Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 4: Max, min modul - Dạng 1: Max, min của modul - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 25 trang xuanthu 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 4: Max, min modul - Dạng 1: Max, min của modul - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_12_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 12 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 4 - Chủ đề 4: Max, min modul - Dạng 1: Max, min của modul - Mức độ 4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 45. [2D4-4.1-4] (Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Tìm giá trị lớn nhất của P z2 z z2 z 1 với z là số phức thỏa mãn z 1. 13 A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 . 4 Lời giải Chọn C Đặt z a bi a,b ¡ . Do z 1 nên a2 b2 1. Sử dụng công thức: u.v u v ta có: z2 z z z 1 z 1 a 1 2 b2 2 2a . 2 z2 z 1 a bi 2 a bi 1 a2 b2 a 1 2ab b i a2 b2 a 1 2ab b 2 a2 (2a 1)2 b2 2a 1 2 2a 1 (vì a2 b2 1). Vậy P 2a 1 2 2a . 1 TH1: a . 2 Suy ra P 2a 1 2 2a 2 2a 2 2a 3 4 2 3 3 (vì 0 2 2a 2 ). 1 TH2: a . 2 2 1 1 13 Suy ra P 2a 1 2 2a 2 2a 2 2a 3 2 2a 3 . 2 4 4 7 Xảy ra khi a . 16 Câu 42. [2D4-4.1-4](TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Trong các số phức z 2 thỏa mãn z 1 2 z gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w z1 z2 là A. w 2 2 .B. w 2 .C. w 2 .D. w 1 2 . Lời giải Chọn A 2 Đặt z a bi a,b ¡ thì z2 1 2 z a bi 1 2 a bi 2 a2 b2 1 2abi 2 a bi a2 b2 1 4a2b2 4 a2 b2 2 a4 b4 1 2a2 6b2 2a2b2 0 a2 b2 1 4b2 0 a2 b2 1 2b a2 b2 1 2b 0 a2 b2 1 2b 0 2 2 a b 1 2b 0 TH1: a2 b2 1 2b 0 a2 b 1 2 2 . Khi đó tập hợp điểm M a;b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I1 0;1 , bán kính R 2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M1 0; 2 1 và M 2 0;1 2 w 2 1 i 1 2 i w 2i w 2 TH2: a2 b2 1 2b 0 a2 b 1 2 2 .
  2. Khi đó tập hợp điểm M a;b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I2 0; 1 , bán kính R 2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 3 0; 2 1 và M 4 0; 2 1 w 2 1 i 1 2 i w 2i w 2 . Với đáp án của trường ĐH Vinh đưa ra là A thì ta chọn số phức M1 và M 3 có w 2 2i w 2 2 nên đề bài chưa chuẩn, có thể chọn phương án B. Câu 39. [2D4-4.1-4] (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức z và w thỏa mãn z w 3 4i và z w 9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T z w . A. maxT 176 . B. maxT 14. C. maxT 4 .D. maxT 106 . Lời giải Chọn D Đặt z x yi x, y ¡ . Do z w 3 4i nên w 3 x 4 y i . Mặt khác z w 9 nên z w 2x 3 2 2y 4 2 4x2 4y2 12x 16y 25 9 2x2 2y2 6x 8y 28 1 . Suy ra T z w x2 y2 3 x 2 4 y 2 . Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có T 2 2 2x2 2y2 6x 8y 25 2 . 2 2 Dấu " " xảy ra khi x2 y2 3 x 4 y . Từ 1 và 2 ta có T 2 2. 28 25 106 T 106 . Vậy MaxT 106 . Câu 43: [2D4-4.1-4] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 1 i z 2 4 2 . Gọi m max z , n min z và số phức w m ni . Tính w 2018 A. 41009 . B. 51009 . C. 61009 . D. 21009 . Lời giải Chọn C Ta có 1 i z 2 1 i z 2 4 2 z 1 i z 1 i 4 . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F1 1;1 là điểm biểu diễn của số phức z1 1 i và F2 1; 1 là điểm biểu diễn của số phức z2 1 i . Khi đó ta có MF1 MF2 4 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip nhận F1 và F2 làm hai tiêu điểm. Ta có F1F2 2c 2c 2 2 c 2 . Mặt khác 2a 4 a 2 suy ra b a2 c2 4 2 2 . Do đó Elip có độ dài trục lớn là A1A2 2a 4 , độ dài trục bé là B1B2 2b 2 2 . Mặt khác O là trung điểm của AB nên m max z maxOM OA1 a 2 và n min z minOM OB1 b 2 . 2018 Do đó w 2 2i suy ra w 6 w 61009 . Câu 48: [2D4-4.1-4] (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018 - BTN) Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của z 2 3i ? 10 A. M B. M 1 13 C. M 4 5 D. M 9 3
  3. Chọn C Lời giải Gọi A 0;1 , B 1;3 ,C 1; 1 . Ta thấy A là trung điểm của BC MB2 MC2 BC2 BC2 MA2 MB2 MC2 2MA2 2MA2 10 . 2 4 2 Ta lại có : 5 z i z 1 3i 3 z 1 i 5MA MB 3MC 10. MB2 MC2 25MA2 10 2MA2 10 MC 2 5 Mà z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i z i 2 5 4 5 . z i 2 5 Dấu " " xảy ra khi a b 1 , với z a bi ; a, b ¡ . 2 4 z 2 3i loai . z 2 5i Câu 49: [2D4-4.1-4] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Gọi M và m lần z i lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P , với z là số phức khác 0 và thỏa mãn z M z 2 . Tính tỷ số . m M M M 3 M 1 A. 5 B. 3 C. D. m m m 4 m 3 Lời giải Chọn B z i Gọi T T 1 z i . z Nếu T 1 Không có số phức nào thoả mãn yêu cầu bài toán. i i 1 Nếu T 1 z z 2 T 1 . T 1 T 1 2 1 Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức T là hình tròn tâm I 1;0 có bán kính R . 2
  4. 3 M OB OI R 2 M 3 . 1 m m OA OI R 2 Câu 45: [2D4-4.1-4] (THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1, số phức w thỏa mãn w 2 3i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13 3 B. 17 3 C. 17 3 D. 13 3 Lời giải Chọn B Gọi M x; y biểu diễn số phức z x iy thì M thuộc đường tròn C1 có tâm I1 1;1 , bán kính R1 1. N x ; y biểu diễn số phức w x iy thì N thuộc đường tròn C2 có tâm I2 2; 3 , bán kính R 2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2 Ta có I1I2 1; 4 I1I2 17 R1 R2 C1 và C2 ở ngoài nhau. MNmin I1I2 R1 R2 17 3 Câu 50: [2D4-4.1-4] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Cho số phức z thỏa z 1. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P z5 z 3 6z 2 z4 1 . Tính M m . A. m 4 , n 3.B. m 4 , n 3 C. m 4 , n 4 .D. m 4 , n 4. Lời giải Chọn A 2 1 Vì z 1 và z.z z nên ta có z . z Từ đó, P z5 z 3 6z 2 z4 1 z z4 z 4 6 2 z4 1 z4 z 4 6 2 z4 1 . Đặt z4 x iy , với x, y ¡ . Do z 1 nên z4 x2 y2 1 và 1 x, y 1. Khi đó P x iy x iy 6 2 x iy 1 2x 6 2 x 1 2 y2 2 2x 6 2 2x 2 2x 2 1 3 . Do đó P 3 . Lại có 1 x 1 0 2x 2 2 1 2x 2 1 1 P 4 . 4 4 1 3 Vậy M 4 khi z 1 và m 3 khi z i . Suy ra M m 1. 2 2 HẾT Câu 48: [2D4-4.1-4] (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2017 - 2018 - BTN) Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z1 z2 ? A. m 2 1. B. m 2 2 . C. m 2 . D. m 2 2 2 . Lời giải Chọn D
  5. Đặt z1 a bi; a,b ¡ z2 b ai z1 z2 a b b a i . 2 2 Nên z1 z2 a b b a 2. z1 Ta lại có 2 z1 1 i z1 1 i z1 2 z1 2 2 . Suy ra z1 z2 2. z1 2 2 2 . a b Dấu " " xảy ra khi 0 . 1 1 Vậy m min z1 z2 2 2 2 . Câu 38: [2D4-4.1-4](SGD Hà Nam - Năm 2018) Xét các số phức z a bi , a,b ¡ thỏa mãn 2 1 4 z z 15i i z z 1 . Tính F a 4b khi z 3i đạt giá trị nhỏ nhất 2 A. F 7 . B. F 6 . C. F 5 . D. F 4 . Lời giải Chọn A Ta có 2 4 z z 15i i z z 1 4 a bi a bi 15i i a bi a bi 1 2 2 15 8b 15 2a 1 suy ra b . 8 1 1 2 2 1 1 z 3i 2a 1 2b 6 8b 15 4b2 24b 36 4b2 32b 21 2 2 2 2 15 Xét hàm số f x 4x2 32x 21 với x 8 15 15 f x 8x 32 0,x suy ra f x là hàm số đồng biến trên ; nên 8 8 15 4353 f x f . 8 16 1 1 4353 15 1 Do đó z 3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi b ;a . 2 2 16 8 2 Khi đó F a 4b 7 . Câu 45: [2D4-4.1-4] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 z2 z 1 . Giá trị của M.m bằng 13 3 13 3 3 3 3 A. .B. .C. .D. . 4 8 3 8 Lời giải Chọn A Đặt t z 1 z 1 2 nên t 0;2 . Do z 1 nên z.z 1 P z 1 z2 z z.z z 1 z z 1 . Ta có t 2 z 1 2 z 1 z 1 z.z z z 1 2 z z nên z z t 2 2 .
  6. Vậy P f t t t 2 3 , với t 0;2 . t 2 t 3 khi 3 t 2 2t 1 khi 3 t 2 Khi đó, f t nên f t . 2 t t 3 khi0 t 3 2t 1 khi0 t 3 1 f t 0 t . 2 1 13 f 0 3 ; f ; f 3 3 ; f 2 3. 2 4 13 13 3 Vậy M ; m 3 nên M.m . 4 4 Câu 45: [2D4-4.1-4] (Sở GD Cần Thơ-Đề 302-2018) Cho số phức z thỏa mãn z 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 2 1 z bằng A. 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 . Lời giải Chọn B Gọi số phức z x yi , với x, y R . Theo giả thiết, ta có z 1 x2 y2 1. Suy ra 1 x 1. Khi đó, P 1 z 2 1 z x 1 2 y2 2 x 1 2 y2 2x 2 2 2 2x . 2 2 Suy ra P 1 2 2x 2 2 2x hay P 2 5 , với mọi 1 x 1. 3 4 Vậy P 2 5 khi 2 2x 2 2 2x x , y . max 5 5 Câu 39: [2D4-4.1-4] (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 và biểu thức P z 2 2 z i 2 đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z bằng A. 10. B. 5 2 . C. 13. D. 10 . Lời giải Chọn B Đặt z x yi với x, y ¡ và gọi M x; y là điểm biểu diễn của z trên Oxy , ta có z 3 4i 5 x 3 2 y 4 2 5 Và P z 2 2 z i 2 x 2 2 y2 x2 y 1 2 4x 2y 3. Như vậy 2 2 2 2 P 4x 2y 3 4 x 3 2 y 4 23 4 2 . x 3 y 4 23 33 x 3 y 4 x 5 t Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 2 y 5 . 4 x 3 2 y 4 10 t 0,5 Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi z 5 5i z 5 2 . Câu 44. [2D4-4.1-4] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M , M . Số phức z 4 3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N . Biết rằng M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 4i 5 .
  7. 1 4 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 13 34 5 Lời giải Chọn A Gọi z a bi M a;b , M a; b . Ta có: z 4 3i a bi 4 3i 4a 3b 3a 4b i N 4a 3b;3a 4b , N 4a 3b; 3a 4b . Vì MM và NN cùng vuông góc với trục Ox nên M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ 2b 2 6a 8b 2 MM NN a b 0 nhật khi 3a 3b .0 3a 3b . 2b 0 . MN  MM b 0,3a 4b 0 b 0,3a 4b 0 2 2 2 2 Khi đó: z 4i 5 a 5 b 4 i a 5 b 4 a 5 4 a 2 2 9 1 1 2a 18a 41 2 a . 2 2 2 1 9 9 Vậy giá trị nhỏ nhất của z 4i 5 là khi a b . 2 2 2 3 5 Câu 48: [2D4-4.1-4](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho các số phức w , z thỏa mãn w i 5 và 5w 2 i z 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2i z 5 2i bằng A. 6 7 .B. 4 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . Lời giải Chọn C Gọi z x yi , với x, y R . Khi đó M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z . Theo giả thiết, 5w 2 i z 4 5 w i 2 i z 4 5i 2 i w i z 3 2i z 3 2i 3. Suy ra M x; y thuộc đường tròn C : x 3 2 y 2 2 9 . Ta có P z 1 2i z 5 2i MA MB , với A 1;2 và B 5;2 . Gọi H là trung điểm của AB , ta có H 3;2 và khi đó: P MA MB 2 MA2 MB2 hay P 4MH 2 AB2 .
  8. Mặt khác, MH KH với mọi M C nên P 4KH 2 AB2 4 IH R 2 AB2 2 53 . M  K 3 11 Vậy Pmax 2 53 khi hay z 3 5i và w i . MA MB 5 5 Câu 165: [2D4-4.1-4] [CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU-2017] Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Giá trị lớn nhất của z 1 i là A. 13 2 .B. 4 . C. 6 . D. 13 1. Lời giải Chọn D Gọi z x yi ta có z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3 i . Theo giả thiết x 2 2 y 3 2 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường tròn tâm I 2;3 bán kính R 1. Ta có z 1 i x yi 1 i x 1 1 y i x 1 2 y 1 2 . 2 Gọi M x; y và H 1;1 thì HM x 1 2 y 1 . Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn. x 2 3t Phương trình HI : , giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn: y 3 2t 2 2 1 3 2 3 2 9t 4t 1 t nên M 2 ;3 ,M 2 ;3 . 13 13 13 13 13 Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM 13 1. Câu 166: [2D4-4.1-4] [THTT – 477-2017] Cho z1, z2 , z3 là các số phức thỏa mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 1. Khẳng định nào dưới đây là sai ? 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 A. z1 z2 z3 z1 z2 z3 . B. z1 z2 z3 z1 z2 z3 . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 C. z1 z2 z3 z1 z2 z3 . D. z1 z2 z3 z1 z2 z3 . Lời giải Chọn D Cách 1: Ta có: z1 z2 z3 0 z2 z3 z1 3 3 3 3 z1 z2 z3 z1 z2 z3 3 z1z2 z1z3 z1 z2 z3 3z2 z3 z2 z3 3 3 3 3 3 3 z1 z2 z3 3z1z2 z3 z1 z2 z3 3z1z2 z3 . 3 3 3 z1 z2 z3 3z1z2 z3 3 z1 z2 z3 3 3 3 3 Mặt khác z1 z2 z3 1 nên z1 z2 z3 3 . Vậy phương án D sai. Cách 2: thay thử z1 z2 z3 1vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
  9. Câu 167: [2D4-4.1-4] [THTT – 477-2017] Cho z1, z2 , z3 là các số phức thỏa z1 z2 z3 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. z1 z2 z3 z1z2 z2 z3 z3 z1 . B. z1 z2 z3 z1z2 z2 z3 z3 z1 . C. z1 z2 z3 z1z2 z2 z3 z3 z1 . D. z1 z2 z3 z1z2 z2 z3 z3 z1 . Lời giải Chọn A Cách 1: Kí hiệu Re : là phần thực của số phức. 2 2 2 2 Ta có z1 z2 z3 z1 z2 z3 2Re z1z2 z2 z3 z3 z1 3 2Re z1z2 z2 z3 z3 z1 (1). 2 2 2 2 z1z2 z2 z3 z3 z1 z1z2 z2 z3 z3 z1 2Re z1z2 z2 z3 z2 z3 z3 z1 z3 z1z1z2 z 2 . z 2 z 2 . z 2 z 2 . z 2 2Re z z 2 z z z 2 z z z 2 z 1 2 2 3 3 1 1 2 3 2 3 1 3 1 2 3 2Re z1z3 z2 z1 z3 z2 3 2Re z1z2 z3 z3 z3 z1 (2). Từ 1 và 2 suy ra z1 z2 z3 z1z2 z2 z3 z3 z1 . Các h khác: B hoặc C đúng suy ra D đúngLoại B, C. Chọn z1 z2 z3 A đúng và D sai Cách 2: thay thử z1 z2 z3 1vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai Câu 176: [2D4-4.1-4] [2017] Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 3. Tìm môđun lớn nhất của số phức z 2i. A. 26 6 17 . B. 26 6 17 . C. 26 8 17 . D. 26 4 17 . Lời giải Chọn A Gọi z x yi; x ¡ ; y ¡ z 2i x y 2 i . Ta có: 2 2 z 1 2i 9 x 1 y 2 9 . Đặt x 1 3sint; y 2 3cost; t 0; 2 . 2 2 2 z 2i 1 3sint 4 3cost 26 6 sint 4cost 26 6 17 sin t ; ¡ 26 6 17 z 2i 26 6 17 z 2i 26 6 17 . max Câu 178: [2D4-4.1-4] [2017] Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 z2 z 1 . Tính giá trị của M.m . 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3 . D. . 4 4 4 Lời giải Chọn A Gọi z x yi; x ¡ ; y ¡ . Ta có: z 1 z.z 1 Đặt t z 1 , ta có 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0; 2 . t2 2 Ta có t2 1 z 1 z 1 z.z z z 2 2x x . 2 2 Suy ra z2 z 1 z2 z z.z z z 1 z 2x 1 2x 1 t2 3 .
  10. 2 Xét hàm số f t t t 3 ,t 0; 2 . Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra 13 13 3 max f t ; min f t 3 M.n . 4 4 1 i Câu 179: [2D4-4.1-4] [2017] Gọi điểm A, B lần lượt biểu diễn các số phức z và z z; z 0 2 trên mặt phẳng tọa độ ( A, B, C và A , B , C đều không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây đúng? A. Tam giác OAB đều. B. Tam giác OAB vuông cân tại O . C. Tam giác OAB vuông cân tại B . D. Tam giác OAB vuông cân tại A . Lời giải Chọn C 1 i 1 i 2 Ta có: OA z ; OB z .z . z z 2 2 2    1 i 1 i 2 Ta có: BA OA OB BA z z z z . z z 2 2 2 Suy ra: OA2 OB2 AB2 và AB OB OAB là tam giác vuông cân tại B . Câu 180: [2D4-4.1-4] [2017] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z2 4 2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 1 3 1 A. z . B. 5 1 z 5 1. 6 6 2 1 2 1 C. 6 1 z 6 1. D. z . 3 3 Lời giải Chọn B Áp dụng bất đẳng thức u v u v , ta được 2 2 2 z 4 z2 4 4 z z 2 z 4 0 z 5 1 2 2 2 z z z2 4 z2 4 z 2 z 4 0 z 5 1 Vậy, z nhỏ nhất là 5 1, khi z i i 5 và z lớn nhất là 5 1, khi z i i 5. Câu 188: [2D4-4.1-4] [2017] Gọi z x yi x, y R là số phức thỏa mãn hai điều kiện 2 2 3 3 z 2 z 2 26 và z i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích xy. 2 2 9 13 16 9 A. xy . B. xy . C. xy . D. xy . 4 2 9 2 Lời giải Chọn D
  11. Đặt z x iy x, y R . Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được x2 y2 36. Đặt x 3cost, y 3sint. Thay vào điều kiện thứ hai, ta có 3 3 P z i 18 18sin t 6. 2 2 4 3 3 2 3 2 Dấu bằng xảy ra khi sin t 1 t z i. 4 4 2 2 Câu 196: [2D4-4.1-4] [2017] Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 3 4i 5 và biểu 2 2 thức M z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z i. A. z i 2 41 B. z i 3 5. C. z i 5 2 D. z i 41. Lời giải Chọn D 2 2 Gọi z x yi; x ¡ ; y ¡ . Ta có: z 3 4i 5 C : x 3 y 4 5 : tâm I 3; 4 và R 5. Mặt khác: 2 2 2 2 M z 2 z i x 2 y2 x2 y 1 4x 2y 3 d : 4x 2y 3 M 0. Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và C có điểm chung 23 M d I;d R 5 23 M 10 13 M 33 2 5 4x 2y 30 0 x 5 M 33 2 2 z i 5 4i z i 41. max x 3 y 4 5 y 5 Câu 47: [2D4-4.1-4](THPT Chuyên Quốc Học Huế-Lần 3-2018-BTN) Cho z x yi với x , y ¡ là số phức thỏa mãn điều kiện z 2 3i z i 2 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 y2 8x 6y . Tính M m . 156 156 A. 20 10 . B. 60 20 10 . C. 20 10 . D. 60 2 10 . 5 5 Lời giải Chọn B 6 y 4 B 2 2 x x 15 10 5 -1 5 10 15 -1 I K 2 J 4 6 A 8 10
  12. - Theo bài ra: z 2 3i z i 2 5 x 2 2 y 3 2 x 2 2 y 1 2 5 2x y 2 0 2 2 x 2 y 1 25 tập hợp điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng T thỏa mãn 2x y 2 0 2 2 x 2 y 1 25 - Gọi A 2; 6 , B 2;2 là các giao điểm của đường thẳng 2x y 2 0 và đường tròn C : x 2 2 y 1 2 25 . - Ta có: P x2 y2 8x 6y x 4 2 y 3 2 P 25 . Gọi C là đường tròn tâm J 4; 3 , bán kính R P 25 . - Đường tròn C cắt miền T khi và chỉ khi JK R JA IJ IK R IA 2 10 5 25 P 3 5 40 20 10 P 20 M 20 và m 40 20 10 . Vậy M m 60 20 10 . Câu 42: [2D4-4.1-4](THPT HAU LOC 2_THANH HOA_LAN2_2018_BTN_6ID_HDG) Cho các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 và z 4i z 8 4i . Tính M z1 z2 khi P z z1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 41 . B. 6 . C. 2 5 . D. 8 . Lời giải Chọn C Gọi I 4;5 , J 1;0 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1, z2 . Khi đó A nằm trên đường tròn tâm I bán kính R 1, B nằm trên đường tròn tâm J bán kính R 1. Đặt z x yi , x, y ¡ . Ta có: z 4i z 8 4i x yi 4i x yi 8 4i
  13. x2 4 y 2 x 8 2 y 4 2 16x 16y 64 0 : x y 4 0 Gọi C là điểm biểu diễn số phức z thì C . Ta có: P z z1 z z2 CA CB . 4 5 4 5 1 0 4 3 d I, 1 R , d J, 1 R . 12 1 2 2 12 1 2 2 xI yI 4 xJ yJ 4 4 5 4 1 0 4 0 hai đường tròn không cắt và nằm cùng phía với . Gọi A1 là điểm đối xứng với A qua , suy ra A1 nằm trên đường tròn tâm I1 bán kính R 1(với I1 là điểm đối xứng với I qua ). Ta có I1 9;0 . A1  A Khi đó: P CA CB CA1 CB A1B nên Pmin A1Bmin . B  B  1   7  Khi đó: I A I J A 8;0 ; I B I J B 2;0 . 1 8 1 1 8 1 A 4;4 Như vậy: Pmin khi A đối xứng A qua và B  B . Vậy B 2;0 M z1 z2 AB 20 2 5 . Câu 47: [2D4-4.1-4] [SGD NINH BINH _ 2018 _ BTN _ 6ID _ HDG] Xét các số phức z a bi ( a , 2018 b ¡ ) có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu thức S 5 a b 2 khi biểu thức P 2 z 3 2 z đạt giá trị lớn nhất. A. S 1.B. S 22018 .C. S 21009 .D. S 0 . Lời giải Chọn D z a bi ; z 2 a2 b2 2 a2 b2 4 . P 2 z 3 2 z a 2 2 b2 3 2 a 2 b2 4a 8 3 8 4a . 4a 8 3 8 4a 12 32 8 4a 8 4a 4 10 . 4a 8 8 4a 8 Dấu đẳng thức xẩy ra khi 9 4a 8 8 4a a . 1 3 5 8 6 Với a b (do b 0 ). 5 5 2018 8 6 8 6 Vậy min P 4 10 z i . Khi đó S 5 2 0 . 5 5 5 5 Câu 44: [2D4-4.1-4] (Sở GD Thanh Hoá – Lần 1-2018 – BTN) Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 1 z 2 i 1 10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S M m . A. S 9 . B. S 8. C. S 2 21 . D. S 2 21 1. Lời giải
  14. Chọn C Giả sử z a bi , a,b ¡ z a bi . Chia hai vế cho i ta được: z 2 i z 2 i 10 . Đặt M a;b , N a; b , A 2;1 , B 2; 1 , C 2;1 NB MC . X 2 Y 2 Ta có: MA MC 10 M E : 1. 25 21 Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ IXY , I 0;1 là trung điểm AC . 2 X x x2 y 1 Áp dụng công thức đổi trục 1. Y y 1 25 21 a 5sin t 2 2 2 2 2 2 Đặt , t 0;2 z OM a b 25sin t 1 21cost b 1 21cost 26 4cos2 t 2 21cost . a 0 z 1 21 cost 1 . max b 1 21 a 0 z 1 21 cost 1 . min b 1 21 M m 2 21 . Câu 35. [2D4-4.1-4](SỞ GD-ĐT HẬU GIANG-2018-BTN) Cho hai số phức z, z thỏa mãn z 5 5 và z 1 3i z 3 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z z . 5 5 A. . B. . C. 10 . D. 3 10 . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z x yi , N x ; y là điểm biểu diễn của số phức z x y i .
  15. Ta có z 5 5 x 5 yi 5 x 5 2 y2 52 . Vậy M thuộc đường tròn C : x 5 2 y2 52 z 1 3i z 3 6i x 1 y 3 i x 3 y 6 i x 1 2 y 3 2 x 3 2 y 6 2 8x 6y 35 Vậy N thuộc đường thẳng :8x 6y 35 Dễ thấy đường thẳng không cắt C và z z MN Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm I, M , N ta có. 8. 5 6.0 5 5 MN IN IM IN R IN0 R d I, R 5 82 62 2 Dấu bằng đạt tại M  M 0 ; N N0 . Câu 50. [2D4-4.1-4] (Chuyên Thái Nguyên - 2018 - BTN) Tìm số phức z thỏa mãn z 1 i 5 và biểu thức T z 7 9i 2 z 8i đạt giá trị nhỏ nhất. A. z 5 2i . B. z 1 6i . C. z 1 6i và z 5 2i . D. z 4 5i . Lời giải Chọn B M I K A M0 B Từ giả thiết z 1 i 5 suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I 1;1 , bán kính R 5. Xét các điểm A 7;9 và B 0;8 . Ta thấy IA 10 2.IM . 1 5 Gọi K là điểm trên tia IA sao cho IK IA K ;3 4 2 IM IK 1 Do , góc M· IK chung IKM ∽ IMA c.g.c IA IM 2 MK IK 1 MA 2.MK . MA IM 2 Lại có: T z 7 9i 2 z 8i MA 2.MB 2 MK MB 2.BK 5 5 5 T 5 5 M BK  C , M nằm giữa B và K 0 x . min M 2 Ta có: phương trình đường thẳng BK là: 2x+y-8=0 x 1 2x y 8 0 y 6 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: M 1;6 . 2 2 x 1 y 1 25 x 5 y 2 Vậy z 1 6i là số phức cần tìm.
  16. Câu 39: [2D4-4.1-4] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1 z 3 4i 1 và z 3 4i . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 1 2 2 3a 2b 12 . Giá trị nhỏ nhất của P z z1 z 2z2 2 bằng: 9945 9945 A. P .B. P 5 2 3 .C. P . D. P 5 2 5 . min 11 min min 13 min Hướng dẫn giải Chọn C Gọi M1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1 , 2z2 , z trên hệ trục tọa độ Oxy . Khi đó quỹ tích của điểm M1 là đường tròn C1 tâm I 3;4 , bán kính R 1; quỹ tích của điểm M 2 là đường C2 tròn tâm I 6;8 , bán kính R 1; quỹ tích của điểm M là đường thẳng d :3x 2y 12 0 . Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM1 MM 2 2 . y I 8 2 I B 3 I1 A 4 M O 3 6 x 138 64 Gọi C3 có tâm I3 ; , R 1 là đường tròn đối xứng với C2 qua d . Khi đó 13 13 min MM1 MM 2 2 min MM1 MM 3 2 với M 3 C3 . Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I1I3 với C1 , C3 . Khi đó với mọi điểm M1 C1 , M 3 C3 , M d ta có MM1 MM 3 2 AB 2 , dấu "=" xảy ra khi 9945 M  A, M  B . Do đó P AB 2 I I 2 2 I I . 1 3 min 1 3 1 3 13 Câu 44: [2D4-4.1-4] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 12 và z2 3 4i 5 . Giá trị nhỏ nhất của z1 z2 là: A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17 Lời giải Chọn B Gọi z1 x1 y1i và z2 x2 y2i , trong đó x1 , y1 , x2 , y2 R ; đồng thời M1 x1; y1 và M 2 x2 ; y2 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 .
  17. 2 2 x1 y1 144 Theo giả thiết, ta có: 2 2 . x2 3 y2 4 25 Do đó M1 thuộc đường tròn C1 có tâm O 0;0 và bán kính R1 12 , M 2 thuộc đường tròn C2 có tâm I 3;4 và bán kính R2 5. O C2 Mặt khác, ta có nên C2 chứa trong C1 . OI 5 7 R1 R2 M1 M2 (C2) I O (C1) Khi đó z z M M . Suy ra z z M M M M R 2R 2. 1 2 1 2 1 2 min 1 2 min 1 2 1 2 Câu 23: [2D4-4.1-4] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Cho các số phức z thỏa mãn z 4 3i 2. Giả sử biểu thức P z đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi z lần lượt bằng z1 a1 b1i a1,b1 ¡ và z2 a2 b2i a2 ,b2 ¡ . Tính S a1 a2 A. S 4 . B. S 6 .C. S 8. D. S 10 . Lời giải Chọn C Gọi z a bi , a,b ¡ z 4 3i 2 a ib 4 3i 2 a 4 b 3 i 2 a 4 2 b 3 2 4 Khi đó tập hợp các điểm M a;b biểu diễn số phức z a bi thuộc vào đường tròn C có tâm I 4; 3 , R 2 . Ta có OI 32 42 5 . Suy ra z OI R 5 2 7 , z OI R 5 2 3. max min Gọi là đường thẳng qua hai điểm OI ta có phương trình của :3x 4y 0 . Gọi M và N lần lượt là hai giao điểm của và C sao cho OM 3 và ON 7 khi đó   3 12 9 28 21 OM OI M ; z i 5 5 5 1 5 5 28 12 S 8.   7 28 21 12 9 5 5 ON OI N ; z2 i 5 5 5 5 5 Câu 24: [2D4-4.1-4] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Cho các số phức z thỏa mãn z2 4 z 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P z 3 2i . 7 A. P 4 . B. P 2 . C. P .D. P 3. min min min 2 min
  18. Lời giải Chọn D z 2i 0 Ta có z2 4 z 2i z 1 2i z 2i z 2i z 1 2i 0 . z 2i z 1 2i Do đó tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm A 0;2 và đường trung trực của đoạn thẳng BC với B 0; 2 , C 1; 2 .  1 Ta có BC 1;0 , M ;0 là trung điểm BC nên phương trình đường trung trực của BC là 2 : 2x 1 0 . 7 Đặt D 3;2 , DA 3, d D, . 2 Khi đó P z 3 2i DN , với N là điểm biểu diễn cho z . Suy ra min P min DA,d D,  3 . Câu 25: [2D4-4.1-4] (THPT Ninh Giang - Hải Dương - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i z 8 3i 53 . Tìm giá trị lớn nhất của P z 1 2i . 185 A. P 53. B. P .C. P 106 . D. P 53 . max max 2 max max Lời giải Chọn C Xét A 1;1 , B 8;3 ta có AB 53 các điểm biểu diễn z là đoạn thẳng AB P z 1 2i MM với M là điểm biểu diễn số phức z , M là điểm biểu diễn số phức z 1 2i Phương trình đường thẳng AB : 2x 7y 5 0 87 13 Hình chiếu vuông góc của M lên AB là M1 ; 53 53 Ta có A nằm giữa M1 và B nên P MM lớn nhất MM1 lớn nhất M  B z 8 3i Pmax 106 . Câu 50: [2D4-4.1-4] (SGD - Quảng Nam - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 z 1 2 z 1 z z 4i bằng: 14 7 A. 4 2 3 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 . 15 15 Lời giải Chọn A Gọi z x yi, x, y ¡ . Theo giả thiết, ta có z 2 x2 y2 4 . Suy ra 2 x, y 2 . Khi đó, P 2 z 1 2 z 1 z z 4i 2 x 1 2 y2 x 1 2 y2 y 2 P 2 x 1 2 y2 1 x 2 y2 y 2 2 2 1 y2 2 y . Dấu “ ” xảy ra khi x 0 .
  19. Xét hàm số f y 2 1 y2 2 y trên đoạn  2; 2 , ta có: 2y 2y 1 y2 1 f y 1 ; f y 0 y . 1 y2 1 y2 3 1 Ta có f 2 3 ; f 2 4 2 5 ; f 2 2 5 . 3 1 Suy ra min f y 2 3 khi y .  2; 2 3 1 Do đó P 2 2 3 4 2 3 . Vậy P 4 2 3 khi z i . min 3 HẾT ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C A B A D C C B C A D C D A C B C D B B A D D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A C C A B A B D D C B C A D C B B B D D B A C A Câu 41: [2D4-4.1-4] (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM - 2017 - 2018 - BTN) Nếu z là số phức thỏa z z 2i thì giá trị nhỏ nhất của z i z 4 là A. 2 .B. 3 .C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn D Đặt z x yi với x , y ¡ theo giả thiết z z 2i y 1. d Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d . Gọi A 0;1 , B 4;0 suy ra z i z 4 P là tổng khoảng cách từ điểm M x; 1 đến hai điểm A , B . Thấy ngay A 0;1 và B 4;0 nằm cùng phía với d . Lấy điểm đối xứng với A 0;1 qua đường thẳng d ta được điểm A 0; 3 . Do đó khoảng cách ngắn nhất là A B 32 42 5 . Câu 48: [2D4-4.1-4] (THPT Vũng Tàu - BRVT - HKII - 2017 - 2018 - BTN) Cho số phức z thỏa 1 mãn z 1 i z 3i và số phức w . Tìm giá trị lớn nhất của w . z 4 5 2 5 9 5 7 5 A. w . B. w . C. w . D. w . max 7 max 7 max 10 max 10 Lời giải Chọn B. Đặt z a bi a,b ¡ . 2 2 2 7 z 1 i z 3i a 1 b 1 a2 b 3 a 2b . 2 2 2 2 2 7 2 2 49 7 49 7 z a b 2b b 5b 14b 5 b 2 4 5 20 2 5
  20. 1 1 2 5 7 63 w . Đẳng thức xảy ra khi b và a . z z 7 5 10 2 5 Vậy w . max 7 Câu 6197: [2D4-4.1-4] [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Cho số phức z thỏa mãn z2 2z 5 z 1 2i z 3i 1 . Tính min | w |, với w z 2 2i . 3 1 A. min | w | .B. min | w | .C. min | w | 1.D. min | w | 2 . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có z2 2z 5 z 1 2i z 3i 1 z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i 1 z 1 2i 0 . z 1 2i z 3i 1 Trường hợp 1: z 1 2i 0 w 1 w 1 1 . Trường hợp 2: z 1 2i z 3i 1 . Gọi z a bi (với a,b ¡ ) khi đó ta được 2 2 1 a 1 b 2 i a 1 b 3 i b 2 b 3 b . 2 3 2 9 3 Suy ra w z 2 2i a 2 i w a 2 2 . 2 4 2 Từ 1 , 2 suy ra min | w | 1. Câu 6232. [2D4-4.1-4] [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình) - 2017] Cho z1 , z2 là hai nghiệm của 8 phương trình 6 3i iz 2z 6 9i , thỏa mãn z z . Giá trị lớn nhất của z z 1 2 5 1 2 bằng. 31 56 A. . B. 4 2 . C. 5. D. . 5 5 Lời giải Chọn D Đặt z a bi , a, b ¡ . Ta có 6 3i iz 2z 6 9i a2 b2 6a 8b 24 0 . 2 2 z1 3 4i 1 a 3 b 4 1 z 3 4i 1 . z2 3 4i 1 2 2 hbh 2 Ta lại có: 2 z 3 4i z 3 4i z z 2 z z 6 8i . 1 2 1 2 1 2 64 2 6 2 1 1 z z 6 8i 2 z z 6 8i . 25 1 2 1 2 5 6 56 Ta có: z z z z 6 8i 6 8i z z 6 8i 6 8i 10 . 1 2 1 2 1 2 5 5