Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Phép cộng trừ các vectơ - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Phép cộng trừ các vectơ - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Phép cộng trừ các vectơ - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 26: [HH10.C1.2.BT.b]Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuuur uuur A. AB + AC = BC . B. MP + NM = NP . uur uuur uur uuur uur uuur C. CA + BA = CB . D. AA + BB = AB . Lời giải Chọn B Lời giải. Xét các đáp án: uuur uuur uuur uuur Đáp án. A. Ta có AB + AC = AD ¹ BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy A sai. uuur uuuur uuuur uuur uuur Đáp án. B. Ta có MP + NM = NM + MP = NP . Vậy B đúng. uur uuur uuur uuur uuur uur Đáp án. C. Ta có CA + BA = - (AC + AB)= - AD ¹ CB (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy C sai. uuur uur r r r uuur Đáp án. D. Ta có AA + BB = 0 + 0 = 0 ¹ AB . Vậy D sai. r r r r r Câu 27: [HH10.C1.2.BT.b]Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai? r r r r A. Hai vectơ a, b cùng phương. B. Hai vectơ a, b ngược hướng. r r r r C. Hai vectơ a, b cùng độ dài. D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu. Lời giải Chọn D r r r r Ta có a = - b . Do đó, a và b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau. Câu 28: [HH10.C1.2.BT.b]Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng? uur uuur uuur uuur uuur uuur A. CA- BA = BC . B. AB + AC = BC . uuur uur uur uuur uuur uur C. AB + CA = CB . D. AB - BC = CA . Lời giải Chọn C Xét các đáp án: uur uuur uur uuur uur uuur Đáp án. A. Ta có CA- BA = CA + AB = CB = - BC . Vậy A sai. uuur uuur uuur uuur Đáp án. B. Ta có AB + AC = AD ¹ BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy B sai. uuur uur uur uuur uur Đáp án. C. Ta có AB + CA = CA + AB = CB . Vậy C đúng. uuur uuur Câu 29: [HH10.C1.2.BT.b]Cho AB = - CD . Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur A. AB và CD cùng hướng. B. AB và CD cùng độ dài. uuur uuur r B. ABCD là hình bình hành. D. AB + DC = 0 . Lời giải Chọn B uuur uuur uuur Ta có AB = - CD = DC . Do đó: uuur uuur AB và CD ngược hướng. uuur uuur AB và CD cùng độ dài. uuur uuur ABCD là hình bình hành nếu AB và CD không cùng giá. uuur uuur r AB + CD = 0. uuuur uuur uuur uuur uuur Câu 30: [HH10.C1.2.BT.b]Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR . uuur uuuur uuur uuur A. MR . B. MN . C. PR . D. MP .
- Lời giải Chọn B uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN . Câu 31: [HH10.C1.2.BT.b]Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là: uur uur uur uur uur uur A. IA = IB . B. IA = IB . C. IA = - IB . D. AI = BI . Lời giải Chọn C Câu 32: [HH10.C1.2.BT.b]Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ? uur uur r uur uur r uur uur A. IA = IB . B. IA + IB = 0 . C. IA- IB = 0 . D. IA = IB . Lời giải Chọn B uur uur uur uur r Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là IA = - IB Û IA + IB = 0 . Câu 33: [HH10.C1.2.BT.b]Cho DABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB = AC . B. HC = - HB . C. AB = AC . D. BC = 2HC . Lời giải Chọn A A B H C DABC cân ở A , đường cao AH . Do đó, H là trung điểm BC . Ta có: uuur uuur AB = AC ¾ ¾® AB = AC uuur uuur ì ï HC = - HB H là trung điểm BC ¾ ¾® íï uuur uuur . ï îï BC = 2HC Câu 36: [HH10.C1.2.BT.b]Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? uur uur uuur uur uuur uuur uur A. OA- OB = CD . B. OB - OC = OD - OA . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. AB - AD = DB . D. BC - BA = DC - DA . Lời giải Chọn B Xét các đáp án: A B O D C uur uur uuur uuur Đáp án. A. Ta có OA- OB = BA = CD . Vậy A đúng. uur uuur uur uuur ì ï OB - OC = CB = - AD Đáp án. B. Ta có íï uuur uur uuur . Vậy B sai. ï îï OD - OA = AD uuur uuur uuur Đáp án. C. Ta có AB - AD = DB. Vậy C đúng.
- uuur uuur uuur ì ï BC - BA = AC Đáp án. D. Ta có íï uuur uuur uuur . Vậy D đúng. ï îï DC - DA = AC uur uuur Câu 37: [HH10.C1.2.BT.b]Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB - OC . uuur uuur uur uuur A. BC . B. DA . C. OD - OA . D. AB Lời giải Chọn B uur uuur uur uuur Ta có OB - OC = CB = DA . Câu 38: [HH10.C1.2.BT.b]Cộng các vectơ có cùng độ dài 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau đây đúng? r A. Cộng 5 vectơ ta được kết quả là 0 . r B. Cộng 4 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là 0 . r C. Cộng 121 vectơ ta được kết quả là 0 . D. Cộng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là 0 . Lời giải Chọn B r Cộng số chẵn các vectơ ngược hướng cùng độ dài ta được vectơ 0 . Câu 48: [HH10.C1.2.BT.b]Cho bốn điểm A, B, C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur A. AB + CD = AD + CB . B. AB + BC + CD = DA . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur C. AB + BC = CD + DA . D. AB + AD = CD + CB . Lời giải Chọn A uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uur Ta có AB + CD = AD + DB + CB + BD = AD + CB . Câu 49: [HH10.C1.2.BT.b]Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây uur bằng CA? uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur uur A. BC + AB . B. - OA + OC . C. BA + DA . D. DC - CB . Lời giải Chọn C Xét các đáp án: A B O D C uuur uuur uuur uuur uuur uur Đáp án. A. Ta có BC + AB = AB + BC = AC = - CA. uur uuur uuur uur uuur uur Đáp án. B. Ta có - OA + OC = OC - OA = AC = - CA. uuur uuur uuur uuur uuur uur Đáp án. C. Ta có BA+ DA = - (AD + AB)= - AC = CA. uuur uur uuur uuur uuur uur uur Đáp án. D. Ta có DC - CB = DC + BC = - (CD + CB)= - CA. uuur uuur uuur r Câu 16: [HH10.C1.2.BT.b]Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm M. A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM . B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB . C. M trùng C .
- D. M là trọng tâm tam giác ABC . Lời giải Chọn D Gọi G là trọng tâm tam giác DABC . uuur uuur uuur r Ta có GA + GB + GC = 0 Þ M º G .