Nguyên - 2017] Cho biết xf (x)dx . Tính tích phân 1 2 2 2 I sin 2xf (sin x)dx . 6 1 A. I 2 . B. I . C. I . D. I 1. 2 3 Lời giải Chọn D 1 Đặt t sin x dt cos xdx ; đổi cận x t ; x t 1. 6 2 2 1 1 1 Nên I 2 tf (t)dt 2 xf (x)dx 2. 1. 1 1 2 2 2 Câu 3842: [2D3-4.3-3] [THPT Lê Hồng Phong - 2017] Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 2 1;2, f 2 2 và f 4 2018 . Tính I f 2x dx. . 1 A. I 2018. B. I 2018 . C. I 1008 . D. I 1008 . Lời giải Chọn C dt Đặt t 2x dt 2.dx dx . 2 Với x 1 t 2 , x 2 t 4 . 4 1 1 4 1 1 Khi đó: I f t dt f t f 4 f 2 2018 2 1008 . 2 2 2 2 2 2 Câu 3846: [2D3-4.3-3] [THPT chuyên Lê Quý Đôn - 2017] Giả sử F x là một nguyên hàm của ex 3 e3x f x trên 0; và I dx . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 x A. I F 9 F 3 . B. I F 3 F 1 . C. I F 4 F 2 . D. I F 6 F 3 . Lời giải Chọn A 3 e3x 3 e3x I dx d 3x . Đặt t 3x dt 3dx , đổi cận: x 1 t 3 , x 3 t 9. 1 x 1 3x 9 et 9 ex Vậy I dt dx F 9 F 3 . 3 t 3 x Câu 3847: [2D3-4.3-3] [THPT chuyên Lê Quý Đôn - 2017] Cho số nguyên dương n , đặt 1 1 n n I x2 1 x2 dx và J x 1 x2 dx . Xét các khẳng định. n n 0 0 1 1 1 (1) I (2) J (3) I J . n 2 n 1 n 2 n 1 n n 2 n 1 Các khẳng định đúng trong 3 khẳng định trên là.
- A. Chỉ (1) và (3) đúng. B. Cả (1), (2) và (3) đều đúng. C. Chỉ (2), (3) đúng. D. Chỉ (1), (2) đúng. Lời giải Chọn A 1 Đặt t 1 x2 dt 2xdx J chọn đáp án.A. n 2 n 1 Câu 3848: [2D3-4.3-3] [THPT chuyên Lam Sơn lần 2 - 2017] Cho số thực m thoả mãn e 1 mln t dt 0, các giá trị tìm được của m thỏa mãn điều kiện nào sao đây? 1 t A. 5 m 0 . B. m 2 . C. 6 m 4 . D. m 1. Lời giải Chọn A e 1 mln t e e Ta có dt 1 mln t ln t dt 1 mln t d ln t . 1 t 1 1 e ln2 t m ln t m 1 . 2 2 1 e 1 mln t m Khi đó dt 0 1 0 m 2 . 1 t 2 Vậy 5 m 0 . 6 1 Câu 3921: [2D3-4.3-3] [THPT chuyên KHTN lần 1 – 2017] Nếu sinn x.cos xdx thì n 0 64 bằng. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D Phương pháp tự luận. Đặt t sin x dt cos xdx . 1 Với x 0 t 0 ; x t . 6 2 1 1 n 1 n 6 2 n 1 2 n 1 n t 1 1 1 1 n 1 Vậy sin x.cos xdx t dt . 1 . 0 64 0 n 1 0 n 1 2 64 2 32 n 1 Phương trình 1 là phương trình hoành độ giao điểm của y là một hàm số giảm trên 2 n 1 1 ¡ và y y 0 là một hàm số tăng trên ¡ . 32 32 Vậy phương trình 1 có tối đa 1 nghiệm. 3 1 3 1 Với n 3 thay vào phương trình 1 ta được: ( đúng ). 2 32 Vậy n 3 là nghiệm của phương trình 1 .
- 6 1 Phương pháp trắc nghiệm. Thay n 3 vào bấm máy tính: sin3 x.cos xdx . Ta chọn đáp 0 64 án D. Câu 38: [2D3-4.3-3] (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số f liên tục, f x 1, f 0 0 và thỏa f x x2 1 2x f x 1 . Tính f 3 . A. 0 .B. 3 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn B f x 2x Ta có f x x2 1 2x f x 1 f x 1 x2 1 3 f x 3 2x 3 3 3 dx dx f x 1 x2 1 f x 1 1 2 0 0 0 0 f x 1 0 x 1 f 3 1 f 0 1 1 f 3 1 2 f 3 3 . 7 x3dx a Câu 21: [2D3-4.3-3] Giá trị của I được viết dưới dạng phân số tối giản ( a , b là các số 3 2 0 1 x b nguyên dương). Khi đó giá trị của a 7b bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B 7 x3dx Cách 1: Tính I 3 2 0 1 x 3 Đặt u 3 1 x2 u2du xdx . Đổi cận: x 0 u 1; x 7 u 2 . 2 3 2 3 2 u 1 u 3 2 141 Vậy I du u4 u du . 2 1 u 2 1 20 Suy ra: a 141, b 20 . Vậy a 7b 1. 7 x3dx 141 Cách 2: Dùng MTCT I 7.01 . 3 2 0 1 x 20 Suy ra: a 141, b 20 . Vậy a 7b 1. n 1 dx Câu 24: [2D3-4.3-3] (THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN) Giá trị của lim bằng n x n 1 e A. 1. B. 1. C. e . D. 0 . Lời giải Chọn D
- n 1 dx n 1 exdx Tính I . x x x n 1 e n e 1 e Đặt t ex dt exdx . Đổi cận: x n t en , x n 1 t en 1 . 1 en 1 en 1 1 dt 1 1 en 1 n Khi đó I dt ln t ln t 1 1 ln e . en n t t 1 n t t 1 1 e e e en 1 n 1 1 dx en 1 Suy ra lim lim I lim 1 ln 1 ln 1 1 0 . n 1 ex n n 1 e n e en Câu 31: [2D3-4.3-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Giả sử a,b,c là các số nguyên thỏa mãn 4 2x2 4x 1 1 3 dx au4 bu2 c du , trong đó u 2x 1 . Tính giá trị S a b c . 0 2x 1 2 1 A. S 3. B. S 0 . C. S 1. D. S 2 . Lời giải Chọn D udu dx 2 u 2x 1 u 2x 1 u2 1 x 2 2 u2 1 u2 1 4 3 2 4 1 3 2x2 4x 1 2 2 1 Khi đó dx u.du u4 2u2 1 .du 0 2x 1 1 u 2 1 Vậy S a b c 1 2 1 2 . Câu 32: [2D3-4.3-3] (Tổng Hợp Đề SGD Nam Định - 2017 - 2018 - BTN) Biết tích phân ln 6 ex dx a bln 2 c ln 3, với a , b , c là các số nguyên. Tính T a b c . x 0 1 e 3 A. T 1.B. T 0 .C. T 2 .D. T 1. Hướng dẫn giải Chọn B Đặt t ex 3 t 2 ex 3 2tdt exdx . x ln 6 t 3 Đổi cận . x 0 t 2 ln 6 x 3 3 e 2tdt 2 3 Suy ra dx 2 dt 2t 2ln t 1 6 2ln 4 4 2ln 3 x 2 0 1 e 3 2 1 t 2 1 t a 2 2 4ln 2 2ln 3 b 4 . c 2 Vậy T 0 .
- Câu 29: [2D3-4.3-3](Chuyên Vinh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho f x liên tục trên ¡ và thỏa mãn 1 2 f 2 16 , f 2x dx 2 . Tích phân xf x dx bằng ? 0 0 A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16. Lời giải Chọn B dt 1 1 2 2 2 Đặt t 2x dx , ta có f 2x dx f t dt 2 f t dt 4 f x dx 4 . 2 0 2 0 0 0 2 2 2 2 xf x dx xd f x xf x f x dx 2 f 2 4 28 . 0 0 0 0