Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 01/09/2022 580
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 11: [HH10.C3.1.BT.a] Cho phương trình: Ax By C 0 1 với A2 B 2 0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n A; B . B. A 0 thì đường thẳng 1 song song hay trùng với x Ox. C. B 0 thì đường thẳng 1 song song hay trùng với y Oy . D. Điểm M 0 x0 ; y0 thuộc đường thẳng 1 khi và chỉ khi A x0 By0 C 0. Lời giải Chọn D M 0 (x0 ; y0 ) nằm trên đường thẳng khi và chỉ khi Ax0 By0 C 0 . Câu 12: [HH10.C3.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng d được xác định khi biết: A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương. B. Hệ số góc và một điểm. C. Một điểm thuộc d và biết d song song với một đường thẳng cho trước. D. Hai điểm phân biệt của d . Lời giải Chọn A Biết vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương thì đường thẳng chưa xác định (thiếu một điểm mà đường thẳng đi qua). Câu 13: [HH10.C3.1.BT.a] Cho tam giác ABC . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?  A. BC là một vectơ pháp tuyến của đường cao AH .  B. BC là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC . C. Các đường thẳng AB, BC,CA đều có hệ số góc.  D. Đường trung trực của AB có AB là vectơ pháp tuyến. Lời giải Chọn C Sai. Vì nếu có một trong ba đường thẳng AB, BC,CA song song hay trùng với y 'Oy thì không có hệ số góc. Câu 14: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n A; B . Mệnh đề nào sau đây sai ?  A. Vectơ u1 B; A là vectơ chỉ phương của d .  B. Vectơ u2 B; A là vectơ chỉ phương của d .  C. Vectơ n kA;kB với k ¡ cũng là vectơ pháp tuyến của d . A D. d có hệ số góc là k (nếu B 0 ). B Lời giải Chọn C n (kA;kB) không thể là vectơ pháp tuyến của d khi k 0.
  2. Câu 15: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?     A. n1 3;2 .B. n2 4; 6 . C. n3 2; 3 . D. n4 2;3 . Lời giải Chọn B  Một vectơ pháp tuyến của d là n (2;3) nên vectơ 2n ( 4; 6) là vectơ pháp tuyến của d . Câu 16: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d : 3x 7 y 15 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? 3 A. u 7;3 là vectơ chỉ phương của d . B. d có hệ số góc k . 7 1 C. d không qua gốc toạ độ.D. d đi qua 2 điểm M ;2 và N 5;0 . 3 Lời giải Chọn D Cho y 0 3x 15 0 x 5 . Vậy d qua N 5;0 . Câu 17: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d : x 2 y 1 0 . Nếu đường thẳng qua điểm M 1; 1 và song song với d thì có phương trình: A. x 2y 3 0 . B. x 2y 5 0. C. x 2y 3 0 . D. x 2 y 1 0. Lời giải Chọn A D có véc tơ pháp tuyến là n 1; 2 . d qua M 1; 1 và d //D nên d : 1 x 1 2 y 1 0 x 2y 3 0 . Câu 19: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng : 3x 2 y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d1 :3x 2y 0 B. d2 :3x 2y 0 . C. d3 : 3x 2y 7 0 . D. d4 : 6x 4y 14 0. Lời giải Chọn A 3 2 :3x 2y 7 0 và d :3x 2y 0 có cắt d . 1 3 2 1 Câu 20: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng d : 4x 3y 5 0 . Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ và vuông góc với d có phương trình: A. 4x 3y 0 . B. 3x 4 y 0 .C. 3x 4 y 0 . D. 4x 3y 0. Lời giải Chọn C vuông góc với d nên có vectơ pháp tuyến n 3;4 và qua O nên có phương trình 3x 4 y 0 (c 0) . Câu 29: [HH10.C3.1.BT.a] Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng d : y 2x 1? A. 2x y 5 0. B. 2x y 5 0 . C. 2x y 0 .D. 2x y 5 0. Lời giải
  3. Chọn D 2 1 d : y 2x 1 2x y 1 0 và đường thẳng 2x y 5 0 không song song vì . 2 1 Câu 32: [HH10.C3.1.BT.a] Hai đường thẳng d1 : 4 x 3y 18 0; d2 :3x 5y 19 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ: A. 3;2 . B. 3;2 . C. 3; 2 . D. 3; 2 . Lời giải Chọn A 4x 3y 18 0 x 3 Giải hệ phương trình ta được . 3x 5y 19 0 y 2 Câu 34: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng : 3x 4 y 1 0 bằng: 12 24 12 8 A. .B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B 3.3 4 4 1 24 d M , . 32 ( 4)2 5 Câu 38: [HH10.C3.1.BT.a] Tính góc giữa hai đường thẳng: d :5x y 3 0;d2 :5x y 7 0. A. 45. B. 7613 . C. 6232 .D. 2237 . Lời giải Chọn D 5.5 1 1 12 cos D, D ' D, D ' 2237 . 25 1. 25 1 13