Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 5 trang xuanthu 01/09/2022 600
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 3: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3 ; 2) và B 1 ; 4 A. 4 ; 2 B. 1 ; 2 C. ( 1 ; 2) D. (2 ; 1). Lời giải Chọn C  Đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3 ; 2) và B 1 ; 4 có vectơ chỉ phương là AB 4;2 suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là ( 1 ; 2) Câu 4: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng đi qua A 1; 2 , nhận n (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x – 2 y – 4 0 . B. x y 4 0 . C. – x 2 y – 4 0 .D. x – 2 y 5 0 . Lời giải Chọn D Đường thẳng đi qua A 1; 2 , nhận n (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: 2 x 1 4 y 2 0 x 2y 5 0 . Câu 9: [HH10.C3.1.BT.a] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A 0; 5 và B 3;0 x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 3 5 3 3 5 5 3 Lời giải Chọn C x y Do A Oy, B Ox . Phương trình đường thẳng AB là: 1. 3 5 Câu 10: [HH10.C3.1.BT.a] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. 3D. Vô số. Lời giải Chọn D Câu 12: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a;b) (với a, b 0 ). A. (1;0). B. ( a;b) .C. (b; a) .D. (a;b) . Lời giải Chọn C  Tìm tọa độ OM (a;b) là VTCP của d . VTPT và VTCP của d vuông góc nhau. Suy ra VTPT của d : câu C (lật ngược đổi 1 dấu) Câu 15: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng 51x 30 y 11 0 đi qua điểm nào sau đây ? 3 3 3 4 A. 1; . B. 1; . C. 1; . D. 1; . 4 4 4 3 Lời giải Chọn D
  2. Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng: thỏa phương trình đường thẳng thì điểm đó thuộc đường thẳng. Tọa độ điểm của câu D thỏa phương trình. Câu 17: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A a;0 và B 0;b với a b . A. b; a . B. b;a .C. b;a . D. a;b . Lời giải Chọn C  Ta có AB a;b nên vtpt của của đường thẳng AB là b;a . Câu 19: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3; 2) và B 1;4 . A. 1;2 .B. 4;2 . C. 2;1 .D. 1;2 . Lời giải Chọn A  Đường thẳng AB có vtcp AB 4;2 , vtpt n 2; 4 2. 1;2 . Câu 20: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A 2;3 và B 4;1 . A. 2; 2 .B. 2; 1 .C. 1;1 .D. 1; 2 . Lời giải Chọn C  Đường thẳng AB có vtcp AB 2; 2 , vtpt n 2;2 2. 1;1 . Câu 21: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A a;0 và B 0;b . A. b;a .B. b;a . C. b; a .D. a;b . Lời giải Chọn B  Đường thẳng AB có vtcp AB a;b , vtpt n b;a . Câu 25: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A a;b ? A. a;b . B. 1;0 .C. b; a .D. a;b . Lời giải Chọn C  Đường thẳng OA có vtcp OA a;b , vtpt n b; a .
  3. Câu 37: [HH10.C3.1.BT.a] Phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua A(0; 5), B 3;0 là: x y x y x y x y A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 3 5 3 5 5 3 5 3 Lời giải Chọn B x y Đường thẳng đi qua A(0; 5) và B 3;0 là phương trình đoạn chắn: 1. 3 5 Câu 48: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng 51x 30 y 11 0 đi qua điểm nào sau đây? 4 4 3 3 A. 1; . B. 1; . C. 1; . D. 1; . 3 3 4 4 Lời giải Chọn A Thay tọa độ các đáp án vào phương trình trên Câu 49: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng 12x 7 y 5 0 không đi qua điểm nào sau đây ? 5 17 A. 1;1 . B. 1; 1 . C. ;0 . D. 1; . 12 7 Lời giải Chọn A Thay tọa độ các điểm trên vào ta được đáp án là A. Câu 12: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox . A. 0;1 . B. 1;0 . C. 1;1 . D. ( 1;0) . Lời giải Chọn A Đường thẳng song song với trục Ox nhận vectơ cùng phương với j (0;1) làm VTPT của nó. Câu 14: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng 12x 7 y 5 0 không đi qua điểm nào sau đây? 5 17 A. ( 1; 1) .B. 1;1 . C. ; 0 . D. 1; . 12 7 Lời giải Chọn B Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm (1;1) không thỏa mãn phương trình đường thẳng. x 2 4t Câu 25: [HH10.C3.1.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : . Trong các điểm y 5 3t sau, điểm nào thuộc đường thẳng d ? A. A( 4;3) . B. B(2;3) . C. C( 4; 5) .D. D( 6;1) . Lời giải Chọn D
  4. 3 t 2 Thay tọa độ A( 4;3) vào hệ phương trình của d ta được A d . 8 t 3 t 0 Thay tọa độ B(2;3) vào hệ phương trình của d ta được 8 B d . t 3 3 t Thay tọa độ C( 4; 5) vào hệ phương trình của d ta được 2 C d . t 0 t 2 Thay tọa độ D( 6;1) vào hệ phương trình của d ta được D d . t 2 Câu 26: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d : 3x 5 y 15 0 . Phương trình nào sau đây không phải là một phương trình khác của d ? x y 3 A. 1. B. y x 3. 5 3 5 5 x t x 5 t C. t ¡ . D. 3 , t ¡ . y 5 y t Lời giải Chọn C 3 x t x t y 3 t 5. Vậy t ¡ không phải là phương trình tham số của đường 5 y 5 thẳng d . x 3 5t Câu 38: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng : và các điểm M 32; 50 , N ( 28; 22) , y 2 4t P(17; 14) , Q( 3; 2) . Các điểm nằm trên là: A. Chỉ P B. N và P C. N, P, Q D. Không có điểm nào Lời giải Chọn B Lần lượt thế tọa độ M , N , P,Q vào phương trình đường thẳng, thỏa mãn thì nhận. 17 3 5t t 4 Thế P(17; 14) : t 4 P 14 2 4t t 4 28 3 5t t 5 Thế N ( 28; 22) : t 5 N 22 2 4t t 5 3 3 5t t 0 Thế Q( 3; 2) : Q 2 2 4t t 1
  5. x 1 y 2 Câu 43: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng có phương trình chính tắc . Trong các hệ 3 2 phương trình được liệt kê ở mỗi phương án A, B, C, D dưới đây, hệ phương nào là phương trình tham của đường thẳng ? x 3t 1 x 3t 1 x 3t 1 x 3t 1 A. . B. . C. . D. . y 1 4t y 2t 1 y 2t 2 y 2t 2 Lời giải Chọn C x 1 y 2 x 1 y 2 x 3t 1 Từ phương trình t . 3 2 3 2 y 2t 2 Câu 45: [HH10.C3.1.BT.a] Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3; 6) và có vectơ chỉ phương u (4; 2) là: x 3 2t x 1 2t x 6 4t x 2 4t A. B. C. D. y 6 t y 2 t y 3 2t y 1 2t Lời giải Chọn A Đường thẳng d vtcp là 4; 2 suy ra có vtcp là 2; 1 . Đường thẳng cần viết phương trình đi x 3 2t qua A(3; 6) và vtcp là 2; 1 nên có phương trình tham số . y 6 t Câu 49: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua A 3;2 và B 1;4 là A. 1;2 .B. 2;1 . C. 2;6 . D. 1;1 . Chọn B  Đường thẳng AB có VTCP AB 4; 2 2 2; 1 . Câu 50: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Ox . A. 1;0 . B. (0; 1). C. ( 1; 0). D. 1;1 . Lời giải: Chọn A Đường thẳng song song với Ox nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục Ox : i 1;0 .