Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 13: Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 13: Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 13: Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 42. [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng : m – 2 x m –1 y 2m –1 0. Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ điểm 2;3 đến lớn nhất ? 11 11 A. m . B. m . C. m 11. D. m 11. 5 5 Lời giải Chọn A 7m 8 Ta có d . Bấm máy tính, chọn A. 2m2 6m 5 Câu 44. [0H3-1.13-3] Cho tam giác ABC có A 2; –2 , B 1; –1 ,C 5;2 . Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là 3 7 9 1 A. B. C. D. 5 5 5 5 Lời giải Chọn B 7 Phương trình đường thẳng BC :3x 4y 7 0. Độ dài đường cao AH d A; BC 5 Câu 406: [0H3-1.13-3] Tính diện tích ABC biết A 2; 1 , B 1; 2 , C 2; 4 : 3 3 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 37 2 Lời giải Chọn D Đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 1) và B 1 ; 2 có vectơ chỉ phương là AB 1;3 . Suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là (3;1). Suy ra AB : 3 x 2 1 y 1 0 3x y 5 0. 3.2 4 5 3 d(C, AB) ; AB 10. 32 12 10 1 3 Diện tích ABC : S .d C, AB .AB . 2 2 Câu 408: [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1), B 0; 3 , tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng AB bằng 1. A. 1; 0 và 3,5; 0 . B. 13; 0 C. 4; 0 D. 2; 0 Lời giải Chọn A Đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1) và B 0;3 có vectơ chỉ phương là AB 3;4 . Suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là (4;3). Suy ra: AB : 4 x 3 3 y 1 0 4x 3y 9 0. M Ox M x;0 .
- 7 7 4x 9 4x 9 5 x M ;0 d(M , AB) 1 1 2 2 . 2 2 4 3 4x 9 5 x 1 M 1;0 Câu 415: [0H3-1.13-3] Cho ABC với A 1;2 , B 0;3 ,C 4;0 . Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng: 1 1 3 A. 3 . B. . C. . D. 5 25 5 Lời giải Chọn B x y Đường thẳng BC có phương trình 1 3x 4y 12 0. 4 3 1 Chiều cao cần tìm là d A, BC . 5 Câu 417: [0H3-1.13-3] Tính diện tích ABC biết A 3;2 , B 0;1 ,C 1;5 . 11 11 A. . B. 17 . C. 11. D. . 17 2 Lời giải Chọn D AB 3; 1 AB 10; AC 2;3 AC 13. AB.AC 6 3 3 11 cos AB, AC sin AB, AC . | AB |.| AC | 10. 13 130 130 1 11 S AB.AC.sin AB, AC . ABC 2 2 Câu 418: [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A 1;2 , B 4;6 , tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. 0;1 . B. 0;0 và 0; . C. 0;2 . D. 1;0 . 3 Lời giải Chọn B AB 3;4 AB 5;M 0; yM ; AB : 4x 3y 2 0. yM 0 1 2 | 4.0 3.yM 2 | 2 S MAB AB.d M , AB 1 d M , AB 4 . 2 2 2 5 4 3 5 y M 3 Câu 419: [0H3-1.13-3] Tính diện tích ABC biết A(3 ; 4), B 1 ; 5 , C 3 ; 1 : A. 10. B. 5 . C. 26 . D. 2 5 . Lời giải Chọn B Ta có AC (0;5) n (1;0) là véctơ pháp tuyến của AC. 1 Phương trình đường thẳng AC : x 3 0 S d(B, AC) AC 5. ABC 2
- Câu 3093: [0H3-1.13-3] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7x y 3 0 và 2 : 7x y 12 0 là 9 3 2 A. . B. 9.C. . D. 15. 50 2 Lời giải Chọn C. 3 2 Ta có M 0;3 và / / nên: d , d M , . 1 1 2 1 2 2 2 Câu 3099. [0H3-1.13-3] Tính diện tích ABC biết A(3 ; 4), B 1 ; 5 , C 3 ; 1 : A. 10. B. 5 . C. 26 . D. 2 5 . Lời giải Chọn B Ta có AC (0;5) n (1;0) là véctơ pháp tuyến của AC 1 Phương trình đường thẳng AC : x 3 0 S d(B, AC) AC 5 ABC 2 Câu 3100. [0H3-1.13-3] Khoảng cách giữa 2 đường thẳng: 1 :3x 4y 0 và 2 : 6x 8y 101 0 A. 1,01. B. 101 . C. 10,1. D. 101. Lời giải Chọn C O(0;0) 1, 1 // 2 d( 1, 2 ) d(O, 2 ) 10,1 HÌNH CHIẾU – ĐỐI XỨNG