Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 13: Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 9 trang xuanthu 200
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 13: Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 13: Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 35. [0H3-1.13-2] Tìm trên y 'Oy những điểm cách d :3x 4y 1 0 một đoạn bằng 2. 9 11 A. M 0; và N 0; . B. M 0;9 và N 0; 11 . 2 2 7 11 9 11 C. M 0; và N 0; . D. M 0; và N 0; 3 3 4 4 Lời giải Chọn D Lấy điểm M 0; y y Oy. 9 9 y M 0; 3.0 4y 1 4 4 d M ,d 2 2 . 9 16 11 11 y M 0; 4 4 x 1 3t Câu 18. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng là: y 2 4t 2 10 5 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 2 Lời giải Chọn A 4.2 3.0 2 Phương trình tổng quát d : 4x 3y 2 0 d M ,d 2 . 5 x 2 3t Câu 19. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng là: y t 1 16 A. 10. B. . C. . D. 5. 10 5 Lời giải Chọn A 15 3.1 2 d : x 3y 2 0 d M ,d 10 . 10 Câu 27. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 6x – 8y 101 0 và d2 :3x – 4y 0 là: A. 10,1. B. 1,01. C. 101. D. 101 . Lời giải Chọn A : 6x – 8y 101 0 d :3x – 4y 0 Kí hiệu và O 0;0 d :3x 4y 0 Lấy điểm 101 101 d d; d O; 10,1 62 8 2 10 Câu 28. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 7x y 3 0 và 7x y 12 0 là:
  2. 3 2 9 A. . B. 15. C. 9 .D. . 2 50 Lời giải Chọn A d : 7x y 3 0 : 7x y 12 0 Kí hiệu và A 0;3 d : 7x y 3 0 Lấy điểm 3 12 15 3 2 d d; d A; 2 2 7 1 50 2 Câu 29. [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng d : 7x 10y 15 0. Trong các điểm M (1; 3), N 0;4 , P( 19;5) và Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng d nhất ? A. Q .B. M .C. P .D. N . Lời giải Chọn C Lần lượt tính khoảng cách từ điểm M , N, P,Q đến d , ta được: 7.1 10.( 3) 15 38 7.0 10.4 15 25 d M ,d ; d N,d 72 102 149 72 102 149 7.( 19) 10.5 15 98 7.1 10.5 15 37 d P,d ; d Q,d 72 102 149 72 102 149 Câu 30. [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng d : 21x 11y 10 0. Trong các điểm M (21; 3), N 0;4 , P( 19;5) và Q 1;5 điểm nào gần đường thẳng d nhất ? A. M .B. Q .C. P .D. N . Lời giải Chọn B Lần lượt tính khoảng cách từ bốn điểm M , N, P,Q đến d , ta được: 21.21 11.( 3) 10 464 21.0 11.4 10 54 d M ,d ; d N,d 212 11 2 562 212 11 2 562 21. 19 11.5 10 464 21.1 11.5 10 44 d P,d ; d Q,d 212 11 2 562 212 11 2 562 Câu 32. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 6x – 8y 3 0 và 3x – 4y – 6 0 là: 1 3 5 A. .B. . C. 2.D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B Kí hiệu d : 6x 8y 3 0 và :3x 4y 6 0 1 Lấy điểm A ;0 d : 6x 8y 3 0 2
  3. 1 3. 4.0 6 2 3 d d; d A; 32 4 2 2 x 1 t Câu 33. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ A 3;1 đến đường thẳng d : gần với số nào sau đây ? y 3 2t A. 0,85 . B. 0,9. C. 0,95.D. 1. Lời giải Chọn B x 1 t d : d : 2x y 5 0 y 3 2t 2.3 1.1 5 2 d A,d 0,894 22 12 5 x 1 t Câu 37. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ A 3;1 đến đường thẳng d: gần với số nào sau đây ? y 3 2t A. 0,85 .B. 0,9.C. 0,95. D. 1. Lời giải Chọn B Phương trình tổng quát của d : 2x y 5 0 2.3 1 5 2 5 Khoảng cách từ điểm A 3;1 đến đường thẳng d là d A;d 22 12 5 Câu 38. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 6x – 8y 3 0 và d2 :3x – 4y – 6 0 là 1 3 5 A. . B. . C. 2. D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B 6.2 8.0 3 3 Lấy điểm M 2;0 d2 :3x – 4y – 6 0 . Khoảng cách cần tìm d 62 82 2 x 2 3t Câu 48. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng : là: y t 1 16 A. 5. B. . C. 10. D. . 10 5 Lời giải Chọn C có phương trình tổng quát: x 3y 2 0 15 3.1 2 d(M ; ) 10 . 12 3 2 x 1 3t Câu 403: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 2; 0 đến đường thẳng : là y 2 4t 2 10 5 A. . B. 2 . C. . D. . 5 5 2
  4. Lời giải Chọn B :có phương trình tổng quát: 4x 3y 2 0. 4.2 2 d(M ; ) 2. 42 3 2 Câu 405: [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng : 21x 11y 10 0 . Trong các điểm M (21; 3), N 0; 4 , P 19; 2 , Q 1; 5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất? A. N . B. M . C. P . D. Q . Lời giải Chọn B 21.21 11.( 3) 10 464 21.0 11.4 10 54 Ta có: d(M , ) ; d(N, ) . 212 11 2 562 212 11 2 562 21.( 19) 11.2 10 431 21.1 11.5 10 44 d(M , ) ; d(N, ) . 212 11 2 562 212 11 2 562 Vậy điểm M cách xa đường thẳng nhất. Câu 410: [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng : 7x 10y 15 0 . Trong các điểm M (1; 3), N 0;4 , P 8;0 , Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất? A. M . B. P . C. Q . D. N . Lời giải Chọn C Ta có: 7 30 15 38 40 15 25 d M , ;d N, 149 149 149 149 . 56 15 41 7 50 15 42 d P, ;d Q, . 149 149 149 149 Câu 412: [0H3-1.13-2] Cho 2 điểm A 2;3 , B 1;4 . Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ? A. x y 1 0 . B. x 2y 0 . C. 2x 2y 10 0 . D. x y 100 0 . Lời giải Chọn A 3 7 Ta có đường thẳng cách đều hai điểm A, B là đường thẳng đi qua trung điểm I ; của AB 2 2 hoặc là đường thẳng song song với AB : x y 5 0. Ta chọnA. Câu 413: [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng : 7x y 3 0 và : 7x y 12 0 là 1 2 9 3 2 A. . B. 9 . C. . D. 15. 50 2 Lời giải Chọn C
  5. 3 2 Ta có M 0;3 và // nên: d , d M , . 1 1 2 1 2 2 2 x y Câu 416: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm O 0;0 tới đường thẳng : 1 là 6 8 24 1 48 1 A. . B. . C. D. . 5 10 14 14 Lời giải Chọn A x y Ta có : 1 4x 3y 24 0 . 6 8 4.0 3.0 24 24 d O, . 42 32 5 Câu 420: [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng: 1 :3x 4y 0 và 2 : 6x 8y 101 0. A. 1,01. B. 101 . C. 10,1. D. 101. Lời giải Chọn C O(0;0) 1, 1 // 2 d( 1, 2 ) d(O, 2 ) 10,1. HÌNH CHIẾU – ĐỐI XỨNG x y Câu 3046: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d : 1 là: 6 8 1 1 A. 4,8 B. . C. . D. 6. 10 14 Lời giải Chọn A. 48 d :8x 6y 48 0 d O,d 4,8 . 100 x 1 3t Câu 3048: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng là: y 2 4t 2 10 5 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 2 Lời giải Chọn A. 4.2 3.0 2 Đường thẳng d có phương trình tổng quát d : 4x 3y 2 0 d M ,d 2 . 5 x 2 3t Câu 3049: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng là: y t 1 16 A. 10. B. . C. . D. 5. 10 5 Lời giải Chọn A
  6. 15 3.1 2 d : x 3y 2 0 d M ,d 10 . 10 Câu 3059: [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng d : 7x 10y 15 0. Trong các điểm M (1; 3), N 0;4 , P( 19;5) và Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng d nhất? A. Q . B. M .C. P . D. N . Lời giải Chọn C. Lần lượt tính khoảng cách từ 4 điểm M , N, P,Q đến d , ta được: 7.1 10.( 3) 15 38 7.0 10.4 15 25 d M ,d ; d N,d 72 102 149 72 102 149 7.( 19) 10.5 15 98 7.1 10.5 15 37 d P,d ; d Q,d 72 102 149 72 102 149 Câu 3060: [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng d : 21x 11y 10 0. Trong các điểm M (21; 3), N 0;4 , P( 19;5) và Q 1;5 điểm nào gần đường thẳng d nhất? A. M .B. Q . C. P . D. N . Lời giải Chọn B. Lần lượt tính khoảng cách từ 4 điểm M , N, P,Q đến d , ta được: 21.21 11.( 3) 10 464 21.0 11.4 10 54 d M ,d ; d N,d 212 11 2 562 212 11 2 562 21. 19 11.5 10 464 21.1 11.5 10 44 d P,d ; d Q,d 212 11 2 562 212 11 2 562 Câu 3062: [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 6x – 8y 3 0 và 3x – 4y – 6 0 là: 1 3 5 A. .B. . C. 2 . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B. Kí hiệu d : 6x 8y 3 0 và :3x 6y 6 0 1 Lấy điểm A ;0 d : 6x 8y 3 0 2 1 3. 4.0 6 2 3 d d; d A; 32 4 2 2 x 1 t Câu 3067: [0H3-1.13-2] (trùng câu 3063) Khoảng cách từ A 3;1 đến đường thẳng d: y 3 2t gần với số nào sau đây?
  7. A. 0,85.B. 0,9. C. 0,95. D. 1. Hướng dẫn: Chọn B. Phương trình tổng quát của d : 2x y 5 0 2.3 1 5 2 5 Khoảng cách từ điểm A 3;1 đến đường thẳng d là d A;d 22 12 5 Câu 3068: [0H3-1.13-2] (trùng câu 3062) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 6x – 8y 3 0 và d2 :3x – 4y – 6 0 là 1 3 5 A. . B. . C. 2. D. . 2 2 2 Hướng dẫn: Chọn B. 6.2 8.0 3 3 Lấy điểm M 2;0 d2 :3x – 4y – 6 0 . Khoảng cách cần tìm d 62 82 2 x 2 3t Câu 3078: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng : là: y t 1 16 A. 5. B. . C. 10. D. . 10 5 Lời giải Chọn C. có phương trình tổng quát: x 3y 2 0 15 3.1 2 d(M ; ) 10 . 12 3 2 x 1 3t Câu 3083: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 2 ; 0 đến đường thẳng : là y 2 4t 2 10 5 A. . B. 2. C. . D. . 5 5 2 Lời giải Chọn B. :có phương trình tổng quát: 4x 3y 2 0 4.2 2 d(M ; ) 2. 42 3 2 Câu 3085: [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng : 21x 11y 10 0 . Trong các điểm M (21; 3), N 0; 4 , P 19; 2 , Q 1 ; 5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất? A. N .B. M . C. P . D. Q . Lời giải Chọn B.
  8. 21.21 11.( 3) 10 464 21.0 11.4 10 54 Ta có: d(M ; ) ;d(N; ) 212 11 2 562 212 11 2 562 21.( 19) 11.2 10 431 21.1 11.5 10 44 d(M ; ) ;d(N; ) 212 11 2 562 212 11 2 562 Vậy điểm M cách xa đường thẳng nhất. Câu 3090: [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng : 7x 10y 15 0 . Trong các điểm M (1; 3), N 0;4 , P 8;0 ,Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng nhất? A. M . B. P .C. Q . D. N . Lời giải Chọn C. Ta có: 7 30 15 38 40 15 25 d M , ;d N, 149 149 149 149 . 56 15 41 7 50 15 42 d P, ;d Q, 149 149 149 149 Câu 1105. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm M 0;3 đến đường thẳng : x cos y sin 3 2 sin 0 là: 3 A. 6 . B. 6. C. 3sin . D. . sin cos Lời giải Chọn B 0.cos 3.sin 3 2 sin d M , 6 . cos2 sin2 Câu 14. [0H3-1.13-2] Bán kính của đường tròn tâm I 2;5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x 3y 1 0 là 22 21 A. 10. B. 5 . C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn C I Vì đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tâm I , nên khoảng cách từ tâm đến đường thẳng cũng chính là bán kính đường tròn.
  9. | 4.2 3.5 1| 22 Ta có : d I,d R . 42 32 5 Câu 1289: [0H3-1.13-2] Bán kính đường tròn tâm C –2; – 2 tiếp xúc với đường thẳng d :5x 12y –10 0 là: 44 43 42 41 A. .B. .C. .D. . 13 13 13 13 Lời giải Chọn A Vì đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng d nên: 5. 2 12. 2 10 44 R d C, d . 52 122 13 Câu 1291: [0H3-1.13-2] Bán kính của đường tròn tâm I 2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x 3y 1 0 là: 22 21 A. 10.B. 5 .C. .D. . 5 5 Lời giải Chọn C 4.2 3.5 1 22 Vì đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng d nên: R d I, d . 42 32 5