Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 4: Max, min modul - Dạng 1: Max, min của modul - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 40 trang xuanthu 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 4: Max, min modul - Dạng 1: Max, min của modul - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 4: Max, min modul - Dạng 1: Max, min của modul - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 3. [2D4-4.1-3](Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho số phức z thỏa mãn z 2i z 4i và z 3 3i 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P z 2 là: A. 13 1. B. 10 1. C. 13 .D. 10 . Lời giải Chọn C Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z ta có: z 2i z 4i x2 y 2 2 x2 y 4 2 y 3; z 3 3i 1 điểm M nằm trên đường tròn tâm I 3;3 và bán kính bằng 1. Biểu thức P z 2 AM trong đó A 2;0 , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của P z 2 đạt được khi M 4;3 nên max P 4 2 2 3 0 2 13 . Câu 36. [2D4-4.1-3](Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong tập hợp các 2017 số phức, gọi z , z là nghiệm của phương trình z2 z 0 , với z có thành phần ảo 1 2 4 2 dương. Cho số phức z thoả mãn z z1 1. Giá trị nhỏ nhất của P z z2 là 2017 1 2016 1 A. 2016 1.B. . C. .D. 2017 1. 2 2 Lời giải Chọn A 2017 Xét phương trình z2 z 0 4 1 2016 z1 i 2 2 Ta có: 2016 0 phương trình có hai nghiệm phức . 1 2016 z2 i 2 2 Khi đó: z1 z2 i 2016 z z2 z z1 z1 z2 z1 z2 z z1 P 2016 1. Vậy Pmin 2016 1. Câu 46: [2D4-4.1-3](THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Cho các số phức 2 2 z1 2 i , z2 2 i và số phức z thay đổi thỏa mãn z z1 z z2 16 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức M 2 m2 bằng
  2. A. 15 B. 7 C. 11 D. 8 Lời giải Chọn D Giả sử z x yi x, y ¡ . 2 2 2 2 2 2 Ta có: z z1 z z2 16 x yi 2 i x yi 2 i 16 x y 1 4 . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I 0;1 bán kính R 2 . Do đó m 1, M 3. Vậy M 2 m2 8 . Câu 23: [2D4-4.1-3](Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Cho số phức z thỏa mãn 2z 3 4i 10 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Khi đó M m bằng. A. 5 .B. 15. C. 10. D. 20 . Lời giải Chọn C Đặt z x yi . 2 3 3 2 Ta có: 2z 3 4i 10 z 2i 5 x y 2 25 . 2 2 3 Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm I ;2 , bán kính R 5. 2 m IO R Khi đó: M m 2R 10. M IO R Câu 29: [2D4-4.1-3] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 5 5, z2 1 3i z2 3 6i . Giá trị nhỏ nhất của z1 z2 là: 5 7 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
  3. Giả sử z1 a1 b1i a1,b1 ¡ , z2 a2 b2i a2 ,b2 ¡ . Ta có 2 2  z1 5 5 a1 5 b1 25. Do đó, tập hợp các điểm A biểu diễn cho số phức z1 là đường tròn C : x 5 2 y2 25 có tâm là điểm I 5;0 và bán kính R 5. 2 2 2 2  z2 1 3i z2 3 6i a2 1 b2 3 a2 3 b2 6 8a2 6b2 35 0 . Do đó tập hợp các điểm B biểu diễn cho số phức z2 là đường thẳng :8x 6y 35 0 . Khi đó, ta có z1 z2 AB . 8. 5 6.0 35 5 Suy ra z1 z2 ABmin d I; R 5 . min 82 62 2 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của z z là . 1 2 2 Câu 43: [2D4-4.1-3](THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn 1 i z 2 i 4 và M x; y là điểm biểu diễn cho z trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T x y 3 . A. 4 2 2 .B. 8 .C. 4 .D. 4 2 . Lời giải Chọn B 1 3 Ta có 1 i z 2 i 4 z i 2 2 . Vậy quỹ tích điểm biểu diễn cho số phức z là 2 2 1 3 đường tròn C tâm I ; bán kính R 2 2 (1). 2 2 x y 3 T 0 Biểu thức T x y 3 , với T 0 thì ta có (2). x y 3 T 0 Khi đó điểm M là điểm thuộc đường tròn C và một trong hai đường thẳng trong (2). Điều kiện để một trong hai đường thẳng trên cắt đường tròn C là 4 T 2 2 2 0 T 8 0 T 8 . Vậy maxT 8 . T 4 8 T 0 2 2 2 Câu 46: [2D4-4.1-3] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 -2018 - BTN) Cho số phức z x yi với x, y ¡ thỏa mãn z 1 i 1 và z 3 3i 5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và M giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2y . Tính tỉ số . m 9 7 5 14 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 5 Lời giải Chọn B
  4. y J 3 I 1 x O 1 3 Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z . Từ giả thiết z 1 i 1 ta có A là các điểm nằm bên ngoài hình tròn C có tâm I 1;1 bán 1 kính R1 1. Mặt khác z 3 3i 5 ta có A là các điểm nằm bên trong hình tròn C có tâm J 3;3 2 bán kính R2 5 . Ta lại có: P x 2y x 2y P 0 . Do đó để tồn tại x, y thì và phần gạch chéo 9 P phải có điểm chung tức là d J; 5 5 9 P 5 4 P 14 . Suy ra 5 M 7 m 4;M 14 . m 2 Câu 45: [2D4-4.1-3](Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018 - BTN) Cho số phức z thỏa mãn z 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 2 1 z bằng A. 5 .B. 6 5 .C. 2 5 .D. 4 5 . Lời giải Chọn C Gọi số phức z x yi , với x, y R . Theo giả thiết, ta có z 1 x2 y2 1. Suy ra 1 x 1. Khi đó, P 1 z 2 1 z x 1 2 y2 2 x 1 2 y2 2x 2 2 2 2x . 2 2 Suy ra P 1 2 2x 2 2 2x hay P 2 5 , với mọi 1 x 1. 3 4 Vậy P 2 5 khi 2 2x 2 2 2x x , y . max 5 5 Câu 43: [2D4-4.1-3] (THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Biết số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 và biểu thức T z 2 2 z i 2 đạt giá trị lớn nhất. Tính z . A. z 33 .B. z 50 .C. z 10 .D. z 5 2 . Lời giải Chọn D Đặt z x yi , theo giả thiết z 3 4i 5 x 3 2 y 4 2 5 . C Ngoài ra T z 2 2 z i 2 4x 2y 3 T 0 đạt giá trị lớn nhất.
  5. 23 T Rõ ràng C và có điểm chung do đó 5 13 T 33. 2 5 Vì T đạt giá trị lớn nhất nên T 33 suy ra 4x 2y 30 0 y 15 2x thay vào C ta được 5x2 50x 125 0 x 5 y 5. Vậy z 5 2 . Câu 9: [2D4-4.1-3] (Đoàn Trí Dũng - Lần 7 - 2017 - 2018) Biết rằng z 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của module số phức w z 2i ? A. 5 2 B. 5 2 C. 2 5 D. 2 5 Lời giải Chọn D Quỹ tích M z là đường tròn tâm I 1,0 bán kính R 2 . Còn w z 2i MA với A 0,2 . Khi w IA R 2 5 đó max . Câu 44: [2D4-4.1-3] (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - 2018 - BTN) Cho số phức z thỏa mãn z 1 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z i 2 z 4 7i . z 3i 2 A. 8 .B. 10 . C. 2 5 .D. 4 5 . Lời giải Chọn B Gọi z x yi với x, y ¡ , gọi M là điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z . Ta z 1 1 có: 2 z 1 z 3i 2 x 1 yi x y 3 i z 3i 2 2 x 1 2 y2 x2 y 3 2 x 2 2 y 3 2 20 . Như vậy, tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn C tâm I 2;3 và bán kính R 2 5 . Gọi A 0; 1 , B 4;7 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 i , z2 4 7i . Dễ thấy A, B thuộc đường tròn C . Vì AB 4 5 2R nên AB là đường kính của đường tròn C MA2 MB2 AB2 20 . Từ đó: P z i 2 z 4 7i z i 2 z 4 7i MA 2MB 12 22 MA2 MB2 10 . MB 2MA MA 2 Dấu " " xảy ra khi . 2 2 MA MB 20 MB 4 Vậy max P 10 . Câu 43: [2D4-4.1-3](Sở GD Bạc Liêu - HKII - 2018 - BTN) Xét số phức z a bi a,b R,b 0 thỏa mãn z 1. Tính P 2a 4b2 khi z3 z 2 đạt giá trị lớn nhất . A. P 4 .B. P 2 2 .C. P 2 .D. P 2 2 .
  6. Lời giải Chọn C 1 z 1 Þ z z Do b 0 Þ 1 a 1 1 2 2 2 Ta có : z3 z 2 z z z 2z 2 bi a bi z z2 2 2 bi a2 b2 2abi 2 a2 b2 b 2ab 2 = 2 b2 4ab2 1 2 1 a2 4a 1 a2 1 2 4a3 a2 4a 2 1 3 Biểu thức trên đạt GTLN trên miền 1 a 1 khi a Þ b (do b 0 ) 2 2 Vậy P 2a 4b2 2 Câu 20: [2D4-4.1-3](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Cho các số phức z thoả mãn z 2. Đặt w 1 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của w . A. 2 .B. 3 5 .C. 2 5 .D. 5 . Lời giải Chọn D Gọi số phức z a bi với a , b ¡ . Ta có z 2 a2 b2 2 a2 b2 4 * . Mà số phức w 1 2i z 1 2i w 1 2i a bi 1 2i w a 2b 1 2a b 2 i . x a 2b 1 x 1 a 2b Giả sử số phức w x yi x, y ¡ . Khi đó . y 2a b 2 y 2 2a b Ta có : x 1 2 y 2 2 a 2b 2 2a b 2 x 1 2 y 2 2 a2 4b2 4ab 4a2 b2 4ab 2 2 x 1 y 2 5 a2 b2 x 1 2 y 2 2 20 (theo * ). Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R 20 2 5 . Điểm M là điểm biểu diễn của số phức w thì w đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất. Ta có OI 1 2 22 5 , IM R 2 5 . Mặt khác OM OI IM OM 5 2 5 OM 5 . Do vậy w nhỏ nhất bằng 5 . Câu 35: [2D4-4.1-3] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Trong các số phức z thỏa mãn z i z 2 3i . Hãy tìm z có môđun nhỏ nhất. 27 6 6 27 6 27 3 6 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Lời giải Chọn D
  7. Giả sử z x yi x, y ¡ z x yi . Ta có x yi i x yi 2 3i x y 1 i x 2 y 3 i x2 y 1 2 x 2 2 y 3 2 1 2y 13 4x 6y 4x 12 8y x 2y 3. 2 2 2 2 2 2 2 6 9 9 Do đó z x y 2y 3 y 5y 12y 9 y 5 . 5 5 5 6 3 3 6 Dấu " " xảy ra y , khi đó x z i . 5 5 5 5 Câu 163: [2D4-4.1-3] [TRẦN HƯNG ĐẠO – NB-2017] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 3i z 2 i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? 1 2 1 2 A. z 1 2i . B. z i . C. z i . D. z 1 2i . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C Phương pháp tự luận Giả sử z x yi x, y ¡ z 3i z 2 i x y 3 i x 2 y 1 i x2 y 3 2 x 2 2 y 1 2 6y 9 4x 4 2y 1 4x 8y 4 0 x 2y 1 0 x 2y 1 2 2 2 2 2 2 2 1 5 z x y 2y 1 y 5y 4y 1 5 y 5 5 5 5 2 1 Suy ra z khi y x min 5 5 5 1 2 Vậy z i. 5 5 Phương pháp trắc nghiệm Giả sử z x yi x, y ¡ z 3i z 2 i x y 3 i x 2 y 1 i x2 y 3 2 x 2 2 y 1 2 6y 9 4x 4 2y 1 4x 8y 4 0 x 2y 1 0 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z 3i z 2 i là đường thẳng d : x 2y 1 0 . Phương án A: z 1 2i có điểm biểu diễn 1; 2 d nên loại A. 1 2 1 2 Phương án B: z i có điểm biểu diễn ; d nên loại B. 5 5 5 5 Phương án D: z 1 2i có điểm biểu diễn 1;2 d nên loại B. 1 2 1 2 Phương án C: z i có điểm biểu diễn ; d 5 5 5 5 Câu 164: [2D4-4.1-3] [LẠNG GIANG SỐ 1-2017] Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z . Khi đó M m bằng A. 4 7. B. 4 7. C. 7. D. 4 5. Lời giải Chọn B
  8. Gọi z x yi với x; y ¡ . Ta có 8 z 3 z 3 z 3 z 3 2z z 4 . Do đó M max z 4 . Mà z 3 z 3 8 x 3 yi x 3 yi 8 x 3 2 y2 x 3 2 y2 8 . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có 8 1. x 3 2 y2 1. x 3 2 y2 12 12 x 3 2 y2 x 3 2 y2 8 2 2x2 2y2 18 2 2x2 2y2 18 64 x2 y2 7 x2 y2 7 z 7 . Do đó M min z 7 . Vậy M m 4 7 . 2z i Câu 169: [2D4-4.1-3] [2017]Cho số phức z thỏa mãn z 1. Đặt A . Mệnh đề nào sau đây 2 iz đúng? A. A 1. B. A 1. C. A 1. D. A 1. Lời giải Chọn A Đặt Có a a bi, a, b ¡ a2 b2 1 (do z 1) 2 2z i 2a 2b 1 i 4a2 2b 1 A 2 2 iz 2 b ai 2 b a2 2 4a2 2b 1 Ta chứng minh 2 1. 2 b a2 2 2 4a 2b 1 2 2 2 2 2 2 Thật vậy ta có 2 1 4a 2b 1 2 b a a b 1 2 b a2 Dấu “=” xảy ra khi a2 b2 1. Vậy A 1. Câu 171: [2D4-4.1-3] [2017] Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5i A 1 . z A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn C 5i 5i 5 Ta có: A 1 1 1 6. Khi z i A 6. z z z Câu 173: [2D4-4.1-3] [2017] Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất Mmax và giá trị nhỏ 2 3 nhất Mmin của biểu thức M z z 1 z 1 . A. Mmax 5; Mmin 1 . B. Mmax 5; Mmin 2 . C. Mmax 4; Mmin 1. D. Mmax 4; Mmin 2 .
  9. Lời giải Chọn A 2 3 Ta có: M z z 1 z 1 5 , khi z 1 M 5 Mmax 5. 1 z3 1 z3 1 z3 1 z3 1 z3 Mặt khác: M 1 z3 1, khi 1 z 2 2 2 z 1 M 1 Mmin 1. z 2 Câu 174: [2D4-4.1-3] [2017] Cho số phức z thỏa . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z i biểu thức P . z 3 2 A. . B.1. C. 2 . D. . 4 3 Lời giải Chọn A i 1 3 i 1 1 Ta có P 1 1 . Mặt khác: 1 1 . z |z| 2 z |z| 2 1 3 Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là , xảy ra khi z 2i; giá trị lớn nhất của P bằng xảy ra khi 2 2 z 2i. Câu 177: [2D4-4.1-3] [2017] Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 3 1 z . A. 3 15 . B. 6 5 . C. 20 . D. 2 20 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2 Gọi z x yi; x ¡ ; y ¡ . Ta có: z 1 x y 1 y 1 x x 1;1 2 2 Ta có: P 1 z 3 1 z 1 x y2 3 1 x y2 2 1 x 3 2 1 x . Xét hàm số f x 2 1 x 3 2 1 x ; x 1;1 . Hàm số liên tục trên 1;1 và với 1 3 4 x 1;1 ta có: f x 0 x 1;1 2 1 x 2 1 x 5 4 Ta có: f 1 2; f 1 6; f 2 20 Pmax 2 20 . 5 Câu 181: [2D4-4.1-3] [2017] Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. A. 9 4 5. B. 11 4 5 . C. 6 4 5 . D. 5 6 5 . Lời giải Chọn A 2 2 Gọi z x yi; x ¡ ; y ¡ . Ta có: z 1 2i 2 x 1 y 2 4. Đặt x 1 2sint; y 2 2cost; t 0; 2 .
  10. Lúc đó: 2 2 2 z 1 2sint 2 2cost 9 4sint 8cost 9 42 82 sin t ; ¡ 2 z 9 4 5 sin t z 9 4 5 ; 9 4 5 5 2 5 10 4 5 z 9 4 5 đạt được khi z i . max 5 5 Câu 187: [2D4-4.1-3] [2017] Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 6 2i 10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. A. 4 5 B. 3 5. C. 3. D. 3 5 Lời giải Chọn B Gọi z x yi; x ¡ ; y ¡ . Ta có: 6 2i 2 2 1 i z 6 2i 10 1 i . z 10 z 2 4i 5 x 2 y 4 5. 1 i Đặt x 2 5 sint; y 4 5 cost; t 0; 2 . Lúc đó: 2 2 2 z 2 5 sint 4 5 cost 25 4 5 sint 8 5 cost 2 2 25 4 5 8 5 sin t ; ¡ 2 z 25 20sin t z 5; 3 5 zmax 3 5 đạt được khi z 3 6i . Câu 191: [2D4-4.1-3] [2017] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z 2i. A. 5 B. 3 5. C. 3 2 D. 3 2 Lời giải Chọn C Gọi z x yi; x ¡ ; y ¡ . 2 2 2 Ta có: z 2 4i z 2i x 2 y 4 x2 y 2 x y 4 0 y 4 x. 2 2 2 2 Ta có: z 2i x2 y 2 x2 6 x 2x2 12x 36 2 x 3 18 18 z 2i 18 3 2 khi z 3 i. min Câu 194: [2D4-4.1-3] [2017] Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 3. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z 1 i. A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 2. Lời giải Chọn C
  11. Gọi z x yi; x ¡ ; y ¡ z 1 i x 1 y 1 i . Ta có: 2 2 z 1 2i 9 x 1 y 2 9 . Đặt x 1 3sint; y 2 3cost; t 0; 2 . 2 2 2 z 1 i 3sint 1 3cost 10 6cost 2 z 2i 4 z 1 i 2 , khi min z 1 i. m i Câu 199: [2D4-4.1-3] [2017] Cho số phức z , m ¡ . Tìm môđun lớn nhất của z. 1 m m 2i 1 A. 1. B. 0. C. . D.2. 2 Lời giải Chọn A m i m i 1 Ta có: z z 1 z 1 z i; m 0 . 1 m m 2i m2 1 m2 1 m2 1 max Câu 45: [2D4-4.1-3] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Cho 2018 phức z thoả mãn z 3 4i 5 . Gọi 2 2 M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 z i . Tính môđun của 2018 phức w M mi . A. w 1258 . B. w 1258 . C. w 2 314 . D. w 2 309 . Lời giải Chọn B Giả sử z a bi ( a,b ¡ ) . z 3 4i 5 a 3 2 b 4 2 5 (1) . P z 2 2 z i 2 a 2 2 b2 a2 b 1 2 4a 2b 3(2) . Từ (1) và (2) ta có 20a2 64 8P a P2 22P 137 0 (*) . Phương trình (*) có nghiệm khi 4P2 184P 1716 0 13 P 33 w 1258 . Câu 47: [2D4-4.1-3](SGD BINH THUAN_L6_2018_BTN_6ID_HDG) Xét các số phức z1 3 4i và z2 z2 2 mi , m ¡ . Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức bằng? z1 2 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 5 5 Lời giải Chọn A z 2 mi 2 mi 3 4i 6 4m 3m 8 i 6 4m 3m 8 2 i z1 3 4i 3 4i 3 4i 25 25 25 2 2 2 2 z2 6 4m 3m 8 z2 36 48m 16m 9m 48m 64 2 z1 25 25 z1 25 2 2 z2 25m 100 z2 m 4 4 2 2 . z1 25 z1 25 25 5
  12. z z Hoặc dùng công thức: 2 2 . z1 z1 Câu 44. [2D4-4.1-3] [SGD SOC TRANG_2018_BTN_6ID_HDG] Cho số phức z a bi a,b ¡ thỏa z 4 z 4 10 và z 6 lớn nhất. Tính S a b . A. S 3.B. S 5.C. S 5. D. S 11. Lời giải Chọn C Gọi M a;b là điểm biểu diễn số phức z a bi a,b ¡ , A 4;0 , B 4;0 , C 6;0 lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 4 , z2 4 , z3 6 . Khi đó ta có z 4 z 4 10 MA MB 10 suy ra tập hợp điểm M là E nhận A , B là các tiêu điểm, độ dài trục lớn 2a 10 a 5 , tiêu cự 2c 8 c 4 , b 3 x2 y2 E : 1. 25 9 Ta tìm giá trị lớn nhất của z 6 MC , khi đó MCmax EF FC 11, khi đó M  E với E 5;0 , F 5;0 z 5 . Vậy S a b 5. Câu 40. [2D4-4.1-3] (Sở Giáo dục Gia Lai – 2018-BTN)Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 3 1 z . A. P 2 10 . B. P 6 5 . C. P 3 15 . D. P 2 5 . Lời giải Chọn D  Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có P 1 z 3 1 z 12 32 1 z 2 1 z 2 10 1 z 2 10 1 1 2 5 . Vậy Pmax 2 5 . Câu 34: [2D4-4.1-3] (Sở GD Kiên Giang-2018-BTN) Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 2 3i 2 và z2 1 2i 1. Tìm giá trị lớn nhất của P z1 z2 . A. P 3 34 . B. P 3 10 . C. P 6 . D. P 3. Lời giải Chọn A
  13. Gọi M x1; y1 là điểm biều diễn số phức z1 , N x2 ; y2 là điểm biểu diễn số phức z2 2 2 Số phức z1 thỏa mãn z1 2 3i 2 x1 2 y1 3 4 suy ra M x1; y1 nằm trên đường tròn tâm I 2;3 và bán kính R1 2 . 2 2 Số phức z2 thỏa mãn z2 1 2i 1 x2 1 y1 2 1 suy ra N x2 ; y2 nằm trên đường tròn tâm J 1; 2 và bán kính R2 1. Ta có z1 z2 MN đạt giá trị lớn nhất bằng R1 IJ R2 2 34 1 3 34 . Câu 39: [2D4-4.1-3](SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ-Lần 2-2018-BTN) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z thỏa z m 1 i 8 và z 1 i z 2 3i . A. 130. B. 66 . C. 65. D. 131. Lời giải Chọn B Đặt z x iy x, y ¡ Ta có: z m 1 i 2 tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I m 1; 1 , bán kính R 8 . Ta có: z 1 i z 2 3i tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 2x 8y 11 0 . Yêu cầu bài toán khoảng cách từ I đến d nhỏ hơn R 2m 21 8 68 21 21 4 68 m 4 68 2 2 Vì m ¢ nên 22 m 43 có 66 giá trị thỏa yêu cầu bài toán. Câu 203: [2D4-4.1-3][ CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ 2017] Trong các số phức z thỏa z + 3+ 4i = 2 , gọi z0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó A. Không tồn tại số phức z0 . B. z0 = 2 . C. z0 = 7 . D. z0 = 3 . Lời giải Chọn D
  14. Cách 1: Đặt z = a + bi (a,b Î ¡ ) . Khi đó z + 3+ 4i = 2 Û (a + 3)2 + (b + 4)2 = 4 . Suy ra biểu diễn hình học của số phức z là đường tròn C tâm I 3; 4 và bán kính R 5 Gọi M z là điểm biểu diễn số phức z . Ta có: M z C . z OM OI R 3. Vậy z bé nhất bằng 3 khi M z C  IM . Cách 2: ïì a + 3 = 2cosj ïì a = - 3+ 2cosj Đặt íï Û íï . îï b + 4 = 2sinj îï b = - 4+ 2sinj Þ z = a2 + b2 = (2cosj - 3)2 + (2sinj - 4)2 = 29- 12cosj - 16sinj . æ3 4 ö = 29- 20ç cosj + sinj ÷= 29- 20cos(a - j ) ³ 9 . èç5 5 ø÷ Þ z0 = 3 . Câu 204: [2D4-4.1-3][NGUYỄN TRÃI – HD-2017] Cho số phức z thỏa mãn: z 2 2i 1. Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 1. B. 5 1. C. 5 2 . D. 5 2. Lời giải Chọn A y I 1 M O 1 x Gọi z x yi , x, y ¡ . Ta có: z 2 2i 1 (x 2) (y 2)i 1 (x 2)2 (y 2)2 1. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C ) tâm I (2; 2) và bán kính R 1. 2 z i x2 y 1 IM , với I 2;2 là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm N 0;1 Oy, I 2;2 với đường tròn (C). IM min IN R 5 1
  15. Câu 210: [2D4-4.1-3][CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH-LẦN 2-2017] Cho số phức z thỏa mãn z2 2z 5 z 1 2i z 3i 1 . Tính min | w |, với w z 2 2i . 3 1 A. min | w | . B. min | w | 2 . C. min | w | 1 . D. min | w | . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có z2 2z 5 z 1 2i z 3i 1 z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i 1 z 1 2i 0 . z 1 2i z 3i 1 Trường hợp 1: z 1 2i 0 w 1 w 1 1 . Trường hợp 2: z 1 2i z 3i 1 Gọi z a bi (với a,b ¡ ) khi đó ta được 2 2 1 a 1 b 2 i a 1 b 3 i b 2 b 3 b . 2 3 2 9 3 Suy ra w z 2 2i a 2 i w a 2 2 . 2 4 2 Từ 1 , 2 suy ra min | w | 1 . Câu 211: [2D4-4.1-3][CHUYÊN SƠN LA –LẦN 2-2017]Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z 1 2i 5 và w z 1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 2 5. B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 . Lời giải Chọn B Gọi z x yi x, y ¡ z 1 2i x 1 y 2 i 2 2 2 2 Ta có: z 1 2i 5 x 1 y 2 5 x 1 y 2 5 Suy ra tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C tâm I 1; 2 bán kính R 5 như hình vẽ:
  16. Dễ thấy O C , N 1; 1 C . Theo đề ta có: M x; y C là điểm biểu diễn cho sốphức z thỏa mãn: 2 2  w z 1 i x yi 1 i x 1 y 1 i z 1 i x 1 y 1 MN Suy ra z 1 i đạt giá trị lớn nhất MN lớn nhất. Mà M, N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C . 2 I là trung điểm MN M 3; 3 z 3 3i z 32 3 3 2 . Câu 213: [2D4-4.1-3][CHU VĂN AN – HN-2017] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của T z i z 2 i . A. maxT 8 2 . B. maxT 4 . C. maxT 4 2 . D. maxT 8 . Lời giải Chọn B T z i z 2 i z 1 1 i z 1 1 i . Đặt w z 1. Ta có w 1 và T w 1 i w 1 i . Đặt w x y.i . Khi đó w 2 2 x2 y2 . 2 2 2 2 T x 1 y 1 i x 1 y 1 i 1. x 1 y 1 1. x 1 y 1 12 12 x 1 2 y 1 2 x 1 2 y 1 2 2 2x2 2y2 4 4 Vậy maxT 4 . Câu 36: [2D4-4.1-3] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức P z i 2 z 2 2 . Tính A m M . A. A 3 .B. A 2 .C. A 5. D. A 10. Lời giải Chọn B.
  17. 2 2 Đặt z x iy ( x , y ¡ ) thì z 2 3i 5 x iy 2 3i 5 x 2 y 3 5. P z i 2 z 2 2 x iy i 2 x iy 2 2 x2 y 1 2 x 2 2 y2 4x 2y 3. Đặt x 2 5 sin t , y 3 5 cost , t ¡ . P 4 2 5 sin t 2 3 5 cost 3 4 5 sin t 2 5 cost 1. 2 P 1 2 4 5 sin t 2 5 cost 80 20 .1 10 P 1 10 11 P 9 Vậy A 11 9 2 . Câu 12: [2D4-4.1-3] (THPT Chuyên TĐN - TPHCM - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 4i 2 2i z , môđun nhỏ nhất của số phức z bằng: A. 2 .B. 3 .C. 2 2 . D. 2 3 . Lời giải Chọn C Đặt z x yi , x, y ¡ được biểu diễn bởi điểm M x; y trên mặt phẳng tọa độ. Ta có: z 4i 2 2i z x 2 y 4 i x 2 y i x 2 2 y 4 2 x2 2 y 2 x y 4 0. Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d : x y 4 0 . 4 z OM d O;d 2 2 . min min 2 2 3i Câu 47: [2D4-4.1-3] (SGD Đà Nẵng - HKII - 2017 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 . Giá trị 3 2i lớn nhất của môđun số phức z là A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B y 1 O x I -3 M Đặt: z x yi x, y ¡ . 2 3i 2 Ta có: z 1 2 iz 1 2 z i 2 x2 y 1 4 . 3 2i Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I 0; 1 và bán kính R 2 .
  18. Ta có: z OM . Do đó giá trị lớn nhất của z khi OM lớn nhất nghĩa là O , M , I thẳng hàng max z 3. Câu 40: [2D4-4.1-3] (SGD Bắc Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 2 5. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M m ? 17 A. M m B. M m 8 C. M m 1 D. M m 4 2 Lời giải Chọn D Gọi M x; y , F1 2;0 , F1 2;0 biểu diễn cho số phức z , 2 , 2 . 25 Ta có MF MF 5 Þ M chạy trên Elip có trục lớn 2a 5 , trục nhỏ 2b 2 4 3. 1 2 4 5 3 Mà z OM . Do đó giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z là M ; m . 2 2 Suy ra M m 4. Câu 22: [2D4-4.1-3] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Cho các số phức z thỏa mãn z 3 z i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P z . 10 2 10 3 10 A. P . B. P 3.C. P . D. P . min 5 min min 5 min 5 Lời giải Chọn C Gọi z a bi , a,b ¡ Ta có: P z a2 b2 Mà z 3 z i Hay a ib 3 a ib i a 3 ib a b 1 i a 3 2 b2 a2 b 1 2 b 4 3a Lúc đó P z a2 b2 a2 4 3a 2 10a2 24a 16 2 24 144 8 2 10 10 x x 10 100 5 5 Câu 45: [2D4-4.1-3] (Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và z i giá trị nhỏ nhất của P , với z là số phức khác 0 thỏa mãn z 2 . Tính 2M m . z 3 5 A. 2M m . B. 2M m . C. 2M m 10 . D. 2M m 6 . 2 2 Lời giải Chọn B z i z i z i 1 3 3 P 1 . Dấu bằng xảy ra khi z 2i . Vậy M . z z z z 2 2
  19. z i z i z i z i 1 1 P 1 . Dấu bằng xảy ra khi z 2i . z z z z z 2 1 Vậy m . 2 5 Vậy 2M m . 2 Câu 38. [2D4-4.1-3] (SGD Bình Dương - HK 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức z thỏa mãn z 3 3i 2 . Giá trị lớn nhất của z i là A. 7 .B. 9 .C. 6 .D. 8 . Lời giải Chọn A Cách 1. 2 z 3 3i z i 3 4i z i 3 4i z i 2 3 4i z i 7 . Cách 2. Đặt w z i . Gọi M là điểm biểu diễn của w trong hệ trục tọa độ Oxy . z 3 3i 2 w 3 4i 2 MI 2 với I 3; 4 M nằm trên đường tròn C tâm I 3; 4 , bán kính R 2 . Ta có z i w OM . Vậy max OM OI R 5 2 7 .  Lưu ý: Nếu đề bài hỏi “Giá trị nhỏ nhất của z i ” thì min OM ON OI R . Câu 49. [2D4-4.1-3] (SGD Bình Dương - HK 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong các số phức z thỏa mãn z z 1 2i , số phức có mô đun nhỏ nhất là 3 1 A. z 1 i .B. z i .C. z 3 i .D. z 5 . 4 2 Lời giải Chọn B Gọi z x yi x, y ¡ suy ra z x yi . 2 2 5 Theo giả thiết ta có x2 y2 x 1 2 y 2x 4y 5 0 x 2y . 2 2 2 2 2 5 2 2 5 5 Khi đó z x y 2y y 5 y 1 . 2 4 4 5 1 5 x 2y x Vậy z nhỏ nhất bằng khi 2 2 . 2 y 1 y 1 1 Vậy số phức có mô đun nhỏ nhất là z i . 2
  20. Câu 35: [2D4-4.1-3] (SGD Cần Thơ - HKII - 2017 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 2 z i 2 . Môđun của số phức w M mi là A. w 3 137 B. w 1258 C. w 2 309 D. w 2 314 Lời giải Chọn B - Đặt z x yi , với x, y ¡ . Ta có: z 3 4i 5 x 3 y 4 i 5 x 3 2 y 4 2 5, hay tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C có tâm I 3;4 , bán kính r 5 . - Khi đó : P z 2 2 z i 2 x 2 2 y2 x2 y 1 2 4x 2y 3 4x 2y 3 P 0, kí hiệu là đường thẳng . - Số phức z tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng cắt đường tròn C 23 P d I; r 5 P 23 10 13 P 33 2 5 Suy ra M 33 và m 13 w 33 13i . Vậy w 1258 . Câu 6191: [2D4-4.1-3] [THPT CHUYÊN BẾN TRE] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện: z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z 2 i .B. z 3 i . C. z 2 2i .D. z 1 3i . Lời giải Chọn C Đặt z x yi x, y R . Từ giả thiết suy ra : y x 4. 2 2 x 2 Vậy z 2x 8x 16 2 x 2 8 2 2 . Do đó z nhỏ nhất khi và chỉ khi . y 2 Câu 6192: [2D4-4.1-3] [208-BTN] Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3i . Tính môđun nhỏ nhất của z i . 3 5 4 5 3 5 7 5 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 10 Lời giải Chọn A Gọi z x yi; x; y ¡ có điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. Từ giả thiết z 1 i z 3i suy ra M : 2x 4y 7 0. Ta có: z i x y 1 i có điểm M x; y 1 biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. Ta có: 2x 4y 7 0 2x 4 y 1 3 0 M : 2x 4y 3 0 . 3 3 5 3 8 Vậy z i d O; , khi z i . min 22 42 10 10 5 Câu 6193: [2D4-4.1-3] [208-BTN] Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3i . Tính môđun nhỏ nhất của z i .
  21. 3 5 4 5 3 5 7 5 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 10 Lời giải Chọn A Gọi z x yi; x; y ¡ có điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. Từ giả thiết z 1 i z 3i suy ra M : 2x 4y 7 0. Ta có: z i x y 1 i có điểm M x; y 1 biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. Ta có: 2x 4y 7 0 2x 4 y 1 3 0 M : 2x 4y 3 0 . 3 3 5 3 8 Vậy z i d O; , khi z i . min 22 42 10 10 5 Câu 6194: [2D4-4.1-3] [THPT chuyên Nguyễn trãi lần 2] Cho số phức z thỏa mãn: z 2 2i 1. Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 1.B. 5 1.C. 5 2 . D. 5 2 . Lời giải Chọn A y I 1 M O 1 x . Gọi z x yi , x, y ¡ . Ta có: z 2 2i 1 (x 2) (y 2)i 1 (x 2)2 (y 2)2 1. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C) tâm I(2;2) và bán kính R 1. 2 z i x2 y 1 IM , với I 2;2 là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm N 0;1 Oy, I 2;2 với đường tròn (C). IM min IN R 5 1. Câu 6195: [2D4-4.1-3] [THPT chuyên ĐHKH Huế] Trong các số phức z thỏa z + 3+ 4i = 2 , gọi z0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó. A. z0 = 7 .B. z0 = 2 . C. z0 = 3 .D. Không tồn tại số phức z0 . Lời giải Chọn C