Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Các khái niệm về vectơ - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 01/09/2022 700
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Các khái niệm về vectơ - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 1: Các khái niệm về vectơ - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 1: [HH10.C1.1.BT.b] Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là: uuur uuur uuur A. DE . B. DE . C. ED . D. DE . Lời giải Chọn D Câu 2: [HH10.C1.1.BT.b] Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ? A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 . Lời giải Chọn B uuur uuur uuur uur uur uuur Đó là các vectơ: AB, BA, BC, CB, CA, AC. . Câu 3: [HH10.C1.1.BT.b]Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn D Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được 12 vectơ. Câu 4: [HH10.C1.1.BT.b]Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Lời giải Chọn A Vì Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ. Câu 5: [HH10.C1.1.BT.b]Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó: uuur uuur A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC . uuur uuur B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB . uuur uuur C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB . uuur uuur D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB = AC Lời giải Chọn A Câu 6: [HH10.C1.1.BT.b]Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? uuuur uur uuur uuur uuur uuur uuur uur A. MN và CB . B. AB và MB . C. MA và MB . D. AN và CA . Lời giải Chọn B Câu 7: [HH10.C1.1.BT.b]Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ không, cùng uuur phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn B
  2. C B D A O E F uuur uuur uuur uuur uuur uur Đó là các vectơ: AB, BA, DE, ED, FC, CF . uuur Câu 8: [HH10.C1.1.BT.b]Với DE (khác vectơ không) thì độ dài đoạn ED được gọi là uuur uuur A. Phương của ED . B. Hướng của ED . uuur uuur C. Giá của ED . D. Độ dài của ED . Lời giải Chọn D Câu 9: [HH10.C1.1.BT.b]Mệnh đề nào sau đây sai? uuur r r A. AA = 0 . B. 0 cùng hướng với mọi vectơ. uuur r C. AB > 0 . D. 0 cùng phương với mọi vectơ. Lời giải Chọn C uuur Vì có thể xảy ra trường hợp AB = 0 Û A º B. . Câu 10: [HH10.C1.1.BT.b]Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D Câu 11: [HH10.C1.1.BT.b] Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây là đúng? uur uur uuur uuur A. CA = CB . B. AB và AC cùng phương. uuur uur uuur uuur C. AB và CB ngược hướng. D. AB = BC . Lời giải Chọn B uuur uuur Câu 12: [HH10.C1.1.BT.b]Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD ? A. ABCD là vuông. B. ABDC là hình bình hành. C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB = CD . Lời giải Chọn B Ta có: uuur uuur ïì AB P CD  AB = CD Þ íï Þ ABDC là hình bình hành. îï AB = CD
  3. ïì AB P CD uuur uuur  Mặt khác, ABDC là hình bình hành Þ íï Þ AB = CD . îï AB = CD uuur uuur Do đó, điều kiện cần và đủ để AB = CD là ABDC là hình bình hành. uuur uuur Câu 13: [HH10.C1.1.BT.b]Từ mệnh đề AB = CD , ta suy ra uuur uuur uuur uuur A. AB cùng hướng CD . B. AB cùng phương CD . uuur uuur C. AB = CD . D. ABCD là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào là sai? Lời giải Chọn D Phải suy ra ABDC là hình bình hành. Câu 14: [HH10.C1.1.BT.b]Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur A. AB = DC . B. OB = DO . C. OA = OC . D. CB = DA . Lời giải Chọn C Câu 16: [HH10.C1.1.BT.b]Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng? uuur uuur uuur uuur A. AC = BD . B. AB = CD . uuur uuur uuur uuur C. AB = BC . D. AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C uuur uuur Vì AB = BC Û AB = BC . . Câu 17: [HH10.C1.1.BT.b]Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uur uuur uur uuur A. OA = OC . B. OB và OD cùng hướng. uuur uuur uuur uuur C. AC và BD cùng hướng. D. AC = BD Lời giải Chọn D Câu 19: [HH10.C1.1.BT.b]Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuuur a 3 uuuur uuuur a 3 A. MB = MC . B. AM = . C. AM = a . D. AM = . 2 2 Lời giải Chọn D uuur r uuur uuur Câu 24: [HH10.C1.1.BT.b]Cho AB ¹ 0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn D uuur uuur Lời giải. Ta có AB = CD Û AB = CD . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa yêu cầu bài toán là đường tròn tâm C, bán kính AB .