Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 35 trang xuanthu 1180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 2: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại A( 2;0) và B(0;3) là x y A. 1.B. 3x 2 y 6 0 . C. 2x 3y 6 0 .D. 3x 2 y 6 0 . 3 2 Chọn D x y Phương trình đoạn chắn là 1 3x 2y 6 0 . 2 3 Câu 4: [HH10.C3.1.BT.b] Cho tam giác ABC có A(2;0), B(0;3), C( 3;1) . Đường thẳng qua B và song song với AC có phương trình là A. 5x y 3 0 .B. 5x y 3 0 .C. x 5 y 15 0 .D. x 5 y 15 0 . Lời giải Chọn C  x 0 y 3 Ta có AC ( 5;1) , vậy phương trình đường thẳng cần tìm là x 5y 15 0 . 5 1 Câu 5: [HH10.C3.1.BT.b] Tam giác ABC có đỉnh A( 1; 3) . Phương trình đường cao BB : 5x 3y 25 0 . Tọa độ đỉnh C là A. C(0;4) .B. C(0; 4) .C. C(4;0) .D. C( 4;0) . Lời giải Chọn C x 1 y 3 Đường thẳng AC có phương trình là 3x 5y 12 0 . Do 3.(4) 5.(0) 12 0 5 3 nên tọa độ điểm cần tìm là C(4;0) . Câu 7: [HH10.C3.1.BT.b] Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0; 2), C(4; 2) . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua A của tam giác ABC là A. 2x y 3 0 .B. x y 2 0 . C. x 2y 3 0 .D. x y 2 0 . Lời giải Chọn B  Ta có M (2;0) là trung điểm đoạn BC . Do AM (1; 1) nên phương trình đường thẳng AM là x 1 y 1 x y 2 0. 1 1 Câu 8: [HH10.C3.1.BT.b] Cho A( 2;5), B(2;3) . Đường thẳng d : x 4 y 4 0 cắt AB tại M . Toạ độ điểm M là: A. 4; 2 .B. 4;2 .C. 4;2 .D. 2;4 . Lời giải Chọn C Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B : điểm đi qua A 2;5 , vectơ chỉ  phương AB 4; 2 vectơ pháp tuyến n 2;4 . AB : 2 x 2 4 y 5 0 2x 4y 16 0 . Gọi M là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và đường thẳng d . Tọa độ M thỏa mãn hệ
  2. x - 4y 4 0 x - 4y 4 x 4 M 4;2 . 2x 4y 16 0 2x 4y 16 y 2 Câu 9: [HH10.C3.1.BT.b] Cho tam giác ABC có A(2;6), B(0;3),C(4;0) . Phương trình đường cao AH của ABC là: A. 4x 3y 10 0 .B. 3x 4 y 30 0 .C. 4x 3y 10 0 .D. 3x 4 y 18 0 . Lời giải Chọn A Viết phương trình đường thẳng đường cao AH : điểm đi qua A 2;6 vectơ pháp tuyến n 4; 3 AH : 4 x 2 3 y 6 0 4x 3y 10 0 . Câu 10: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng 2x y 5 0 và 3x 2 y 3 0 và đi qua điểm A( 3; 2) A. 5x 2 y 11 0 .B. x y 3 0 .C. 5x 2 y 11 0 .D. 2x 5 y 11 0 . Lời giải Chọn C Gọi B là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng. Tọa độ B thỏa mãn hệ 2x y 5 0 2x y 5 x 1 B 1;3 . 3x 2y 3 0 3x 2y 3 y 3 Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B : điểm đi qua A( 3; 2) , vectơ chỉ  phương AB 2;5 vectơ pháp tuyến n 5; 2 AB :5 x 3 2 y 2 0 5x 2y 11 0 . Câu 13: [HH10.C3.1.BT.b] Cho 3 đường thẳng d1 :3x – 2y 5 0, d2 : 2x 4y – 7 0, d3 :3x 4y –1 0. Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là: A. 24x 32 y – 73 0 .B. 24x 32 y 73 0 .C. 24x – 32 y 73 0 .D. 24x – 32 y – 73 0 . Lời giải Chọn B 17 x 3x – 2y 5 0 8 Giao điểm của d và d là nghiệm của hệ 2x 4y – 7 0 11 . 1 2 y 16 17 11  Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A ; nhận n3 3;4 làm 8 16 17 11 véc tơ pháp tuyến có dạng: 3 x 4 y 0 24x 32 y 73 0. 8 16 Câu 14: [HH10.C3.1.BT.b] Cho ba đường thẳng: d1 :2x 5y 3 0, d2 : x 3y 7 0, : 4x y 1 0. Phương trình đường thẳng d qua giao điểm của d1 và d2 và vuông góc với là: A. x 4 y 24 0 .B. x 4 y 24 0 . C. x 4 y 24 0 .D. x 4 y 24 0 . Lời giải
  3. Chọn D 2x – 5y 3 0 x 44 Giao điểm của d1 và d2 là nghiệm của hệ . x 3y – 7 0 y 17    Vì d  nên ud n 4;1 nd 1; 4 .  Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A 44; 17 nhận nd 1; 4 làm véc tơ pháp tuyến có dạng: 1 x 44 4 y 17 0 x 4 y 24 0. Câu 15: [HH10.C3.1.BT.b] Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng sau đồng quy? d1 :3x – 4y 15 0, d2 :5x 2y –1 0, d3 : mx – 4y 15 0. A. m –5.B. m 5.C. m 3. D. m –3. Lời giải Chọn C 3x – 4y 15 0 x 1 Giao điểm của d1 và d2 là nghiệm của hệ 5x 2y –1 0 y 3 . Vậy d1 cắt d2 tại A 1;3 . Để ba đường thẳng d1,d2 ,d3 đồng quy thì d3 phải đi qua điểm A A thỏa phương trình d3 m 4.3 15 0 m 3. Câu 16: [HH10.C3.1.BT.b] Cho 3 đường thẳng d1 : 2x y –1 0, d2 : x 2y 1 0, d3 : mx – y – 7 0. Để ba đường thẳng này đồng qui thì giá trị thích hợp của m là: A. m –6.B. m 6.C. m –5.D. m 5. Lời giải Chọn B 2x y 1 0 x 1 Giao điểm của d1 và d2 là nghiệm của hệ . x 2y 1 0 y 1 Vậy d1 cắt d2 tại A 1; 1 . Để 3 đường thẳng d1,d2 ,d3 đồng quy thì d3 phải đi qua điểm A A thỏa phương trình d3 m 1 7 0 m 6. Câu 20: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I 1;2 và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x y 4 0 . A. x 2 y 5 0. B. x 2 y 3 0. C. x 2y 0. D. x 2 y 5 0. Lời giải Chọn B Đường thẳng cần lập đi qua điểm I 1;2 và có vtpt n(1;2) . Phương trình đường thẳng cần lập là: x 2y 3 0 . Câu 21: [HH10.C3.1.BT.b] Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 ,C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao BH . A. 3x 5 y 37 0. B. 3x 5y 13 0.
  4. C. 5x 3y 5 0. D. 3x 5 y 20 0. Lời giải Chọn C  Đường cao BH đi qua điểm B 4;5 và nhận AC 5;3 làm vtpt. Phương trình đường cao BH là: 5 x 4 3 y 5 0 5x 3y 5 0. Câu 22: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 2;1 và vuông góc với đường thẳng có phương trình ( 2 1)x ( 2 1)y 0 A. x (3 2 2)y 2 0. B. (1 2)x ( 2 1)y 1 2 2 0. C. (1 2)x ( 2 1)y 1 0. D. x (3 2 2)y 3 2 0. Lời giải Chọn B Đường thẳng cần lập đi qua điểm M 2;1 và nhận u 1 2; 2 1 làm vtpt. Phương trình đường thẳng cần lập là: 1 2 x 2 2 1 y 1 0 1 2 x 2 1 y 1 2 2 0 . Câu 23: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A 2; 1 và B 2;5 . A. x y 1 0. B. x 2 0. C. 2x 7 y 9 0. D. x 2 0. Lời giải Chọn B Đường thẳng AB đi qua điểm A 2; 1 và có vtpt n AB 1;0 . Phương trình đường thẳng AB là: 1 x 2 0 y 1 0 x 2 0 . Câu 24: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A 0; 5 và B 3;0 x y x y x y x y A. 1.B. 1.C. 1.D. 1. 5 3 5 3 3 5 5 3 Lời giải Chọn C x y Do A Oy, B Ox . Phương trình đường thẳng AB là: 1. 3 5 Câu 26: [HH10.C3.1.BT.b] Cho 2 điểm A 1; 4 , B 3; 4 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . A. x y 2 0. B. y 4 0. C. y 4 0. D. x 2 0. Lời giải Chọn D Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I 2; 4 .
  5.  Ta có: AB 2;0 .  Đường thẳng d đi qua điểm I và nhận AB làm vtpt. Phương trình d : x 2 0. Câu 27: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a;b) (với a, b 0 ). A. (1;0). B. ( a;b) .C. (b; a) .D. (a;b) . Lời giải Chọn C  Tìm tọa độ OM (a;b) là VTCP của d . VTPT và VTCP của d vuông góc nhau. Suy ra VTPT của d : câu C (lật ngược đổi 1 dấu). Câu 28: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy . A. (1;0) . B. (0;1). C. ( 1;1) .D. (1;1). Lời giải Chọn C Phương trình đường phân giác của góc xOy : y x hay x y 0 . Câu 29: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 1;1 và song song với đường thẳng có phương trình d : ( 2 1)x y 1 0 . A. ( 2 1)x y 0 . B. x ( 2 1)y 2 2 0 . C. ( 2 1)x y 2 2 1 0 .D. ( 2 1)x y 2 0 . Lời giải Chọn D Vì //d : 2 1 x y c 0 c 1 . Và M 1;1 nên : 2 1 x y 2 0. Câu 31: [HH10.C3.1.BT.b] Cho hai điểm A 4;7 , B 7;4 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . A. x y 1.B. x y 0 .C. x y 0 . D. x y 1. Lời giải Chọn B  11 11 Ta có AB 3; 3 và I ; là trung điểm của đoạn AB . 2 2 Phương trình AB : x y 0 . Câu 32: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A a;0 và B 0;b với a b . A. b; a . B. b;a .C. b;a . D. a;b . Lời giải Chọn C
  6.  Ta có AB a;b nên vtpt của của đường thẳng AB là b;a . Câu 33: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm O 0;0 và M 1; 3 . A. 3x y 0 .B. x 3y 0 . C. 3x y 1 0 . D. 3x y 0 . Lời giải Chọn A  Ta có: OM 1; 3 đường thẳng OM có vectơ pháp tuyến là n 3;1 . Phương trình tổng quát của OM là: 3x y 0 . Câu 37: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Ox . A. 0;1 .B. 1;0 . C. 1;0 .D. 1;1 . Chọn A Đường thẳng song trục Ox nên vuông góc với trục Oy và nhận vectơ đơn vị j 0;1 làm vectơ pháp tuyến. Câu 38: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Oy . A. 1;1 .B. 0;1 . C. 1;0 .D. 1;0 Chọn D Đường thẳng song trục Oy nên vuông góc với trục Ox và nhận vectơ đơn vị i 1;0 làm vectơ pháp tuyến. Câu 39: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác góc phần tư thứ nhất? A. 1;0 .B. 0;1 .C. 1;1 . D. 1;1 . Chọn C Đường thẳng phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình y x x y 0 nên có vtpt n 1; 1 1;1 . Câu 40: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A a;b ? A. a;b .B. 1;0 .C. b; a .D. a;b . Chọn C  Đường thẳng OA có vtcp OA a;b , vtpt n b; a . Câu 42: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua A 5;3 và B –2;1 là: A. 2x – 7 y – 2 0 .B. 7x 2 y – 41 0 .C. 2x – 7 y 11 0 .D. 7x – 2 y 16 0 . Lời giải Chọn C  Ta có: AB 7; 2 . Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương u 7; 2 vectơ pháp tuyến n 2; 7 .
  7. Đường thẳng AB qua A 5;3 và nhận n 2; 7 làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 2 x 5 7 y 3 0 2x 7y 11 0 . Câu 43: [HH10.C3.1.BT.b] Cho hai điểm A(1; 4) và B 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB . A. x 3y 1 0 .B. 3x y 1 0 .C. x y 4 0 .D. x y 1 0 . Lời giải Chọn A  Ta có: AB 2;6 , trung điểm của AB là I 2; 1 .  Đường trung trực của đoạn AB qua I 2; 1 và nhận AB 2;6 làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 2 x 2 6 y 1 0 2x 6y 2 0 x 3y 1 0 . Câu 44: [HH10.C3.1.BT.b] Cho A(1; 4) và B 5;2 . Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là: A. 2x 3y 3 0. B. 3x 2 y 1 0. C. 3x y 4 0. D. x y 1 0. Lời giải Chọn A  Gọi là đường trung trực của AB . Ta có AB 4;6 và trung điểm của AB là M 3; 1 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB , có phương trình 4 x 3 6 y 1 0 2x 3y 3 0. Câu 45: [HH10.C3.1.BT.b] Cho A(1; 4) và B 1;2 . Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là: A. y 1 0. B. x 1 0. C. y 1 0. D. x 4y 0. Lời giải Chọn A  Gọi là đường trung trực của AB . Ta có AB 0;6 và trung điểm của AB là M 1; 1 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB , có phương trình 0 x 1 6 y 1 0 y 1 0. Câu 46: [HH10.C3.1.BT.b] Cho A(4; 1) và B(1; 4). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là: A. x y 1. B. x y 0. C. y x 0. D. x y 1. Lời giải Chọn B  Gọi là đường trung trực của AB . Ta có AB 3; 3 và trung điểm của AB là 5 5 M ; . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình 2 2 5 5 3 x 3 y 0 x y 0. 2 2 Câu 47: [HH10.C3.1.BT.b] Cho A(1; 4) và B(3; 4). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là:
  8. A. y 4 0. B. x y 2 0. C. x 2 0. D. y 4 0. Lời giải Chọn C  Gọi là đường trung trực của AB . Ta có AB 2;0 và trung điểm của AB là M 2; 4 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình 2 x 2 0 y 4 0 x 2 0. Câu 48: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 1; 5 , B –3; 2 là: A. 6x 8y 13 0. B. 8x 6 y 13 0. C. 8x 6 y –13 0. D. –8x 6 y – 13 0. Lời giải Chọn C  7 Gọi là đường trung trực của AB . Ta có AB 4; 3 và trung điểm của AB là M 1; . 2 Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB, có phương trình 7 4 x 1 3 y 0 8x 6y 13 0. 2 Câu 49: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(3; 1), B 1;5 là: A. x 3y 6 0. B. 3x y 10 0. C. 3x y 6 0. D. 3x y 8 0. Lời giải Chọn D  Ta có AB 2;6 . Đường thẳng đi qua A(3; 1) và VTPT n 3;1 , có phương trình 3 x 3 y 1 0 3x y 8 0. Câu 50: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2; 1), B 2;5 là: A. x y 1 0. B. 2x 7 y 9 0. C. x 2 0. D. x 2 0. Lời giải Chọn D  Ta có AB 0;6 . Đường thẳng đi qua A(2; 1) và VTPT n 6;0 , có phương trình 6 x 2 0 y 1 0 x 2 0. x 1 2t Câu 1: [HH10.C3.1.BT.b] Giao điểm M của đường thẳng d : t ¡ và đường thẳng y 3 5t d :3x 2y 1 0 là: 11 1 1 1 A. M 2; . B. M 0; . C. M 0; . D. M ;0 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C x 1 2t Thế vào phương trình của D :3 1 2t 2 3 5t 1 0 y 3 5t
  9. x 0 1 1 Ta có: t 1 M 0; . 2 y 2 2 Câu 2: [HH10.C3.1.BT.b] Cho tam giác ABC. Biết M 1;1 , N 5;5 , P 2;4 lần lượt là trung điểm của BC,CA, AB . Câu nào sau đây đúng? x 1 t x 2 t A. MN : t ¡ . B. AB : t ¡ . y 1 t y 4 t x 1 3t x 5 2t C. BC : t ¡ . D. CA : t ¡ . y 1 t y 5 t Lời giải Chọn D    MN 4;4 , NP 3; 1 3;1 , MP 1;3 .  MP 1;3 là véctơ chỉ phương của đường thẳng CA x 5 t nên CA : , t ¡ . y 5 3t A P N B C M x 3 5t Câu 3: [HH10.C3.1.BT.b] Cho đường thẳng : và các điểm M 32; 50 , N( 28; 22) , y 2 4t P(17; 14) , Q( 3; 2) . Các điểm nằm trên là: A. Chỉ P B. N và P C. N, P, Q D. Không có điểm nào Lời giải Chọn B Lần lượt thế tọa độ M , N, P,Q vào phương trình đường thẳng, thỏa mãn thì nhận . 17 3 5t t 4 Thế P(17; 14) : t 4 P 14 2 4t t 4 28 3 5t t 5 Thế N( 28; 22) : t 5 N 22 2 4t t 5 3 3 5t t 0 Thế Q( 3; 2) : Q 2 2 4t t 1 Câu 4: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Đường thẳng có phương trình tham số x 2t 1 . Phương trình tổng quát của là: y 3t 2
  10. A.3x 2y 7 0 B.3x 2y 7 0 C.3x 2y 7 0 D.3x 2y 7 0 Lời giải Chọn D Khử t ở phương trình tham số ,ta có phương trình tổng quát của là: 3x 2y 7 0 Câu 5: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng d : x 2y – 2 0 và các hệ phương trình sau x 4t x 2 2t x 2 2t (I); (II); (III). y 1 2t y 2 t y t Hệ phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng d ? A. Chỉ I . B. Chỉ II .C. Chỉ III .D. I và II . Lời giải Chọn D Khử t ở phương trình tham số (I), (II) ta có phương trình tổng quát của d là: x 2y 2 0 Cách 2 Từ phương trình đường thẳng d suy ra một vtpt có tọa độ 1;2 suy ra d có một vtcp là 2; 1 suy ra (III) không là phương trình tham số của đường thẳng d Nhận thấy đường thẳng có phương trình (I) đi qua điểm có tọa độ 0;1 (thỏa mãn phương trình d ) và có vtcp 4; 2 suy ra (I) là phương trình tham số của đường thẳng d Nhận thấy đường thẳng có phương trình (I) đi qua điểm có tọa độ 2;2 (thỏa mãn phương trình d ) và có vtcp 2;1 suy ra (I) là phương trình tham số của đường thẳng d Câu 6: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng : 2x 3y 7 0 và các hệ phương trình sau x 1 2t x 4 3t x 7 9t I ; II ; III . y 3 3t y 5 2t y 7 6t Hỏi hệ phương trình nào không là phương trình tham số của ? A. Chỉ (I).B. Chỉ (I) và (II).C. Chỉ (I) và (III).D. Chỉ (II) và (III). Lời giải Chọn D Khử t ở phương trình tham số (I), (III) ta có phương trình tổng quát của là: 2x 3y 7 0 Khử t ở phương trình tham số (I), (III) ta có phương trình là 2x 3y 23 0 Câu 7: [HH10.C3.1.BT.b] Cho hình bình hành ABCD , biết A –2;1 và phương trình đường thẳng CD là 3x – 4y – 5 0 . Phương trình tham số của đường thẳng AB là: x 2 3t x 2 4t x 2 3t x 2 3t A. . B. . C. . D. . y 2 2t y 1 3t y 1 4t y 1 4t Lời giải Chọn B
  11. Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD do đó AB đi qua A –2;1 và nhận vtpt của CD là 3; 4 làm vtpt. Suy ra đường thẳng AB có vtcp 4; 3 nên phương trình tham số của x 2 4t đường thẳng AB là . y 1 3t Câu 8: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Cho đường thẳng có phương trình chính tắc x 1 y 2 . Trong các hệ phương trình được liệt kê ở mỗi phương án A, B, C, D dưới đây, hệ 3 2 phương nào là phương trình tham số của đường thẳng ? x 3t 1 x 3t 1 x 3t 1 x 3t 1 A. . B. . C. . D. . y 1 4t y 2t 1 y 2t 2 y 2t 2 Lời giải Chọn C x 1 y 2 x 1 y 2 x 3t 1 Từ phương trình t . 3 2 3 2 y 2t 2 Câu 9: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình tham số của đường thẳng qua M –2;3 và song song với x 7 y 5 đường thẳng là: 1 5 x 2 t x 5 2t x t x 3 5t A. B. C. D. y 3 5t y 1 3t y 5t y 2 t Lời giải Chọn A x 7 y 5 Từ phương trình suy ra vtcp là 1;5 . Đường thẳng cần viết phương trình đi qua 1 5 x 2 t M –2;3 và có vtcp là 1;5 nên có phương trình tham số . y 3 5t Câu 10: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3; 6) và có vectơ chỉ phương u (4; 2) là: x 3 2t x 1 2t x 6 4t x 2 4t A. B. C. D. y 6 t y 2 t y 3 2t y 1 2t Lời giải Chọn A Đường thẳng d vtcp là 4; 2 suy ra có vtcp là 2; 1 . Đường thẳng cần viết phương trình đi x 3 2t qua A(3; 6) và vtcp là 2; 1 nên có phương trình tham số . y 6 t Câu 11: [HH10.C3.1.BT.b] Cho A 1;5 , B 2;1 ,C 3;4 . Phương trình tham số của AB và BC lần lượt là: x 2 3t x 2 5t x 1 3t x 2 5t A. AB : ; BC : .B. AB : ; BC : . y 1 4t y 1 3t y 5 4t y 1 3t
  12. x 1 3t x 2 5t x 1 3t x 2 5t C. AB : ; BC : .D. AB : ; BC : . y 5 4t y 1 3t y 5 4t y 1 3t Lời giải Chọn A   Ta có: BA 3;4 , BC 5;3 .  AB qua B 2;1 có vectơ chỉ phương là BA 3;4 nên có phương trình tham số là: x 2 3t AB : . y 1 4t  BC qua B 2;1 có vectơ chỉ phương là BC 5;3 nên có phương trình tham số là: x 2 5t BC : . y 1 3t Câu 12: [HH10.C3.1.BT.b] Cho 2 điểm A 1;3 , B 3;1 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng AB ? x 1 2t x 1 2t x 3 2t x 3 2t A. . B. . C. .D. . y 3 t y 3 t y 1 t y 1 t Lời giải Chọn D  Ta có: BA 4;2 . 1  AB qua B 3;1 có vectơ chỉ phương là BA 2;1 nên có phương trình tham số là: 2 x 3 2t AB : . y 1 t Câu 14: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua A 3;2 và B 1;4 là A. 1;2 .B. 2;1 .C. 2;6 . D. 1;1 . Lời giải Chọn B  Đường thẳng AB có VTCP AB 4; 2 2 2; 1 . Câu 15: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Ox . A. 1;0 .B. (0; 1). C. ( 1;1). D. 1;1 . Lời giải Chọn A Đường thẳng song song với Ox nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục Ox : i 1;0 . Câu 16: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Oy . A. 0;1 . B. (1; 1) C. 1;0 D. 1;1 Lời giải Chọn A
  13. Đường thẳng song song với Oy nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục Oy : j 0;1 . Câu 17: [HH10.C3.1.BT.b] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất. A. 1;1 . B. (0; 1) . C. 1;0 . D. ( 1;1) . Lời giải Chọn A Chọn M 1;1 nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Vậy vectơ chỉ phương của  đường phân giác góc phần tư thứ nhất là OM 1;1 . Câu 18: [HH10.C3.1.BT.b] Nếu d là đường thẳng vuông góc với :3x 2y 1 0 thì toạ độ vectơ chỉ phương của d là. A. 2;3 .B. –2; –3 .C. 2; –3 .D. 6; –4 . Lời giải Chọn D  Ta có vectơ pháp tuyến của đường thẳng là n 3; 2 .  Đường thẳng d vuông góc với vectơ chỉ phương của d là ud k 3; 2 . Với  k 2 ud 6; 4 . x 1 2t Câu 19: [HH10.C3.1.BT.b] Điểm nào nằm trên đường thẳng : t ¡ . y 3 t A. A 2; –1 .B. B –7;0 .C. C 3;5 .D. D 3; 2 . Lời giải Chọn D x 1 2t x 1 2 3 y Ta có: x 2y 7 0 . y 3 t t 3 y Thay lần lượt tọa độ của các điểm A, B,C, D thấy chỉ có D 3;2 thỏa mãn. x 3 5t Câu 20: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Đường thẳng d : có phương trình y 1 4t tổng quát là: A. 4x 5y –17 0 . B. 4x 5y 17 0 . C. 4x 5y 17 0 . D. 4x 5y 17 0 . Lời giải Chọn A y 1 x 3 5. x 3 5t 4 Ta có: 4x 5y 17 0 . y 1 4t y 1 t 4 x 3 t Câu 21: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Đường thẳng d: có phương trình y 5 3t tổng quát là: A. 3x y – 4 0. B. 3x y 4 0. C. x – 3y – 4 0. D. x 3y 12 0 .
  14. Lời giải Chọn A x 3 t t x 3 Ta có: 3x y 4 0 . y 5 3t y 5 3 x 3 Câu 22: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 2; 1 và B 2;5 . x 2 x 2t x 2 t x 1 A. . B. . C. . D. . y 1 6t y 6t y 5 6t y 2 6t Lời giải Chọn A  AB 0;6  x 2 Phương trình đường thẳng đi qua A 2; 1 có véc tơ chỉ phương AB 0;6 là y 1 6t Câu 23: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 1 và B 1;5 . x 3 t x 3 t x 3 t x 1 t A. . B. .C. . D. . y 1 3t y 1 3t y 1 3t y 5 3t Lời giải Chọn C  AB 2;6 Phương trình đường thẳng có véc tơ chỉ phương u 2;6 chỉ có đáp án C Thay tọa điểm A, B vào phương trình đường thẳng ở đáp án C thỏa. Vậy đáp án đúng là C . Cách khác:  AB 2;6 , chọn véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là u 1;3 Phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 1 có véc tơ chỉ phương u 1;3 là: x 3 t y 1 3t Phương trình tham số của đường thẳng qua B 1;5 có véc tơ chỉ phương u 1;3 là: x 1 t y 5 3t Câu 24: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 7 và B 1; 7 . x t x t x 3 t x t A. . B. . C. . D. . y 7 y 7 t y 1 7t y 7 Lời giải Chọn A  AB 2;0
  15. Phương trình đường thẳng có véc tơ chỉ phương u 2;0 chỉ có đáp án A và D Thay tọa điểm A, B vào phương trình đường thẳng ở đáp án A và D ta thấy đáp A thỏa. Vậy đáp án đúng là A. Cách khác:  AB 2;0 , chọn véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là u 1;0 Phương trình tham số của đường thẳng qua A 3; 7 có véc tơ chỉ phương u 1;0 là: x t y 7 Phương trình tham số của đường thẳng qua B 1; 7 có véc tơ chỉ phương u 1;0 là: x 1 t y 7 Câu 25: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình nào dưới đây không là phương trình tham số của đường thẳng đi qua O và M 1; 3 ? x 1 t x 1 t x 1 2t x t A. . B. . C. . D. . y 3t y 3 3t y 3 6t y 3t Lời giải Chọn A Trong 4 phương trình tham số trên ta dễ thấy đường thẳng ở đáp án A không đi qua điểm O hoặc điểm M Câu 26: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua O và song song với đường thẳng: 3x 4y 1 0 . x 4t x 3t x 3t x 4t A. . B. . C. . D. . y 3t y 4t y 4t y 1 3t Lời giải Chọn A Đường thẳng song song với đường thẳng: 3x 4y 1 0 thì có véc tơ pháp tuyến n 3; 4 có véc tơ chỉ phương u 4;3 x 4t Phương trình tham số của đường thẳng qua O có véc tơ chỉ phương u 4;3 là: y 3t Vậy đáp án đúng là A. Câu 27: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 1;2 và song song với đường thẳng: 3x 13y 1 0 . x 1 13t x 1 13t x 1 13t x 1 3t A. . B. . C. . D. . y 2 3t y 2 3t y 2 3t y 2 13t Lời giải Chọn A
  16. Đường thẳng song song với đường thẳng: 3x 13y 1 0 thì có véc tơ pháp tuyến n 3; 13 có véc tơ chỉ phương u 13;3 Phương trình tham số của đường thẳng qua A 1;2 có véc tơ chỉ phương u 13;3 là: x 1 13t y 2 3t Cách khác: Đường thẳng song song với 3x 13y 1 0 nên có thể chọn A, B Do đường thẳng đi qua điểm A nên chỉ có thể chọn đáp án A Câu 28: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 1;2 và vuông góc với đường thẳng: 2x y 4 0 . x 1 2t x t x 1 2t x 1 2t A. . B. . C. . D. . y 2 t y 4 2t y 2 t y 2 t Lời giải Chọn A Đường thẳng vuông góc với đường thẳng: 2x y 4 0 thì có véc tơ chỉ phương u 2; 1 Phương trình tham số của đường thẳng qua A 1;2 có véc tơ chỉ phương u 2; 1 là: x 1 2t y 2 t Câu 29: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình đường thẳng qua A 4; 3 và song song với đường x 3 2t thẳng . y 1 3t A. 3x 2y 6 0 . B. 2x 3y 17 0 .C. 3x 2y 6 0 . D. 3x 2y 6 0 . Lời giải Chọn C x 3 2t Đường thẳng song song với đường thẳng: thì có véc tơ chỉ phương u 2;3 y 1 3t có véc tơ pháp tuyến n 3;2 x 3 2t Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng: có phương trình dạng: y 1 3t 3x 2y c 0 Thay tọa độ điểm A 4; 3 vào phương trình 3x 2y c 0 ta có: c 6 Câu 30: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Phương trình nào sau đây là phương trình tổng x 3 5t quát của đường thẳng d : ? y 1 4t A. 4x 5y 17 0 .B. 4x 5y 17 0 .C. 4x 5y 17 0 .D. 4x 5y 17 0 . Lời giải
  17. Chọn C Đường thẳng d đi qua điểm M 3;1 và có vtcp u 5;4 , vtpt n 4;5 Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : 4x 5y 17 0 . Câu 31: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Phương trình nào sau đây là phương trình tổng x 15 quát của đường thẳng d : ? y 6 7t A. x 15 0 .B. x 15 0 .C. 6x 15y 0 .D. x y 9 0 . Lời giải Chọn A Đường thẳng d đi qua điểm M 15;6 và có vtcp u 0;7 , chọn vtpt n 1;0 Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : x 15 0 . Câu 32: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : 2x 6y 23 0 ? x 0,5 3t x 5 3t x 5 3t x 5 3t A. .B. .C. .D. . y 4 t y 5,5 t y 5,5 t y 5,5 t Lời giải Chọn A 1 Đường thẳng d có vtpt n 2; 6 , chọn vtcp u 3;1 và đi qua điểm M ;4 2 1 x 3t Vậy phương trình tham số của đường thẳng d : 2 . y 4 t Câu 33: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Phương trình nào sau đây là phương trình tham x y số của đường thẳng d : 1 ? 5 7 x 5 7t x 5 5t x 5 5t x 5 7t A. .B. .C. . D. . y 5t y 7t y 7t y 5t Lời giải Chọn C 1 1 Đường thẳng d có vtpt n ; , chọn vtcp u 5;7 và đi qua điểm M 5;0 5 7 x 5 5t Vậy phương trình tham số của đường thẳng d : . y 7t Câu 34: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng d : x 2y – 2 0 và các phương trình sau: x 4t x 2 2t x 2 2t I: II: III: y 1 2t y 2 t y t Phương trình nào là phương trình tham số của d ? A. Chỉ I.B. Chỉ II.C. Chỉ III.D. I và II. Lời giải Chọn D
  18. Đường thẳng d có vtpt n 1;2 x 4t I: có vtcp u1 4; 2 và đi qua điểm M 2;2 d y 1 2t x 2 2t II: có vtcp u2 2;1 và đi qua điểm N 2;2 d y 2 t x 2 2t III: có vtcp u3 2;1 và đi qua điểm Q 2;2 d y t Vậy I và II thỏa yêu cầu. Câu 35: [HH10.C3.1.BT.b] Cho hình bình hành ABCD biết A –2;1 và phương trình đường thẳng chứa CD là:3x – 4y – 5 0 . Phương trình tham số của cạnh AB là x 2 3t x 2 4t x 2 3t x 2 3t A. .B. . C. . D. . y 2 2t y 1 3t y 1 4t y 1 4t Lời giải Chọn B AB//CD nên AB có vtpt n 3; 4 , vtcp u 4; 3 và đi qua điểm A –2;1 . x 2 4t Vậy phương trình tham số của đường thẳng AB : . y 1 3t Câu 36: [HH10.C3.1.BT.b] (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Đường thẳng d có phương trình chính tắc x 1 y 2 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ? 3 1 x 1 3t x 1 3t x 3t 1 x 3t 1 A. .B. .C. .D. . y 1 4t y 2t 2 y t 2 y t 2 Lời giải Chọn C Đường thẳng d có vtcp u 3;1 và đi qua điểm M 1;2 x 3t 1 Vậy phương trình tham số của đường thẳng d : . y t 2 Câu 37: [HH10.C3.1.BT.b] Phương trình tham số của đường thẳng qua M –2;3 và song song với x 7 y 5 đường thẳng là: 1 5 x 2 t x 5 2t x t x 3 5t A. .B. .C. . D. . y 3 5t y 1 3t y 5t y 2 t Lời giải Chọn A x 7 y 5 Đường thẳng có vtcp u 1;5 1 5
  19. Đường thẳng cần tìm có vtcp u 1;5 và đi qua điểm M –2;3 nên có phương trình tham x 2 t số là d : . y 3 5t Câu 38: [HH10.C3.1.BT.b] Cho hai điểm A –1;3 , B 3;1 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng AB x 1 2t x 1 2t x 3 2t x 1 2t A. .B. .C. .D. . y 3 t y 3 t y 1 t y 3 t Lời giải Chọn D  Đường thẳng AB đi qua điểm A –1;3 và có vtcp AB 4; 2 x 1 2t Vậy phương trình tham số của đường thẳng AB : . y 3 t x 12 5t Câu 39: [HH10.C3.1.BT.b] Cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây nằm trên đường y 3 6t thẳng ? A. 13;33 .B. 20;9 .C. 7;5 . D. 12;0 . Lời giải Chọn A x 1 t Câu 40: [HH10.C3.1.BT.b] Cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ? y 2t 1 A. 1;2 .B. 1;0 .C. ( 1;4) .D. ;1 . 2 Lời giải Chọn B x 1 2t Câu 41: [HH10.C3.1.BT.b] Cho điểm A(0;1) và đường thẳng d : . Tìm một điểm M trên d và y t cách A một khoảng bằng 10 . A. 2;3 . B. 3;2 . C. 3;2 . D. 3; 2 . Lời giải Chọn B t 2 M 3;2 2 2 2 M d M (1 2t;t) : MA 10 : 1 2t (t 1) 10 5t 6t 8 0 4 13 4 t M ; 5 5 5 Câu 42: [HH10.C3.1.BT.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7) .