Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 1.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 46: [HH10.C3.1.BT.a] Cho phương trình: Ax By C 0 1 với A2 B2 0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n A; B . B. A 0 thì đường thẳng 1 song song hay trùng với x Ox. C. B 0 thì đường thẳng 1 song song hay trùng với y Oy. D. Điểm M 0 x0 ; y0 thuộc đường thẳng 1 khi và chỉ khi A x0 By0 C 0. Lời giải Chọn D M 0 (x0 ; y0 ) nằm trên đường thẳng khi và chỉ khi Ax0 By0 C 0. Câu 47: [HH10.C3.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng d được xác định khi biết: A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương. B. Hệ số góc và một điểm. C. Một điểm thuộc d và biết d song song với một đường thẳng cho trước. D. Hai điểm phân biệt của d . Lời giải Chọn A Biết vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương thì đường thẳng chưa xác định (thiếu một điểm mà đường thẳng đi qua). Câu 48: [HH10.C3.1.BT.a] Cho tam giác ABC . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. BC là một vectơ pháp tuyến của đường cao AH. B. BC là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC. C. Các đường thẳng AB, BC,CA đều có hệ số góc. D. Đường trung trực của AB có AB là vectơ pháp tuyến. Lời giải Chọn C Sai. Vì nếu có một trong ba đường thẳng AB, BC,CA song song hay trùng với y 'Oy thì không có hệ số góc. Câu 33: [HH10.C3.1.BT.a] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A( 2; 4) , B(1; 0) là A. 4x 3y 4 0 .B. 4x 3y 4 0 .C. 4x 3y 4 0 .D. 4x 3y 4 0 . Lời giải Chọn B x 1 y 0 Ta có AB (3; 4) nên phương trình đường thẳng AB là 4x 3y 4 0 3 4 Câu 35: [HH10.C3.1.BT.a]Phương trình đường thẳng qua A( 3; 4) và vuông góc với đường thẳng d : 3x 4 y 12 0 là
- A.3x 4 y 24 0 .B. 4x 3y 24 0 .C. 3x 4 y 24 0 .D. 4x 3y 24 0 . Lời giải Chọn A x 3 y 4 Phương trình đường thẳng cần tìm là 3x 4y 24 0 . 3 4 Câu 37: [HH10.C3.1.BT.a] Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại A( 2; 0) và B(0; 3) là x y A. 1.B. 3x 2 y 6 0 .C. 2x 3y 6 0 .D. 3x 2 y 6 0 . 3 2 Lời giải Chọn D x y Phương trình đoạn chắn là 1 3x 2y 6 0 . 2 3 x y Câu 1. [HH10.C3.1.BT.a] Cho hai đường thẳng : 1 và :3x 4y 10 0 . Khi đó hai đường 1 3 4 2 thẳng này: A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc với nhau. C. Song song với nhau. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn B 1 1 Ta có n ; , n 3;4 . 1 3 4 2 1 1 n . n .3 .4 0 nên hai đường thẳng và vuông góc với nhau. 1 2 3 4 1 2 Câu 6. [HH10.C3.1.BT.a] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây 1 : x 2y 1 0 và 2 : 3x 6y 10 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau. Lời giải. Chọn A 1 2 1 Ta có: ∥ . 3 6 10 1 2 Câu 23. [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 0 và đường thẳng d : 3x 4y 7 0 . A. 5;2 . B. Không có giao điểm. C. 2; 6 . D. 5; 2 . Lời giải. Chọn D Tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 0 và đường thẳng d : 3x 4y 7 0 là 4x 3y 26 0 x 5 nghiệm của hệ phương trình: . 3x 4y 7 0 y 2
- x y Câu 1: [HH10.C3.1.BT.a] Cho hai đường thẳng : 1 và :3x 4y 10 0 . Khi đó hai 1 3 4 2 đường thẳng này: A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc với nhau. C. Song song với nhau. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn B 1 1 Ta có n ; , n 3;4 . 1 3 4 2 1 1 n . n .3 .4 0 nên hai đường thẳng và vuông góc với nhau. 1 2 3 4 1 2 Câu 6: [HH10.C3.1.BT.a] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây 1 : x 2y 1 0 và 2 : 3x 6y 10 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau. Lời giải. Chọn A 1 2 1 Ta có: ∥ . 3 6 10 1 2 Câu 23: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 0 và đường thẳng d :3x 4y 7 0 . A. 5;2 . B. Không có giao điểm. C. 2; 6 . D. 5; 2 . Lời giải. Chọn D Tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 0 và đường thẳng d :3x 4y 7 0 là 4x 3y 26 0 x 5 nghiệm của hệ phương trình: . 3x 4y 7 0 y 2 x 1 2t Câu 4: [HH10.C3.1.BT.a] Điểm nào nằm trên đường thẳng : t ¡ . y 3 t A. A 2; –1 . B. B –7; 0 . C. C 3; 5 .D. D 3; 2 . Lời giải Chọn D x 1 2t x 1 2 3 y Ta có: x 2y 7 0 . y 3 t t 3 y Thay lần lượt tọa độ của các điểm A, B, C, D thấy chỉ có D 3; 2 thỏa mãn. Câu 7: [HH10.C3.1.BT.a] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 2; 1 và B 2; 5 . x 2 x 2t x 2 t x 1 A. .B. . C. .D. . y 1 6t y 6t y 5 6t y 2 6t
- Lời giải Chọn A AB 0; 6 x 2 Phương trình đường thẳng đi qua A 2; 1 có véc tơ chỉ phương AB 0; 6 là y 1 6t Câu 8: [HH10.C3.1.BT.a] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 1 và B 1; 5 . x 3 t x 3 t x 3 t x 1 t A. .B. .C. .D. . y 1 3t y 1 3t y 1 3t y 5 3t Lời giải Chọn C AB 2; 6 Phương trình đường thẳng AB có véctơ chỉ phương u 2; 6 chỉ có đáp án C . Thay tọa điểm A, B vào phương trình đường thẳng ở đáp án C thỏa. Vậy đáp án đúng là C . Cách khác: AB 2; 6 .Chọn véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là u 1; 3 Phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 1 có véc tơ chỉ phương u 1; 3 là: x 3 t . y 1 3t Phương trình tham số của đường thẳng qua B 1; 5 có véc tơ chỉ phương u 1; 3 là: x 1 t . y 5 3t Câu 9: [HH10.C3.1.BT.a] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 7 và B 1; 7 . x t x t x 3 t x t A. .B. .C. .D. . y 7 y 7 t y 1 7t y 7 Lời giải Chọn A AB 2; 0 Phương trình đường thẳng có véc tơ chỉ phương u 2; 0 chỉ có đáp án A và D . Thay tọa điểm A, B vào phương trình đường thẳng ở đáp án A và D ta thấy đáp A thỏa. Vậy đáp án đúng là A .
- Cách khác: AB 2;0 , chọn véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là u 1; 0 Phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 7 có véc tơ chỉ phương u 1; 0 là: x t . y 7 Phương trình tham số của đường thẳng qua B 1; 7 có véc tơ chỉ phương u 1; 0 là: x 1 t . y 7 Câu 10: [HH10.C3.1.BT.a] Phương trình nào dưới đây không là phương trình tham số của đường thẳng đi qua O và M 1; 3 ? x 1 t x 1 t x 1 2t x t A. .B. .C. .D. . y 3t y 3 3t y 3 6t y 3t Lời giải Chọn A Trong 4 phương trình tham số trên ta dễ thấy đường thẳng ở đáp án A không đi qua điểm O hoặc điểm M . x 12 5t Câu 24: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây nằm trên đường y 3 6t thẳng? A. 13; 33 .B. 20; 9 .C. 7; 5 . D. 12; 0 . Lời giải Chọn A x 1 t Câu 25: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ? y 2t 1 A. 1; 2 .B. 1; 0 .C. ( 1; 4) . D. ; 1 . 2 Lời giải Chọn B Câu 27: [HH10.C3.1.BT.a] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A 3; 7 và B 1; 7 . x t x t x t x 3 7t A. .B. .C. .D. . y 7 y 7 t y 7 y 1 7t Lời giải Chọn C
- AB 2; 0 2 1; 0 nên chọn u 1; 0 là 1 vtcp của AB và AB đi qua B 1; 7 nên x 1 t AB có phương trình tham số . y 7 Cách 2:Vì A , B đều có tung độ bằng 7 nên chúng nằm trên đường thẳng y 7 . Câu 28: [HH10.C3.1.BT.a] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 1; 5 . x 3 t x 3 t x 1 t x 3 t A. .B. .C. .D. . y 1 3t y 1 3t y 5 3t y 1 3t Lời giải Chọn A Có AB 2; 6 2 1; 3 x 3 t Phương trình tham số của AB đi qua A 3; 1 và có vtcp u 1; 3 là , t ¡ . y 1 3t Câu 30: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng đi qua điểm M 1; 2 và vuông góc với vectơ n 2; 3 có phương trình chính tắc là: x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 y 2 A. .B. .C. .D. . 3 2 2 3 3 2 2 3 Lời giải Chọn C vtcp n 2; 3 VTCP u 3; 2 x 1 y 2 Phương trình chính tắc đi qua M 1; 2 và có vtcp u 3; 2 là . 2 3 x 12 5t Câu 31: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây nằm trên ? y 3 6t A. 12; 0 .B. 7; 5 .C. 20; 9 .D. 13; 33 . Lời giải Chọn D 12 x y 3 Từ phương trình ta rút được (*) 5 6 Thay tọa độ điểm vào phương trình (*), tọa độ nào thỏa thì nằm trên đường thẳng. Câu 36: [HH10.C3.1.BT.a] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 , B 6; 2 . x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 1 3t A. .B. . C. .D. . y 1 t y 1 t y 6 t y 2t
- Lời giải Chọn B Đường thẳng đi qua A 3; 1 , B 6; 2 có vtcp là u k 9; 3 , k 0. Câu 1: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy . A. 0;1 . B. 1;1 . C. (1; 1). D. 1;0 . Lời giải Chọn A Vectơ cơ sở của trục Oy là 0;1 . Câu 3: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy . A. 1;1 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. ( 1;0). Lời giải Chọn B VTCP của đường thẳng song song với trục Oy là 0;1 nên VTPT là 1;0 Câu 13: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M a; b . A. 0;a b . B. a;b . C. (a; b). D. ( a;b). Lời giải Chọn B Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M a; b là: OM (a;b) . Câu 15: [HH10.C3.1.BT.a] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 1. B. 2. C. 3.D. Vô số. Lời giải Chọn D Đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến và vô số vectơ chỉ phương. Câu 29: [HH10.C3.1.BT.a] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. 1. B. 2. C. 3.D. Vô số. Lời giải Chọn D Một đường thẳng có vô số VTCP Câu 30: [HH10.C3.1.BT.a] Phương trình tham số của đường thẳng : 2x 6y 23 0 là: x 5 3t x 5 3t x 5 3t x 0,5 3t A. 11 . B. 11 . C. 11 .D. . y t y t y t y 4 t 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 1 x 3 VTCP của : u 3;1 , điểm M ;4 , vậy PTTS là: 2 2 y 4 t
- Câu 31: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng đi qua A 1;2 , nhận n (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x – 2 y – 4 0 . B. x y 4 0 . C. – x 2 y – 4 0 .D. x – 2 y 5 0 . Lời giải Chọn D PTTQ của đường tahwngr cần tìm là : 2 x 1 4 y 2 0 x 2y 5 0 Câu 33: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trụcOx . A. (0; 1) . B. 1;1 . C. 0;1 .D. 1;0 . Lời giải Chọn D Trục Ox có VTCP là i 1;0 Câu 34: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy . A. (1;1) .B. (1;0) . C. (0;1) . D. ( 1;0) . Hướng dẫn giải: Chọn B VTPT của đường thẳng song song với Oy : vuông góc với VTCP của trục Oy là (0;1). Hai vectơ vuông góc khi tích vô hướng của chúng bằng 0 Chọn đáp án B (lật ngược đổi một dấu) Câu 48: [HH10.C3.1.BT.a]Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng : 3x 4 y 17 0 là: 2 18 10 A. B. 2 C. D. . 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B 3.1 4.( 1) 17 + d M , 2 . 32 42 Câu 49: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm A 1;3 đến đường thẳng 3x y 4 0 là: 5 A . 10 B. 1 C. D. 2 10 2 Hướng dẫn giải Chọn A 3.1 3 4 + d A, 10 . 32 12 Câu 50: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm B(5; 1) đến đường thẳng d : 3x 2 y 13 0 là: 28 13 A. 2 13. B. . C. 2. D. . 13 2 Hướng dẫn giải Chọn A 3.5 2.1 13 d B,d 2 13 . 13 Câu 2: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm M 0;1 đến đường thẳng d : 5x 12 y 1 0 là:
- 11 13 A. 1. B. . C. 13. D. . 13 17 Lời giải Chọn A. 5.0 12.1 1 d M ,d 1. 13 Câu 21: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm khoảng cách từ M 3;2 đến đường thẳng : x 2y – 7 0 A. 1. B. 3. C. –1.D. 0 . Lời giải Chọn D. 3 2 2 – 7 0 Ta có: d M ; 0 12 22 Câu 34: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm M (5 ; 1) đến đường thẳng : 3x 2 y 13 0 là: 13 28 A. . B. 2. C. . D. 2 13 . 2 13 Lời giải Chọn D. Khoảng cách từ điểm M (5 ; 1) đến đường thẳng : 3x 2 y 13 0 là: 3.5 2.( 1) 13 d(M ; ) 2 13 . 32 22 Câu 39: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm M (1 ; 1) đến đường thẳng : 3x 4 y 17 0 là: 2 10 18 A. . B. .C. 2. D. . 5 5 5 Lời giải. Chọn C. Khoảng cách từ điểm M (1 ; 1) đến đường thẳng : 3x 4 y 17 0 là: 3.1 4.( 1) 17 d(M ; ) 2. 32 4 2 Câu 42: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng : 3x – 4 y – 3 0 bằng bao nhiêu? 2 4 4 A. . B. 2 . C. D. . 5 5 25 Lời giải Chọn B. Khoảng cách từ điểm M 1;1 đến đường thẳng : 3x – 4 y – 3 0 3. 1 4.1 3 d(M ; ) 2. 32 4 2 Câu 46: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm M 0;1 đến đường thẳng : 5x 12 y 1 0 là
- 11 13 A. . B. .C. 1. D. 13 . 13 17 Lời giải Chọn C. 12 1 Ta có: d M , 1. 169 Câu 49: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng : 3x y 4 0 là: 3 10 5 A. 2 10 .B. . C. . D. 1. 5 2 Lời giải Chọn B. 3.1 1 4 3 10 d M , . 32 12 5 x y Câu 1: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm O 0;0 tới đường thẳng : 1 là 6 8 24 1 48 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 14 14 Lời giải Chọn A x y Ta có : 1 4x 3y 24 0 . 6 8 4.0 3.0 24 24 d O, . 42 32 5 Câu 2: [HH10.C3.1.D23.b] Tính diện tích ABC biết A 3;2 , B 0;1 ,C 1;5 . 11 11 A. . B. 17 . C. 11. D. . 17 2 Lời giải Chọn D AB 3; 1 AB 10; AC 2;3 AC 13 AB.AC 6 3 3 11 cos AB, AC sin AB, AC . | AB |.| AC | 10. 13 130 130 1 11 S AB.AC.sin AB, AC . ABC 2 2 Câu 18: [HH10.C3.1.BT.a] Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x y – 1 0 và 4x – 2 y – 4 0 . A. 300 .B. 600 . C. 900 .D. 450 . Lời giải Chọn D Đường thẳng: 3x y – 1 0 có vtpt n1 3;1 Đường thẳng: 4x – 2 y – 4 0 có vtpt n2 4; 2 n1 .n2 1 0 cos d1 ;d2 cos n1 ;n2 d1 ;d2 45 n1 . n2 2
- x 2 t Câu 19: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10x 5 y 1 0 và 2 : . y 1 t 3 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 5 Lời giải Chọn C Vectơ pháp tuyến của 1, 2 lần lượt là n1 (2;1),n2 (1;1) n1.n2 3 cos , cos n ,n 1 2 1 2 n1 n2 10 Câu 20: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x 2y 2 0 và 2 : x y 0 . 10 2 3 A. . B. 2. C. . D. . 10 3 3 Lời giải Chọn A Vectơ pháp tuyến của 1, 2 lần lượt là n1 (1;2),n2 (1; 1) n1.n2 10 cos , cos n ,n . 1 2 1 2 10 n1 n2 Câu 22: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm côsin giữa 2 đường thẳng : 2x 3y 10 0 và : 1 2 2x 3y 4 0 . 7 6 5 A. . B. . C. 13 .D. . 13 13 13 Lời giải Chọn D Vectơ pháp tuyến của 1, 2 lần lượt là n1 (2;3),n2 (2; 3) n1.n2 5 cos , cos n ,n 1 2 1 2 13 n1 n2 Câu 23: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x 2 3y 5 0và 2 : y 6 0 A. 60 . B. 125 . C. 145. D. 30. Lời giải Chọn D Vectơ pháp tuyến của 1, 2 lần lượt là n1 (2;2 3),n2 (0;1) n1.n2 3 cos , cos n ,n , 300 1 2 1 2 2 1 2 n1 n2 Câu 25: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x 3y 0 và 2 : x 10 0.
- A. 45. B. 125. C. 30. D. 60. Lời giải Chọn D Vectơ pháp tuyến của 1, 2 lần lượt là n1 (1; 3),n2 (1;0) n1.n2 1 cos , cos n ,n , 600 1 2 1 2 2 1 2 n1 n2 Câu 26: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 A. 60. B. 0 . C. 90.D. 45. Lời giải Chọn D Vectơ pháp tuyến của 1, 2 lần lượt là n1 (2; 1),n2 (1; 3) n1.n2 2 cos , cos n ,n , 450 1 2 1 2 2 1 2 n1 n2 Câu 27: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x 2y 7 0 và 2 : 2x 4y 9 0 . 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (1;2) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (2; 4) n1.n2 3 Gọi là góc gữa , : cos 1 2 5 n1 . n2 Câu 36: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm góc giữa hai đường thẳng x 3y 0 và x 10 0? A. 60. B. 30. C. 45. D. 125 . Lời giải Chọn A Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (1; 3) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (1;0) n1.n2 1 Gọi là góc gữa , : cos 60 1 2 2 n1 . n2 Câu 37: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm góc giữa hai đường thẳng d : 2x 2 3y 5 0 và : y 6 0. A. 60 B. 30 C. 45 D. 125 Lời giải Chọn B
- Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến: nd 1; 3 ; Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến: n 0;1 ; nd .n 3 cos nd ,n nd ,n 30. | nd |.| n | 2 Góc giữa hai đường thẳng d và là 30. Câu 38: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm góc giữa hai đường thẳng d : 2x y 10 0 và : x 3y 9 0. A. 30 B. 60 C. 45. D. 125. Lời giải Chọn C Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến: nd 2; 1 ; Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến: n 1; 3 ; nd .n 2.1 1.3 2 cos nd ,n nd ,n 45. 2 2 | nd |.| n | 22 1 . 1 3 2 Góc giữa hai đường thẳng d và là 45. Câu 41: [HH10.C3.1.BT.a] Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x 2y 2 0 và d2 : x y 0 . 10 2 3 A. . B. .C. .D. 3 . 10 3 3 Lời giải Chọn A n1.n2 10 Có VTPT n (1;2) và d có VTPT là n (1; 1) . Ta có cos(d ;d ) . 1 2 2 1 2 10 n1 n2 Câu 42: [HH10.C3.1.BT.a] Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x 3y 10 0 và d2 : 2x 3y 4 0 ? 5 6 5 A. . B. .C. .D. 13 . 13 13 13 Lời giải Chọn A n1.n2 5 d có VTPT n (2;3) và d có VTPT là n (2; 3) . Ta có cos(d ;d ) 1 1 2 2 1 2 13 n1 n2 Câu 3: [HH10.C3.1.BT.a] Cho hai đường thẳng 7x – 3y 6 0, 2x – 5 y – 4 0. Góc giữa hai đường thẳng trên là 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3 Lời giải Chọn A 7.2 3 5 2 Ta có cos d,d d,d . 58. 29 2 4
- Câu 41: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng 2x y 1 0 có vectơ pháp tuyến là vectơ nào? A. n 2; 1 .B. n 1; 1 .C. n 2;1 .D. n 1;2 . Lời giải Chọn C Đường thẳng 2x y 1 0 có vectơ pháp tuyến là vectơ n 2;1 . Câu 42: [HH10.C3.1.BT.a] Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 3;2 , B 3;3 có vectơ pháp tuyến là vectơ nào? A. n 6;5 .B. n 0;1 .C. n 3;5 .D. n 1;0 . Lời giải Chọn B Đường trung trực của đoạn thẳng AB có vectơ pháp tuyến AB 0;1 . Câu 44: [HH10.C3.1.BT.a] Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình x 1 2t y 3 t ? A. n 2; 1 .B. n 1;2 . C. n 1; 2 .D. n 1;2 . Lời giải Chọn D x 2y 5 0 Ta có u 2; 1 n(1;2) Câu 45: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng nào không cắt đường thẳng 2x 3y 1 0 ? A. 2x 3y 1 0 .B. x 2y 5 0.C. 2x 3y 3 0 .D. 4x 6 y 2 0 . Lời giải Chọn A Do 2 đường thẳng song song với nhau do cùng vectơ pháp tuyến . Câu 46: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng nào song song với đường thẳng x 3y 4 0 ? x 1 t x 1 t x 1 3t x 1 3t A. .B. .C. .D. . y 2 3t. y 2 3t. y 2 t. y 2 t. Lời giải Chọn C Ta có n 1; 3 u( 3; 1) Câu 50: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm O 0;0 đến đường thẳng 4x 3y 5 0 bằng bao nhiêu? 1 A. 0 .B. 1.C. 5. D. . 5 Lời giải Chọn B 4.0 3.0 5 Ta có: d O; 1.Câu 18: [HH10.C3.1.BT.a] Trong các điểm sau đây, điểm nào nằm 16 9 x t trên đường thẳng có phương trình tham số là . y 2 t
- A. 1; 1 . B. 0; 2 . C. 1; 1 . D. 1; 1 . Lời giải Chọn A Câu 20: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d : 3x 5 y 2006 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. d có vectơ pháp tuyến là n 3; 5 . B. d có vectơ chỉ phương là u 5; 3 . 5 C. d có hệ số góc k . D. d song song với đường thẳng 3x 5 y 0 3 Lời giải Chọn C 3 2006 Ta có 3x 5y 2006 0 y x . Từ đó suy ra, hệ số góc của đường thẳng d là 5 5 3 k . Vậy khẳng định C sai. 5 Câu 46: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng nào sau đây song với đường thẳng y 3x 2 ? 1 A. y x 2 .B. y x 2 . C. y 3x 2 . D. y 3x 2 . 3 Lời giải Chọn D a c Vì hai đường thẳng y ax b và y cx d song song với nhau . b d Phân tích phương án nhiễu: Chọn các phương án còn lại là do nhầm lẫn về điều kiện để hai đường thẳng song song. Câu 47: [HH10.C3.1.BT.a] Hai vectơ u và v được gọi là cùng phương khi nào ? A. Giá của chúng trùng nhau.B. Tồn tại một số k sao cho u kv . C. Hai vectơ vuông góc với nhau.D. Góc giữa hai vectơ là góc nhọn. Lời giải Chọn B Theo định lý: Điều kiện để hai vec tơ cùng phương Hai vectơ u và v được gọi là cùng phương khi và chỉ khi tồn tại một số k sao cho u kv . Phân tích phương án nhiễu: Hai véc tơ cùng phương thì hai véc tơ có giá song song nhau hoặc trùng nhau. Hơn nữa góc giữa hai vectơ đó bằng 0 hoặc 180 nên các phương án còn lại SAI. Câu 48: [HH10.C3.1.BT.a] Vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng khi nào? u A. Giá của u song song hoặc trùng với . B. Vectơ u 0 và giá của u song song với . C. Vectơ u 0 và giá của u song song hoặc trùng với . D. Vectơ u vuông góc với . Lời giải Chọn C Theo định nghĩa VTCP của đường thẳng: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu vectơ u 0 và giá của u song song hoặc trùng với . Câu 49: [HH10.C3.1.BT.a] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1.B. 2 .C. 3.D. Vô số. Lời giải
- Chọn D Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương, các vectơ đó cùng phương với nhau. x 2 3t Câu 50: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d có phương trình . Một vectơ chỉ phương y 3 t của d là ? A. 2; –3 .B. 3; –1 . C. 3; 1 .D. 3; –3 . Lời giải Chọn B x 2 3t PTTS của d là suy ra d có 1 VTCP là u 3; 1 và các vectơ dạng ku, ( k 0). y 3 t Câu 3: [HH10.C3.1.BT.a] Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng khi nào ? A. n 0 . B. n vuông góc với . C. n 0 và n vuông góc với vectơ chỉ phương của . D. n song song với vectơ chỉ phương của . Lời giải Chọn C Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng nếu n 0 và n vuông góc với vectơ chỉ phương của . Câu 4: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng d có VTPT là n và VTCP u . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. n ku , ( k 0).B. n.u 0 .C. n u .D. n u 0 . Lời giải Chọn B Theo định nghĩa VTPT và VTCP của một đường thẳng. Đường thẳng d có VTPT là n và VTCP u thì n u n.u 0 . Câu 9: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng x 3y 5 0 có vectơ chỉ phương là: A. 2;2 .B. 2;3 . C. 3;2 .D. 3;1 . Lời giải Chọn D Từ phương trình đường thẳng x 3y 5 0 , ta có vtpt n (1;3). Vtcp u ( 3;1) . Câu 10: [HH10.C3.1.BT.a] Đường thẳng 2x y 5 0 song song với đường thẳng nào sau đây A. y x 2 . B. y 2x 5 .C. y 2x 5 . D. y x . Lời giãi Chọn C Từ phương trình đường thẳng đã cho, ta có đường thẳng song song với nó sẽ có dạng : 2x y c 0 . c 5 Vậy, loại đáp án A,D,B.
- Câu 13: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là 3x 5y 2017 0 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : A. d có véctơ pháp tuyến n (3;5) . B. d có véctơ chỉ phương u ( 5;3) . 5 C. d có hệ số góc k . 3 D. d song song với đường thẳng 3x 5y 0. Lời giải Chọn C Từ phương trình tổng quát 3x 5y 2017 0 , ta có vtpt n (3;5) suy ra vtcp u ( 5;3) . 3 2017 Ta cũng viết lại được đường thẳng dưới dạng hệ số góc như sau : y x . 5 5 3 Hệ số góc k . 5 Câu 17: [HH10.C3.1.BT.a] Tính khoảng cách h từ điểm A 3;0 tới đường thẳng d : 2x y 5 0 . 5 15 10 1 A. h . B. h .C. h .D. h . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A 3.( 2) 0.1 5 5 Ta có : h d A,d . ( 2)2 12 5 Câu 18: [HH10.C3.1.BT.a] Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 2x 3y 5 0 là. A. u 2;1 .B. u 3; 2 .C. u 3;2 . D. u 2;3 . Lời giải Chọn C Từ phương trình tổng quát d : 2x 3y 5 0 , ta có vtpt n ( 2;3) nên vtcp u (3;2) . Câu 29: [HH10.C3.1.BT.a] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. Một vectơ. B. Hai vectơ. C. Ba vectơ.D. Vô số vectơ. Lời giải Chọn D Một đường thẳng nhận vectơ u làm vectơ chỉ phương thì cũng nhận ku làm vectơ chỉ phương nên có vô số vectơ chỉ phương của một đường thẳng. x 2 3t Câu 30: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng có phương trình tham số có tọa độ vectơ chỉ y 3 t phương là: A. 2; – 3 .B. 3; –1 . C. 3;1 . D. 3; – 3 . Lời giải
- Chọn B x 2 3t Đường thẳng có phương trình tham số u 3; 1 . y 3 t x 1 3t Câu 31: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng có phương trình tham số có hệ số góc là y 6 3t A. k 1. B. k 2.C. k –1. D. k –2. Lời giải Chọn C x 1 3t 3 Đường thẳng có phương trình tham số u 3; 3 k 1. y 6 3t 3 Câu 33: [HH10.C3.1.BT.a] Hai vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng A. Song song với nhau.B. Vuông góc với nhau. C. Trùng nhau. D. Bằng nhau. Lời giải Chọn B Theo định nghĩa SGK hình học 10. Câu 36: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2x 3y – 7 0 là: 12 12 12 12 A. .B. . C. .D. . 13 13 13 13 Lời giải Chọn B 2.2 3. 3 – 7 12 d M , d nên chọn B. 22 32 13 Câu 37: [HH10.C3.1.BT.a] Hãy chọn phương án đúng. Đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 1 , B 3; 1 có vectơ chỉ phương là: A. 4; 2 . B. 2; 1 .C. 2; 0 . D. (0; 2) . Lời giải Chọn C Đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 1 , B 3; 1 có vectơ chỉ phương AB 2; 0 . Câu 39: [HH10.C3.1.BT.a] Các số sau đây, hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; –1 , B –3; 4 là: A. 2 . B. –2. C. 1.D. –1. Lời giải Chọn D u A 2; –1 , B –3; 4 AB 5;5 k 2 1.nên chọn D. u1
- x 5 t Câu 41: [HH10.C3.1.BT.a] Cho phương trình tham số của đường thẳng d : . Trong các y 9 2t phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của d ? A. 2x y – 1 0 . B. 2x y 4 0 . C. x 2 y – 2 0 . D. x – 2y 3 0. Lời giải Chọn A x 5 t y 9 d : t x 5 2 x 5 y 9 0 2x y 1 0 . y 9 2t 2 Câu 42: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x 5 y 2017 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. d có vectơ pháp tuyến n 3; 5 . B. d có véctơ chỉ phương a 5; 3 . 5 C. d có hệ số góc k . 3 D. d song song với đường thẳng 3x 5 y 0 . Lời giải Chọn C u 3 d có phương trình tổng quát: 3x 5 y 2017 0 nên có hệ số góc k 2 . u1 5 Vậy C là sai. Câu 43: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 2; 3 . Vectơ nào sau là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó? A.u 2; 3 . B.u (–2; 3) . C.u 3; 2 . D. u –3; 3 . Lời giải Chọn C n.u 0 2.a 3.b 0 a 3; b 2 . Câu 44: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 2; 0 .Vectơ nào không là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó? A.u 0; 3 . B.u 0; – 7 . C.u 8; 0 . D. u 0; – 5 . Lời giải Chọn C Ta có n.u 0 2.a 0.b 0 a 0 . Vậy C sai. Câu 45: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: –2x 3y – 1 0 . Những điểm sau, điểm nào thuộc ? A. 3; 0 .B. 1; 1 . C. –3; 0 . D. 0; – 3 . Lời giải
- Chọn B Ta thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng: –2.3 3.0 –1 7 loại A; –2.1 3.1–1 0 B thỏa mãn. Câu 46: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: –2x 3y – 1 0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của ? 2 A. 1; . B. 3; 2 .C. 2; 3 . D. –3; – 2 . 3 Lời giải Chọn C 2 –2x 3y –1 0 n 2; 3 mà n.u 0 u u1, u1 . Vậy chỉ có C không thỏa mãn. 3 Câu 47: [HH10.C3.1.BT.a] Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: –2x 3y – 1 0 . Đường thẳng song song với là: A. 2x – y – 1 0 .B. 2x 3y 4 0 . 3 C. 2x y 5 .D. x y 7 0 . 2 Lời giải Chọn D Đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 2; 3 . 3 3 Ở đáp án D, đường thẳng x y 7 0 có vectơ pháp tuyến 1; cùng phương với 2 2 3 n 2; 3 . Nên đường thẳng x y 7 0 song song với . 2 Cách 2: sử dụng mtct giải hệ pt: phương trình đường thẳng ở ý A cho nghiệm 1;1 . phương 5 1 trình đường thẳng ở ý B cho nghiệm ; . phương trình đường thẳng ở ý C cho nghiệm 4 3 7 3 ; .Nên chọn D (mất khoảng 2ph để tìm nghiệm của 3 hệ với máy thôi). 4 2 Câu 48: [HH10.C3.1.BT.a] Trong các đường sau đây, đường thẳng nào song song với đường thẳng : x – 4 y 1 0 ? A. y 2x 3 . B. x 2 y 0 . C. 2x 8 y 0 .D. – x 4 y – 2 0 . Lời giải Chọn D Đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 1; 4 . Ở đáp án D, đường thẳng – x 4 y – 2 0 có vectơ pháp tuyến 1; 4 cùng phương với n 1; 4 . Nên đường thẳng – x 4 y – 2 0 song song với . Câu 49: [HH10.C3.1.BT.a] Đường nào sau đây cắt đường thẳng có phương trình: x – 4 y 1 0 ? A. y 2x 3 . B. –2x 8 y 0 . C. 2x – 8 y 0 .D. – x 4 y – 2 0 . Lời giải
- Chọn A 11 x x 4y 1 0 7 Ta xét hệ phương trình: . Do đó đường thẳng và đường thẳng 2x y 3 0 1 y 7 y 2x 3 cắt nhau. a b 2 8 Cách 2 : nhẩm nhanh tỉ số hay không ? ví dụ : / /d : –2x 8y 0 a b 1 4 B Câu 1: [HH10.C3.1.BT.a] Góc giữa hai đường thẳng d1 : x 2y 4 0; d2 : x – 3y 6 0 là: A. 30.B. 60.C. 45.D. 2312' . Lời giải Chọn C Đặt góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là . Khi đó được tính bằng công thức: 1.1 2. 3 2 cos 45 . 12 22 . 12 3 2 2 Câu 2: [HH10.C3.1.BT.a] Cho hai đường thẳng d1 : x 2y 4 0 và d2 : 2x y 6 0 . Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là : A.30.B. 60.C. 90.D. 45. Lời giải Chọn C Đặt góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là . Khi đó được tính bằng công thức: 1.2 2. 1 cos 0 90 . 12 22 . 22 12 a.a b.b 1.2 2. 1 0 d d . · Cách 2: Nhận thấy 1 2 d1;d2 90 Câu 5: [HH10.C3.1.BT.a] Khoảng cách từ C 1; 2 đến đường thẳng :3x 4y –11 0 là: A. 3.B. 2 .C. 1.D. 0 . Lời giải Chọn D 3.1 4.2 11 Cách 1: Ta có d C, 0 . 32 42 Cách 2: Ta có toạ độ điểm C thoả phương trình đường thẳng vì 3.1 4.2 11 0. Do đó C d C, 0 . Câu 45: [HH10.C3.1.BT.a] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng : x 2y 2 0 và : x y 0 . 1 2 10 2 3 A. . B. 2 . C. . D. . 10 3 3 Lời giải Chọn A Có n (1;2) , n (1; 1) 1 2