Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Các khái niệm về vectơ - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 01/09/2022 720
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Các khái niệm về vectơ - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Các khái niệm về vectơ - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 1: [HH10.C1.1.BT.a] Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?         A. AB và MB .B. MN và CB .C. MA và MB . D. AN và CA . Lời giải Chọn A A M N B C Câu 2: [HH10.C1.1.BT.a] GọiO là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD  . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?     A. OB DO .B. AB DC.C. OA OC . D. CB DA. Lời giải Chọn C A B O D C   OA và OC là hai vectơ đối nhau. Câu 6: [HH10.C1.1.BT.a] Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?    1      A. MA MB 0.B. MA AB .C. MA MB . D. AB 2MB . 2 Lời giải Chọn C   M là trung điểm AB thì MA MB . Câu 29: [HH10.C1.1.BT.a] Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. MN và PN .B. MN và MP . C. MP và PN . D. NM và NP . Lời giải Chọn B Câu 41: [HH10.C1.1.BT.a] Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C .
  2. A. 3 . B. 4 .C. 5 .D. 6 . Lời giải Chọn D       Có 6 vectơ là AB, BA, AC, CA, BC, CB . Câu 49: [HH10.C1.1.BT.a] Cho hai điểm phân biệt A và B, số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là: A. 4 .B. 3 .C. 2 .D. 1 . Lời giải Chọn C   Ta có hai vectơ đó là AB và BA .  Câu 5: [HH10.C1.1.BT.a] Cho trước véc-tơ MN 0 thì số véctơ cùng phương với véc-tơ đã cho là A. 1.B. 2 .C. 3 .D. Vô số. Lời giải Chọn C Có vô số véc-tơ cùng phương với một véc-tơ cho trước. Câu 6: [HH10.C1.1.BT.a] Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.   Câu 8: [HH10.C1.1.BT.a] Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB AC thì A. tam giác ABC là tam giác cân. B. tam giác ABC là tam giác đều. C. A là trung điểm của đoạn BC .D. điểm B trùng với điểm C . Lời giải Chọn D   AB AC A, B, C là ba điểm thằng hàng và B, C nằm cùng phía so với A ;. mà AB AC nên B  C . Câu 42: [HH10.C1.1.BT.a] Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3cm, BC 5cm . Độ dài của véctơ  AC là: A. 4 .B. 6 .C. 8.D. 13 . Lời giải Chọn D AC 2 AB2 AD2 25 144 13 . Câu 44: [HH10.C1.1.BT.a] Cho tam giác MNP vuông tại M và MN 3cm, MP 4cm . Khi đó độ dài  của véctơ NP là A. 3cm.B. 4 cm.C. 5 cm.D. 6 cm. Lời giải Chọn C
  3. NP MN 2 MP2 5 .  Câu 45: [HH10.C1.1.BT.a] Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3cm , AD 4cm . Tính AC ? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có AC AB2 AD2 9 16 5. Câu 47: [HH10.C1.1.BT.a] Trong hệ trục O;i; j , mệnh đề nào sau đây sai ? 2 A. i i. B. i 1. C. i j . D. i. j 0. Lời giải Chọn A Vì i và j lần lượt là hai vectơ đơn vị trong hệ trục O;i; j ta có: + i  j i. j 0. + i j 1. Mặt khác : Tích của hai vectơ là một số. Do đó các mệnh đề B, C, D là mệnh đề đúng và mệnh đề A là mệnh đề sai.