Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 5: Hệ trục tọa độ - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 5: Hệ trục tọa độ - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 5: Hệ trục tọa độ - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 16: [HH10.C1.5.BT.a] Trên trục tọa độ O;e , các điểm A, B và C có tọa độ lần lượt là 1; 2 và 3. Tìm giá trị của AB 2AC . A. 11. B. 1. C. 7 . D. 11. Lời giải Chọn A AB 2 1 3, AC 3 1 4 AB 2AC 3 2.4 11. 1 Câu 27: [HH10.C1.5.BT.a] Cho tam giác ABC với A 3;6 ; B 9; 10 và G ;0 là trọng tâm. 3 Tọa độC là : A. C 5; 4 . B. C 5;4 .C. C 5;4 . D. C 5; 4 . Lời giải. Chọn C xA xB xC 3xG xC 3xG xA xB Ta có : C 5;4 . yA yB yC 3yG yC 3yG yA yB a 1;2 b 3;4 c 4a b c Câu 29: [HH10.C1.5.BT.a] Cho và với thì tọa độ của là: A. c 1;4 . B. c 4; 1 .C. c 1;4 . D. c 1; 4 . Lời giải. Chọn C Ta có: c 4a 2b 4 1;2 3;4 1;4 . Câu 31: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ AB A. 15;10 .B. 2;5 . C. 2;6 . D. 2; 5 . Lời giải. Chọn B Ta có : AB 2;5 . Câu 32: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;5 , B 1;2 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . 7 7 A. I 4;7 . B. I 2;3 .C. I 2; . D. I 2; . 2 2 Lời giải. Chọn C x x x A B I 2 7 Ta có : I 2; . y y 2 y A B I 2 Câu 33: [HH10.C1.5.BT.a] Trong hệ trục O,i, j , tọa độ của i j là A. 0;1 . B. 1;1 .C. 1; 1 . D. 1;1 . Lời giải.
- Chọn C i 1;0 Ta có : i j 1; 1 . j 0;1 a 3; 4 b 1;2 Câu 34: [HH10.C1.5.BT.a] Cho , . Tọa độ của véctơ a 2b là A. 4;6 . B. 4; 6 .C. 1;0 . D. 0;1 . Lời giải. Chọn C a 3; 4 b 1;2 2b 2;4 a 2b 1;0 . a 4;10 b 2, x Câu 35: [HH10.C1.5.BT.a] Cho hai vectơ , . Hai vectơ a , b cùng phương nếu A. x 4. B. x 5. C. x 6 D. x 7 . Lời giải. Chọn B 2 x Để hai vectơ a , b cùng phương x 5. 4 10 A 3;5 B 1;2 C 2;0 Câu 36: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho , và . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC 7 7 A. G 3,7 . B. G 6;3 . C. G 3, D. G 2; . 3 3 Lời giải. Chọn D xA xB xC 3xG 7 Để G là trọng tâm tam giác ABC G 2; . yA yB yC 3yG 3 Câu 37: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2; 3 , B 4;7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I 6;4 B. I 2;10 .C. I 3;2 . D. I 8; 21 . Lời giải. Chọn C x x x A B I 2 Ta có : I 3;2 . y y y A B I 2 a 2;7 b 3;5 Câu 38: [HH10.C1.5.BT.a] Cho , . Tọa độ của véctơ a b là. A. 5;2 . B. 1;2 . C. 5; 2 . D. 5; 2 . Lời giải. Chọn A
- Ta có: a b 2;7 3;5 5;2 . Câu 39: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A 1;4 và B 3;5 . Khi đó: A. AB 2; 1 . B. BA 1;2 .C. AB 2;1 . D. AB 4;9 . Lời giải. Chọn C Ta có : AB 2;1 . A 5; 2 B 0;3 Câu 40: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng toạ độOxy Oxy, cho ba điểm , , C 5; 1 . Khi đó trọng tâm ABC là: A. G 0;11 . B. G 1; 1 . C. G 10;0 .D. G 0;0 . Lời giải. Chọn D xA xB xC 3xG Ta có : G 0;0 . yA yB yC 3yG B 3;2 C 5;4 Câu 45: [HH10.C1.5.BT.a] Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là A. M –8;3 . B. M 4;3 . C. M 2;2 . D. M 2; –2 . Lời giải. Chọn B x x x C B M 2 Ta có : M 4;3 . y y y C B M 2 Câu 46: [HH10.C1.5.BT.a] Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2;3 , B 5;4 , C 2;2 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là A. 3;3 B. 2;2 C. 1;1 D. 4;4 . Lời giải. Chọn A xA xB xC 3xG Ta có : G 3;3 . yA yB yC 3yG Câu 47: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2; 3 , B 5; 4 , C 1; 1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là: A. 3; 3 . B. 2; 2 . C. 1; 1 . D. 4; 4 . Lời giải Chọn B x x x x A B C G 3 Để G là trọng tâm tam giác ABC G 2;2 . y y y y A B C G 3
- Câu 48: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 1 ,b 3; 2 và c 2a 3b . Tọa độ của vectơ c là A. 13; 4 . B. 13; 4 . C. 13; 4 . D. 13; 4 . Lời giải Chọn A Ta có: c 2a 3b 2 2;1 3 3; 2 13; 4 . Câu 49: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là A. i 0; 0 . B. i 0; 1 .C. i 1; 0 . D. i 1; 1 . Lời giải Chọn C Câu 50: [HH10.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 1; 2 ,b 3;4 . Tọa độ c 4a b là A. c 1; 4 . B. c 4; 1 .C. c 1; 4 . D. c 1; 4 . Lời giải Chọn C Ta có: c 4a 2b 4 1;2 3;4 1;4 . Câu 1: [HH10.C1.5.BT.a]Trong mặt phẳng Oxy cho A 5; 2 , B 10;8 . Tọa độ vectơ AB là: A. AB 15;10 .B. AB 2;4 .C. AB 5;10 .D. AB 50;16 . Lời giải Chọn C A 5; 2 , B 10;8 AB 5;10 . Câu 2: [HH10.C1.5.BT.a]Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 3;5 , B 1;2 ,C 5;2 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: A. 3;4 .B. 4;0 . C. 2;3 .D. 3;3 . Lời giải Chọn D Ta có G xG ; yG là trọng tâm tam giác ABC nên: x x x 3 1 5 x A B C 3 G 3 3 G 3;3 . y y y 5 2 2 y A B C 3 G 3 3 Câu 3: [HH10.C1.5.BT.a]Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 5; 7 . Tọa độ vectơ 3a 2b là: A. 6; 19 .B. 13; 29 .C. 6;10 .D. 13;23 . Lời giải Chọn D a 1;3 3a 3;9 3a 2b 13;23 . b 5; 7 2b 10; 14