Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 5: Hệ trục tọa độ - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 5: Hệ trục tọa độ - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 5: Hệ trục tọa độ - Mức độ 2.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 11: [HH10.C1.5.BT.b] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 5; 0 , b 4; 0 cùng hướng.B. c 7; 3 là vectơ đối của d 7; 3 . C. u 4; 2 , v 8; 3 cùng phương.D. a 6; 3 , b 2; 1 ngược hướng. Lời giải Chọn A 5 5 Ta có a 5; 0 4; 0 b a, b cùng hướng. 4 4 Câu 12: [HH10.C1.5.BT.b] Cho u 3; 2 , v 1; 6 . Chọn khẳng định đúng? A. u v và a 4; 4 ngược hướng.B. u, v cùng phương. C. u v và c k.a h.b cùng hướng.D. 2u v, v cùng phương. Lời giải Chọn C Ta có u v 4; 4 và u v 2; 8 4 4 Xét tỉ số u v và a 4; 4 không cùng phương. Loại A 4 4 3 2 Xét tỉ số u, v không cùng phương. Loại B 1 6 2 8 Xét tỉ số 3 0 u v và b 6; 24 cùng hướng. 6 24 Câu 16: [HH10.C1.5.BT.b] Cho u 2i j và v i xj . Xác định x sao cho u và v cùng phương. 1 1 A. x 1.B. x .C. x . D. x 2 . 2 4 Lời giải Chọn B u 2i j u 2; 1 Ta có . v i xj v 1; x 1 Để u và v cùng phương thì v k.u x . 2 Câu 17: [HH10.C1.5.BT.b] Cho a 5; 0 , b 4; x Tìm x để hai vectơ a, b cùng phương. A. x 5. B. x 4. C. x 0. D. x 1. Lời giải Chọn C Câu 18: [HH10.C1.5.BT.b] Cho a x; 2 , b 5; 1 , c x; 7 . Tìm x biết c 2a 3b .
- A. x 15. B. x 3. C. x 15. D. x 5. Lời giải Chọn C x 2x 15 Ta có x; 7 2 x; 2 3 5; 1 x 15 7 2.2 3.1 Câu 19: [HH10.C1.5.BT.b] Cho a 2; 4 , b 5; 3 . Tìm tọa độ của u 2a b A. u 7; 7 .B. u 9; 11 C. u 9; 5 . D. u 1; 5 . Lời giải Chọn B Ta có u 2 2; 4 5; 3 9; 11 . Câu 20: [HH10.C1.5.BT.b] Cho ba vectơ a 2; 1 , b 3; 4 , c 7; 2 . Giá trị của k, h để c k.a h.b là: A. k 2,5; h 1,3. B. k 4,6; h 5,1. C. k 4,4; h 0,6. D. k 3,4; h 0,2. Lời giải Chọn C k.a 2k; k 7 2k 3h k 4,4 Ta có c k.a h.b . h.b 3h; 4h 2 k 4h h 0,6 Câu 21: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC, C Ox. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB có tung độ khác 0. B. A, B có tung độ khác nhau. C. C có hoành độ khác 0. D. xA xC xB 0. Lời giải Chọn C Ta có OABC là hình bình hành AB OC xC ; 0 . Câu 22: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 5; 2 , B 5; 3 , C 3; 3 , D 3; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB, CD cùng hướng.B. ABCD là hình chữ nhật. C. I 1;1 là trung điểm AC. D. OA OB OC. Lời giải Chọn B
- Ta có AB 0; 5 , DC 0; 5 , AD 8; 0 . AB.AD 0 AB AD 1 AB DC ABCD là hình bình hành 2 1 2 ABCD là hình chữ nhật. Câu 23: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 3; 2 , B 7; 1 , C 0; 1 , D 8; 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB, CD là hai vectơ đối nhau.B. AB, CD ngược hướng. C. AB, CD cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng. Lời giải Chọn B Ta có AB 4; 3 , CD 8; 6 2AB AB, CD ngược hướng. Câu 24: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 1; 5 , B 5; 5 , C 1; 11 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A, B, C thẳng hàng. B. AB, AC cùng phương. C. AB, AC không cùng phương. D. AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C Ta có AB 6; 0 , AC 0; 6 AB, AC không cùng phương. Câu 27: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B 1; 3 , C 2; 0 . Khẳng định nào sau đây sai? A. AB 2AC. B. A, B,C thẳng hàng. 2 C. BA BC. D. BA 2CA 0. 3 Lời giải Chọn A Ta có AB 2; 2 , AC 1; 1 và AB 2AC. Câu 28: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 3 , B 1; 2 , C 2; 1 . Tìm tọa độ của vectơ AB AC ? A. 5; 3 .B. 1; 1 . C. 1; 2 . D. 4; 0 . Lời giải
- Chọn B Ta có AB AC CB 1; 1 . Câu 32: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 1; 1 , B 2; 1 , C 4; 3 , D 3; 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. G 2; là trọng tâm tam giác BCD. 3 C. AB CD. D. AC, AD cùng phương. Lời giải Chọn A Ta có AB 1; 2 , DC 1; 2 Tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 33: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho M 3; 4 Gọi M1, M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng? A. OM1 3. B. OM 2 4. C. OM1 OM 2 3; 4 .D. OM1 OM 2 3; 4 . Lời giải Chọn D Ta có M1 3; 0 , M 2 0; 4 A. Sai vì OM1 3. B. Sai vì OM 2 4. C. Sai vì OM1 OM 2 M 2M1 3; 4 . Câu 34: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng? A. OA OB AB. B. OA OB, DC cùng hướng. C. xA xC , yA yC . D. xB xC , yB yC . Lời giải Chọn A Ta có OA OB CO OB CB AB. (do OA CO ). Câu 35: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2; 1 , B 0; 3 , C 3; 1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 5; 5 . B. 5; 2 . C. 5; 4 . D. 1; 4 .
- Lời giải Chọn A A B D C Gọi D x; y , ABCD là hình bình hành AD BC x 2; y 1 3; 4 x 2 3 x 5 y 1 4 y 5 Vậy D 5; 5 . Câu 36: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B 3; 2 , C 6; 5 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 4; 3 . B. 3; 4 .C. 4; 4 . D. 8; 6 . Lời giải Chọn C Gọi D x; y , ABCD là hình bình hành AD BC x 1; y 1 3; 3 . x 1 3 x 4 y 1 3 y 4 Vậy D 4; 4 . Câu 37: [HH10.C1.5.BT.b] Cho ba điểm M , N, K thỏa MN kMP . Tìm k để N là trung điểm MP? 1 A. . B. 1. C. 2. D. 2. 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có N là trung điểm MP MN MP. 2 Câu 38: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B 9; 7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. 2; 8 .B. 1; 4 . C. 10; 6 . D. 5; 3 .
- Lời giải Chọn B A N M C B 1 1 Ta có MN BC 2; 8 1; 4 . 2 2 Câu 39: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M 2; 3 , N 0; 4 , P 1; 6 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ? A. 1; 5 .B. 3; 1 . C. 2; 7 . D. 1; 10 . Lời giải Chọn B A N P C M B Gọi A x; y . Ta có PA MN x 1; y 6 2; 7 . x 1 2 x 3 . Vậy A 3; 1 y 6 7 y 1 Câu 40: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6; 1 , B 3; 5 và trọng tâm G 1; 1 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. 6; 3 . B. 6; 3 .C. 6; 3 . D. 3; 6 .
- Lời giải Chọn C 6 3 x 1 3 x 6 Gọi C x; y . Ta có G là trọng tâm 1 5 y y 3 1 3 Vậy C 6; 3 . Câu 41: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 2; 2 , C 7; 7 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. G 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C. C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C Ta có AB 3; 3 , AC 6; 6 và AC 2AB Vậy A ở giữa hai điểm B và C. Câu 42: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 3; 5 và trọng tâm là gốc O . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. 1; 7 . B. 2; 2 . C. 3; 5 . D. 1; 7 . Lời giải Chọn A 2 3 x 0 3 x 1 Gọi C x; y . Ta có O là trọng tâm 2 5 y y 7 0 3 Vậy C 1; 7 . Câu 44: [HH10.C1.5.BT.b] Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 2; 5 , B 1; 1 , C 3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho AE 3AB 2AC A. 3; 3 . B. 3; 3 .C. 3; 3 . D. 2; 3 . Lời giải Chọn C Gọi E x; y . Ta có AE 3AB 2AC AE AB 2 AB AC BE 2CB
- x 1 4 x 3 x 1; y 1 2 2; 2 y 1 4 y 3 Vậy E 3; 3 .