Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 15: Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 42 trang xuanthu 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 15: Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 15: Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 30. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : m x y m 1; d2 : x my 2 cắt nhau khi và chỉ khi: A. m 2 . B. m 1. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn B m 1 D cắt D 0 m2 1 0 m 1. 1 2 1 m Câu 31. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : m x y m 1; d2 : x my 2 song song khi và chỉ khi: A. m 2 . B. m 1. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn C m 1 m 1 D //D . 1 2 1 m 2 1 1 2 Khi m 1 ta có: D  D . 1 1 2 1 2 1 1 0 Khi m 1 ta có: D / /D . 1 1 2 1 2 Câu 47. [0H3-1.15-2] Cho tam giác ABC với A 3;2 , B 6;3 ,C 0; 1 . Hỏi đường thẳng d : 2x y 3 0 cắt cạnh nào của tam giác? A. cạnh AC và BC . B. cạnh AB và AC . C. cạnh AB và BC . D. Không cắt cạnh nào cả. Lời giải Chọn B Đặt f x; y 2x y 3. Ta có: f 3;2 6 2 3 1 0; f 6;3 12 3 3 0; f 0; 1 1 3 0; f 3;2 và f 6;3 trái dấu nên D cắt cạnh AB . Tương tự, f 3;2 và f 0; 1 trái dấu nên D cắt cạnh AC . Câu 8. [0H3-1.15-2] Cho A( 2;5), B(2;3) . Đường thẳng d : x 4y 4 0 cắt AB tại M . Toạ độ điểm M là: A. 4; 2 .B. 4;2 .C. 4;2 . D. 2;4 . Lời giải Chọn C Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B : điểm đi qua A 2;5 , vectơ chỉ  phương AB 4; 2 vectơ pháp tuyến n 2;4 . AB : 2 x 2 4 y 5 0 2x 4y 16 0 . Gọi M là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và đường thẳng d . Tọa độ M thỏa mãn hệ x - 4y 4 0 x - 4y 4 x 4 M 4;2 . 2x 4y 16 0 2x 4y 16 y 2
  2. Câu 21. [0H3-1.15-2] Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 ,C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao BH . A. 3x 5y 37 0. B. 3x 5y 13 0. C. 5x 3y 5 0. D. 3x 5y 20 0. Lời giải Chọn C  Đường cao BH đi qua điểm B 4;5 và nhận AC 5;3 làm vtpt. Phương trình đường cao BH là: 5 x 4 3 y 5 0 5x 3y 5 0. Câu 8. [0H3-1.15-2] Cho A( 2;5), B(2;3) . Đường thẳng d : x 4y 4 0 cắt AB tại M . Toạ độ điểm M là: A. 4; 2 .B. 4;2 .C. 4;2 . D. 2;4 . Lời giải Chọn C Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B : điểm đi qua A 2;5 , vectơ chỉ  phương AB 4; 2 vectơ pháp tuyến n 2;4 . AB : 2 x 2 4 y 5 0 2x 4y 16 0 . Gọi M là tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và đường thẳng d . Tọa độ M thỏa mãn hệ x - 4y 4 0 x - 4y 4 x 4 M 4;2 . 2x 4y 16 0 2x 4y 16 y 2 Câu 21. [0H3-1.15-2] Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 ,C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao BH . A. 3x 5y 37 0. B. 3x 5y 13 0. C. 5x 3y 5 0. D. 3x 5y 20 0. Lời giải Chọn C  Đường cao BH đi qua điểm B 4;5 và nhận AC 5;3 làm vtpt. Phương trình đường cao BH là: 5 x 4 3 y 5 0 5x 3y 5 0. x 1 2t Câu 1. [0H3-1.15-2] Giao điểm M của đường thẳng d : t ¡ và đường thẳng y 3 5t d :3x 2y 1 0 là: 11 1 1 1 A. M 2; . B. M 0; . C. M 0; . D. M ;0 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C x 1 2t Thế vào phương trình của D :3 1 2t 2 3 5t 1 0 y 3 5t
  3. x 0 1 1 Ta có: t 1 M 0; . 2 y 2 2 Câu 16. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 2 1 : 2x (m 1)y 3 0 và 2 : x my 100 0 . A m 2 . B m 1hoặc m 2 . C m 1 hoặc m 0 . D m 1. Lời giải Chọn D 1 m 100 Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi m 1. 2 m2 1 3 2 Câu 17. [0H3-1.15-2] Định m để 1 :3mx 2y 6 0 và 2 : (m 2)x 2my 6 0 song song nhau: A m 1. B m 1. C m 1 D Không có m . Lời giải Chọn B Nếu m 0 thì : 2y 6 0, : 2x 6 0 cắt nhau 1 2 m2 2 2m 6 Nếu m 0 thì // m 1 1 2 3m 2 6 Câu 18. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 3;1 , B 9; 3 , C 6;0 , D 2;4 . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD . A 6; 1 . B 9;3 . C 9; 3 . D 0;4 . Lời giải Chọn C Phương trình đường thẳng AB : 2x 3y 9 0 Phương trình đường thẳng CD : x y 6 0 Vậy giao điểm là 9; 3 Câu 19. [0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 0 và đường thẳng d :3x 4y 7 0 . A 5;2 . B Không có giao điểm. C 2; 6 . D 5; 2 . Lời giải Chọn D 4x 3y 26 0 x 5 Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ 3x 4y 7 0 y 2 Câu 20. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 2x 3my 10 0 và 2 : mx 4y 1 0 cắt nhau? A 1 m 10 . B m 1. C Không có m . D Mọi m . Lời giải
  4. Chọn D Nếu m 0 thì : 2x 10 0, : 4y 1 0 cắt nhau 1 2 m 4 8 Nếu m 0 thì cắt m2 đúng với mọi m 1 2 2 3m 3 x y Câu 21. [0H3-1.15-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình 1. 3 4 Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng với các trục tọa độ. Độ dài của đoạn thẳng AB bằng: A 7 . B 5 . C 12. D 5 . Lời giải Chọn D Đường thẳng đi qua A 0;4 , B 3;0 Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là AB 5 . Câu 22. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 2x 3y m 0 và x 2 2t 2 : trùng nhau? y 1 mt 4 A Không có m . B m 3 . C m . D m 1. 3 Lời giải Chọn A Gọi M 2 2t;1 mt là điểm tùy ý thuộc 2 . M 1 2 2 2t 3 1 mt m 0 t 4 3m 1 m 0 * 4 3m 0 1  2 * thỏa với mọi t (vô nghiệm) 1 m 0 Vậy không có m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 23. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 2 1 : 2x (m 1)y 50 0và 2 : mx y 100 0 . A m 1. B Không có m .C m 1. D m 0 . Lời giải Chọn C Cách 1: Thử các giá trị của m suy ra giá trị thỏa mãn. m 1 100 Cách 2: Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi m 1. 2 m2 1 50 Câu 24. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? x 8 (m 1)t 1 : và 2 : mx 6y 76 0 . y 10 t A m 3 .B m 2 . C m 2 hoặc m 3 . D Không có m thỏa mãn. Lời giải Chọn A
  5. Phương trình tổng quát của đường thẳng 1 : x m 1 y 10m 2 0 . +, Nếu m 0 thấy hai đường thẳng không song song. 1 m 1 76 +, Nếu m 0 , hai đường thẳng song song khi và chỉ khi m 3. m 6 10m 18 Câu 26. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ? 1 : mx y 19 0 và 2 : (m 1)x (m 1)y 20 0 A Mọi m . B m 2 . C Không có m . D m 1. Lời giải Chọn C  Đường thẳng 1 có vectơ pháp tuyến là n1 m;1 .  Đường thẳng 2 có vectơ pháp tuyến là n2 m 1;m 1 .   2 Hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi n1.n2 0 m. m 1 m 1 0 m 1 0 phương trình vô nghiệm. Vậy không có giá trị của m để hai đường thẳng vuông góC Câu 31. [0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây: x 22 2t 1 : và 2 : 2x 3y 19 0 . y 55 5t A (2;5). B (10;25). C (5;3). D ( 1;7). Lời giải Chọn A Thay x và y từ ptts của đường thẳng 1 vào pttq của đường thẳng 2 ta được 2(22 2t) 3(55 5t) 19 0 t 10 suy ra x 2 và y 5 Câu 32. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A(1;2) , B( 1;4) , C(2;2) , D( 3;2) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD A (1;2). B (5; 5). C (3; 2). D (0; 1). Lời giải Chọn A   Ta có AB ( 2;2) suy ra đường thẳng AB nhận nAB (1;1) làm vtpt, có pttq là 1(x 1) 1(y 2) 0 x y 3 0   Ta có CD ( 5;0) suy ra đường thẳng AB nhận nCD (0;1) làm vtpt, có pttq là 0(x 2) 1(y 2) 0 y 2 0 x y 3 0 x 1 Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình y 2 0 y 2 Câu 38. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng qui ? d1 : 3x – 4y 15 0 , d2 : 5x 2y –1 0 , d3 : mx – 4y 15 0 . A m – 5.B m 5 .C m 3 .D m – 3 . Lời giải Chọn C
  6. + d1 d2 tại A 1;3 . + A d3 thì m 3 . Câu 39. [0H3-1.15-2] Cho 3 đường thẳng d1 : 2x y –1 0 , d2 : x 2y 1 0 , d3 : mx – y – 7 0 . Để 3 đường thẳng này đồng qui thì giá trị thích hợp của m là: A m – 6 . B m 6 . C m – 5. D m 5 . Lời giải Chọn B + d1 d2 tại A 1; 1 . + A d3 thì m 6 . x 2 t x 5 t1 Câu 40. [0H3-1.15-2] Cho 2 đường thẳng d1 : , d2 : .Câu nào sau đây đúng ? y 3 2t y 7 3t1 A d1 / / d2 . B d1 và d2 cắt nhau tại M 1; – 3 . C d1  d2 .D d1 và d2 cắt nhau tại M 3; –1 . Lời giải Chọn D   + Nhận thấy u1 1;2 , u2 1;3 không cùng phương nên loại A, C 2 t 5 t1 t 1 + Lập hệ: . 3 2t 7 3t1 t1 2 + Tọa độ giao điểm là 3; 1 . x 1 at Câu 41. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng 2x – 4y 1 0 và vuông góc với nhau thì giá y 3 (a 1)t trị của a là: A a – 2 . B a 2 . C a –1 . D a 1 . Lời giải Chọn D a a 1 + Xét tỉ lệ: a 1. 2 4 x 1 t Câu 42. [0H3-1.15-2] Cho hai đường thẳng d1 : , d2 : x – 2y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng: y 5 3t A d1 // d2 . B d2 // Ox . 1 1 3 C d2 Oy A 0; D d1  d2 B ; . 2 8 8 Lời giải Chọn C   + u1 1;3 ,n2 (1; 2) nên phương án A, B loại. 1 + d Oy : x 0 y . Phương án C đúng. 2 2 + Kiểm tra phương án D: Thế tọa độ B vào PT d2 , không thỏa mãn.
  7. x 1 t Câu 44. [0H3-1.15-2] Xác định a để hai đường thẳng d1 : ax 3y – 4 0 và d2 : cắt nhau tại y 3 3t một điểm nằm trên trục hoành. A a 1 . B a –1 . C a 2 . D a – 2 . Lời giải Chọn D + 3 3t 0 t 1 . + a.( 1 t) 3(3 3t) 4 0 2a 4 0 a 2 . Câu 50. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song nhau: 2 d1 : 2x m 1 y 50 0 và d2 : x my 100 0 A m 1.B m 1.C m 2 .D m 1 và m 1. Lời giải Chọn A 2 m2 1 50 2 m2 1 d1 //d2 1 m 100 1 m m 1. m 0 m 0 Câu 7. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : x 3my 10 0 và d2 : mx 4y 1 0 cắt nhau? A. m ¡ .B. m 1.C. m 2 . D. m  . Lời giải Chọn A 1 3m d cắt d 3m2 4 m ¡ . 1 2 m 4 Câu 8. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng phân biệt d1 :3mx 2y 6 0 và 2 d2 : m 2 x 2my 6 0 cắt nhau ? A. m 1.B. m 1. C. m ¡ . D. m 1 và m 1. Lời giải Chọn D 3m 2 2 m 1 d1 cắt d2 2 4m 4 . m 2 2m m 1 Câu 11. [0H3-1.15-2] Nếu ba đường thẳng d1 : 2x y – 4 0 ; d2 :5x – 2y 3 0 ; d3 : mx 3y – 2 0 đồng qui thì m có giá trị là: 12 12 A. . B. . C. 12. D. 12. 5 5 Lời giải Chọn D Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là nghiệm của hệ phương trình: 5 x 2x y – 4 0 9 5 26 suy ra d1 , d2 cắt nhau tại M ; . 5x – 2y 3 0 26 9 9 y 9
  8. 5 26 Vì d , d , d đồng quy nên M d ta có: m. 3. 2 0 m 12. 1 2 3 3 9 9 x y Câu 13. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d : 1 và 1 2 3 d2 : 6x 2y 8 0. A. song song.B. Trùng nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau. Lời giải Chọn C x y Đường thẳng d : 1 có vtpt n 3; 2 1 2 3 1 Đường thẳng d2 : 6x 2y 8 0 có vtpt n2 6; 2 Ta có n1.n2 22 nên d1 , d2 không vuông góc nhau. x y 2 1 x Hệ phương trình 2 3 có nghiệm 3 6x 2y 8 0 y 2 Vậy d1 , d2 cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. x 1 t x 2 2t Câu 16. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 : ; d2 : . y 2 2t y 8 4t A. d1 cắt d2 . B. d1 //d2 .C. d1 trùng d2 . D. d1 chéo d2 . Lời giải Chọn C x 1 t Đường thẳng d1 : có vtpt n1 2;1 y 2 2t x 2 2t Đường thẳng d2 : có vtpt n2 4;2 y 8 4t Ta có n2 2.n1 nên n1 , n2 cùng phương. Chọn A 1; 2 d1 mà A 1; 2 d2 nên d1 trùng d2 . a b c HOẶC dùng dấu hiệu 1 1 1 kết luận ngay. a2 b2 c2 x 3 4t x 1 2t Câu 17. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 : ; d2 : . y 2 6t y 4 3t A. d1 cắt d2 .B. d1 //d2 .C. d1 trùng d2 .D. d1 chéo d2 . Lời giải Chọn B x 3 4t Đường thẳng d1 : có vtpt n1 6;4 . y 2 6t x 1 2t Đường thẳng d2 : có vtpt n2 3;2 . y 4 3t Ta có n2 2.n1 nên n1 , n2 cùng phương.
  9. Chọn A 3;2 d1 mà A 3;2 d2 nên d1 //d2 . a b c HOẶC dùng dấu hiệu 1 1 1 kết luận ngay. a2 b2 c2 x 4 2t Câu 18. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 : , y 1 3t d2 :3x 2y 14 0. A. d1 trùng d2 .B. d1 cắt d2 .C. d1 //d2 .D. d1 chéo d2 . Lời giải Chọn A x 4 2t Đường thẳng d1 : có vtpt n1 3;2 . y 1 3t Đường thẳng d2 :3x 2y 14 0 có vtpt n2 3;2 . Ta có n2 n1 nên n1 , n2 cùng phương. Chọn A 4;1 d1 mà A 4;1 d2 nên d1 trùng d2 . a b c HOẶC dùng dấu hiệu 1 1 1 kết luận ngay. a2 b2 c2 x 4 2t Câu 19. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 : ; y 1 5t d2 :5x 2y 14 0 . A. d1 // d2 .B. d1 cắt d2 .C. d1 trùng d2 .D. d1 chéo d2 . Lời giải Chọn A x 4 2t Đường thẳng d1 : có vtpt n1 5;2 . y 1 5t Đường thẳng d2 :5x 2y 14 0 có vtpt n2 5;2 . Ta có n2 n1 nên n1 , n2 cùng phương. Chọn A 4;1 d1 mà A 4;1 d2 nên d1 // d2 . a b c HOẶC dùng dấu hiệu 1 1 1 kết luận ngay. a2 b2 c2 x 4 t Câu 20. [0H3-1.15-2] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 : ; d2 : 7x 2y 1 0 . y 1 5t A. d1 chéo d2 . B. d1 //d2 .C. d1 trùng d2 .D. d1 cắt d2 . Lời giải Chọn D x 4 t Đường thẳng d1 : có vtpt n1 5;1 và d1 :5x y 21 0 . y 1 5t Đường thẳng d2 : 7x 2y 1 0 có vtpt n2 7;2 .
  10. 41 x 5x y 21 0 3 Hệ phương trình có nghiệm . 7x 2y 1 0 142 y 3 Vậy d1 cắt d2 . x 2 y 3 Câu 22. [0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau d : và 1 2 1 d2 : x y 1 0 . A. 2; 1 . B. 2;1 . C. 2;3 . D. 2;1 . Lời giải Chọn A x 2 y 3 d : x 2y 4 0. 1 2 1 x 2y 4 0 x 2y 4 x 2 Xét hệ phương trình: . x y 1 0 x y 1 y 1 x 1 at Câu 28. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng 2x 4y 1 0 và vuông góc với nhau thì giá y 3 a 1 t trị của a là: A. a –2. B. a 2 . C. a –1. D. a 1. Lời giải. Chọn D   1 : 2x 4y 1 0 có vectơ chỉ pháp tuyến n1 2; 4 suy ra vectơ chỉ phương là u1 2;1 . x 1 at  2 : có vectơ chỉ phương là u2 a; a 1 . y 3 a 1 t   Hai đường thẳng vuông góc với nhau u1.u2 0 2a 1 a 1 0 a 1. x 2 t x 5 t Câu 29. [0H3-1.15-2] Cho 2 đường thẳng d1 : , d2 : . Câu nào sau đây đúng ? y 3 2t y 7 3t A. d1 // d2 . B. d1 và d2 cắt nhau tại M 1; –3 . C. d1 trùng d2 . D. d1 và d2 cắt nhau tại M 3; –1 . Lời giải. Chọn D   Ta có: d1 có vectơ chỉ phương là u1 1;2 suy ra vectơpháp tuyến n1 2; 1 và d1 đi qua điểm M1 2 ; 3 nên phương trình tổng quát của d1 : 2x y 7 0 , 1 . Thay x , y từ phương trình d2 vào (1) ta được: 2 5 t 7 3t 7 0 5t 10 t 2 . Vậy d1 và d2 cắt nhau tại M 3; –1 .
  11. x 1 t Câu 30. [0H3-1.15-2] Cho hai đường thẳng d1 : , d2 : x – 2y 1 0 . Tìm mệnh đề đúng. y 5 3t A. d1 // d2 . B. d2 //Ox . 1 1 3 C. d2 Oy A 0; . D. d1  d2 B ; . 2 8 8 Lời giải. Chọn C  d1 có vectơ chỉ phương là u1 1;3 .   d2 có vectơ pháp tuyến n2 1; 2 suy ra vectơ chỉ phương là u2 2;1 không song song Ox (loại B). 1 3 Vì nên d và d cắt nhau (loại A). 2 1 1 2 1 Thay x 0 vào phương trình d ta được : 2y 1 0 y nên đáp án C đúng. 2 2 x 1 t Câu 32. [0H3-1.15-2] Xác định a để hai đường thẳng d1 : ax 3y – 4 0 và d2 : cắt nhau y 3 3t tại một điểm nằm trên trục hoành. A. a 1. B. a –1. C. a 2 . D. a –2. Lời giải. Chọn D Cách 1: Gọi M d1  d2 M 1 t;3 3t d2 , M Ox 3 3t 0 t –1 Suy ra M 2;0 . M d1 , thay tọa độ của M vào phương trình d1 ta được: a 2 3.0 – 4 0 a –2 . Vậy a 2 là giá trị cần tìm. Cách 2: Thay x , y từ phương trình d2 vào d1 ta được: a 5 a 1 t 3 3 3t – 4 0 a 9 t a 5 t a 9 14 6a 12 Gọi M d1  d2 M ; . Theo đề M Ox 6a 12 0 a 2 . a 9 a 9 Vậy a –2 là giá trị cần tìm. x 2 5t Câu 33. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : t ¡ và d2 : 4x 3y 18 0 cắt nhau tại y 2t điểm có toạ độ: A. 2;3 . B. 3;2 . C. 1;2 . D. 2;1 . Lời giải Chọn B 2x 5y 4 0 x 3 Khử t ta có . 4x 3y 18 0 y 2 Câu 35. [0H3-1.15-2] Định m sao cho hai đường thẳng 1 : (2m 1)x my 10 0 và 2 :3x 2y 6 0 vuông góc với nhau.
  12. 3 A. m 0 . B. Không m nào. C. m 2 . D. m . 8 Lời giải: Chọn D   1 có vectơ pháp tuyến là n1 2m 1;m , 2 có vectơ pháp tuyến là n2 3;2 .   3 Ta có:  n .n 0 3 2m 1 2m 0 m . 1 2 1 2 8 Câu 43. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 4; 3 , B 5;1 , C 2;3 , D 2; 2 . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông góc nhau. Lời giải Chọn B x 4 t Phương trình tham số của đường thẳng AB là: AB : . y 3 4t x 2 4t Phương trình tham số của đường thẳng CD là: CD : . y 3 t 26 86 t x 4 t 2 4t ' 15 15 Giải hệ: . 3 4t 3 t ' 14 14 t y 15 15 Câu 46. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: x 2 5t x 7 5t 1 : và 2 : . y 3 6t y 3 6t A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song nhau. Lời giải Chọn C  Ta có u1 5; 6 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 .  Và u2 5;6 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 .   Vì u1.u2 11 nên 1 không vuông góc với 2 . 2 5t 7 5t t 1 Giải hệ . 3 6t 3 6t t 0 Vậy 1 và 2 cắt nhau tại điểm I 7; 3 nhưng không vuông góc với nhau.
  13. x y Câu 48. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng 1 : 2 0 và 2 : 2x 2 2 1 y 0 có vị 2 1 2 trị tương đối là: A. cắt nhau nhưng không vuông góc. B. song song với nhau. C. vuông góc nhau. D. trùng nhau. Lời giải: Chọn C ► Dùng Casio bấm giải hệ phương trình từ hai phương trình của hai đường thẳng: Hệ vô nghiệm: hai đường thẳng song song. Hệ có nghiệm duy nhất: hai đường cắt nhau. Nếu tích vô hướng của hai VTPT bằng 0 thì vuông góc. Hệ có vô số nghiệm: hai đường trùng nhau. ► Cách khác: Xét cặp VTPT của hai đường thẳng. Không cùng phương: hai đường thẳng cắt nhau. Nếu tích vô hướng của hai VTPT bằng 0 thì vuông góc. Cùng phương: hai đường thẳng song song hoặc trùng. Đáp án: tích vô hướng của hai VTPT bằng 0 nên hai đường vuông góc. Chọn C. Câu 1. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A(0;1) , B(2;1) , C(0;1) , D(3;1) . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau. Lời giải Chọn B Biểu diễn bốn điểm lên hệ trục tọa độ: cùng nằm trên một đường thẳng. Hay nhìn nhanh: bốn điểm có cùng tung độ, vì vậy cùng nằm trên đường thẳng y 1. Câu 3. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 1;2 , B 4;0 ,C 1; 3 , D 7; 7 . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc nhau. Lời giải Chọn B   3 2 AB 3; 2 , CD 6; 4 . Ta có: . Suy ra AB và CD song song. 6 4 Câu 4. [0H3-1.15-2] Định m để hai đường thẳng sau đây vuông góc: 1 : 2x 3y 4 0 và 2 : x 2 3t y 1 4mt 1 9 1 9 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 8 2 8 Lời giải Chọn D    Đường thẳng 1 có vtpt n1 2; 3 , 2 có vtcp u2 3; 4m vtpt n2 4m;3 .   9 Để  n .n 0 m . 1 2 1 2 8 Câu 5. [0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :5x 2y 10 0 và trục hoành Ox . A. 0;2 . B. 0;5 . C. 2;0 . D. 2;0 .
  14. Lời giải Chọn C Đường thẳng giao với trục Ox : cho y 0 x 2 . x 4 t Câu 6. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 : và 2 : y 1 5t 2x 10y 15 0 A. Vuông góc nhau. B. Song song nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn A  Đường thẳng 1 có vtcp u1 1; 5   Đường thẳng 2 có vtpt n2 2; 10 u2 10;2  Ta có u1.u2 0 , suy ra 1 và 2 vuông góc với nhau. Câu 8. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng x 1 (1 2) t x 2 ( 2 2)t ' 1 : và 2 : y 2 2t y 1 2t ' A. Vuông góc. B. Song song. C. Cắt nhau D. Trùng nhau. Lời giải Chọn B 1 2 2 và M (1;2) không thuộc nên hai đường thẳng song song. 2 2 2 2 Câu 10. [0H3-1.15-2] Cho bốn điểm A 0;2 , B 1;1 ,C 3;5 , D 3; 1 . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . A. Song song. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn D   AB 1; 1 , AC 3;3 , AD 3; 3 Do ba vectơ cùng phương nên hai đường thẳng AB và CD trùng nhau. Câu 11. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A(0 ; 2), B( 1 ; 0), C(0 ; 4), D( 2 ; 0) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD 3 1 A. (1 ; 4) . B. ; . 2 2 C. ( 2 ; 2) . D. Không có giao điểm. Lời giải Chọn D   AB có vectơ chỉ phương là AB 1;2 và CD có vectơ chỉ phương là CD 2;4 .   Ta có: AB 1;2 và CD 2;4 cùng phương nên AB và CD không có giao điểm. x 3 2t Câu 12. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 1 : và 2 : y 1 3t x 2 3t ' y 1 2t '
  15. A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn B   1 : có vtcp u1 2; 3 ; 2 : có vtcp u2 3; 2     Ta có: u1 , u2 không cùng phương và u1.u2 2 6 nên 1, 2 cắt nhau nhưng không vuông góc. KHOẢNG CÁCH Câu 2796. [0H3-1.15-2] Cho 3 đường thẳng d1 : 2x y –1 0, d2 : x 2y 1 0, d3 : mx – y – 7 0 . Để ba đường thẳng này đồng qui thì giá trị thích hợp của m là: A. m –6 B. m 6 C. m –5 D. m 5 Lời giải Chọn B 2x y 1 0 x 1 Giao điểm của d1 và d2 là nghiệm của hệ x 2y 1 0 y 1 Vậy d1 cắt d2 tại A 1; 1 Để 3 đường thẳng d1,d2 ,d3 đồng quy thì d3 phải đi qua điểm A A thỏa phương trình d3 m 1 7 0 m 6. Câu 2749. [0H3-1.15-2] Đường thẳng :3x 2y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d1 :3x 2y 0 . B. d2 :3x 2y 0 . C. d3 : 3x 2y 7 0 . D. d4 : 6x 4y 14 0 . Lời giải Chọn A 3 2 :3x 2y 7 0 và d :3x 2y 0 có cắt d . 1 3 2 1 Câu 2759. [0H3-1.15-2] Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng d : y 2x 1? A. 2x y 5 0. B. 2x y 5 0 . C. 2x y 0 . D. 2x y 5 0. Lời giải Chọn D 2 1 d : y 2x 1 2x y 1 0 và đường thẳng 2x y 5 0 không song song vì . 2 1 Câu 2760. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : m x y m 1; d2 : x my 2 cắt nhau khi và chỉ khi: A. m 2 . B. m 1. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn B m 1 D cắt D 0 m2 1 0 m 1. 1 2 1 m Câu 2761. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng d1 : m x y m 1; d2 : x my 2 song song khi và chỉ khi: A. m 2 . B. m 1. C. m 1. D. m 1.
  16. Lời giải Chọn C m 1 m 1 D //D . 1 2 1 m 2 1 1 2 Khi m 1 ta có: D  D . 1 1 2 1 2 1 1 0 Khi m 1 ta có: D / /D . 1 1 2 1 2 Câu 3. [0H3-1.15-2] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây: x 22 2t 1 : và 2 : 2x 3y 19 0 . y 55 5t A. 2; 5 . B. 10; 25 . C. 5; 3 . D. 1; 7 . Lời giải Chọn A Thay x 22 2t , y 55 5t vào phương trình 2 : 2x 3y 19 0 ta được: 2 22 2t 3 55 5t 19 0 19t 190 0 t 10 x 22 2. 10 x 2 . y 55 5. 10 y 5 Vậy tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng 1 và 2 là 2; 5 . Câu 11. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: x 3 4t x 1 2t 1 : và 2 : . y 2 6t y 4 3t A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Lời giải. Chọn A     Ta có u1 4; 6 , u2 2;3 u1 4; 6 2 2;3 2u2 và dễ thấy M 1;4 2 nhưng M 1;4 1 1∥ 2 . Câu 12. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: x 4 t 1 : 7x 2y 1 0 và 2 : . y 1 5t A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Lời giải. Chọn D    7 5   Ta có n 7;2 , u 1; 5 n 5;1 và n .n 7 10 3 0 hai đường 1 2 2 2 1 1 2 thẳng đã cho cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 14. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song? 2 1 : 2x m 1 y 50 0 và 2 : mx y 100 0.
  17. A. m 1. B. Không có m . C. m 1. D. m 0 . Lời giải. Chọn C     2 Ta có n1 2;m 1 , n2 m;1 và c1 50 100 c2 nên 1∥ 2 n1 kn2 k 0 km 2 m3 m 2 0 m 1 2;m2 1 k m;1 m 1. 2 2 k m 1 k m 1 k 2 tm Câu 15. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song? x 8 (m 1)t 1 : và 2 : mx 6y 76 0. y 10 t m 2 A. m 3 . B. m 2 . C. . D. Không m nào. m 3 Lời giải. Chọn C PTTQ của đường thẳng 1 là: x m 1 y 10m 18 0.     n1 kn2 k 0 Ta có n1 1;m 1 , n2 m;6 nên 1∥ 2 c1 c2 k m m2 m 6 0 k 1;m 1 m;6 m 3 k m 1 6 k m tm . 10m 18 76 m 2 10m 58 29 m 5 Câu 17. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: x y : 1 và : 6x 2y 8 0 . 1 2 3 2 A. Cắt nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song. Lời giải. Chọn A x y + : 1 3x 2y 6 0 1 2 3   3 2 + Ta có n 3; 2 , n 6; 2 hai đường thẳng đã cho cắt nhau. 1 2 6 2 Câu 24. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau? 1 : 2x 3my 10 0 và 2 : mx 4y 1 0 . A. 1 m 10 . B. m 1. C. Không có m . D. Mọi m . Lời giải. Chọn D 2 3m 8 cắt khi m2 m . 1 2 m 4 3 Câu 36. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
  18. 3 9 x 3 t x 9t ' 2 2 1 : và 2 : 4 1 y 1 t y 8t ' 3 3 A. Song song nhau. B. Cắt nhau. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn D 3 9 3 t 9t 2 2 t 6t ' 1 Xét hệ: hệ có vô số nghiệm 1  2 . 4 1 t 6t ' 1 1 t 8t 3 3 Câu 45. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: x 3 2t x 2 3t ' 1 : và 2 : y 1 3t y 1 2t ' A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Lời giải Chọn D  Ta có u1 2; 3 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 .  Và u2 3; 2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 .   Vì u1.u2 0 nên 1  2 . Câu 46. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: x 2 ( 3 2)t x 3 t ' 1 : và 2 : y 2 ( 3 2)t y 3 (5 2 6)t ' A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông góc. Lời giải Chọn A 2 3 2 t 3 t Giải hệ: . Ta được hệ vô số nghiệm. 2 3 2 t 3 5 2 6 t Vậy 1  2 . x 2 5t Câu 48. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: 1 : (t ¡ ) và y 3 6t x 7 5t ' 2 : (t ¡ ). y 3 6t ' A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song nhau. Lời giải Đáp án C
  19. Ta có : VTCP u 1 (5; 6) và u 2 (5;6) nên u 1 .u 2 5.5 6.6 11 0 Nên hai đường thẳng không vuông góc. 5 6 Mặt khác nên hai đường thẳng cắt nhau. 5 6 x y Câu 2. [0H3-1.15-2] Hai đường thẳng 1 : 2 0 và : 2x 2 2 1 y 0 là : 2 1 2 2 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Song song với nhau. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn C 1 1 2 2; 2 2 1 Ta có VTPT 1 là: ; 2 1; và VTPT 2 là: 2 1 2 2 Tích có vô hướng của hai vectơ trên là : 2 2 1 2 2 1 0 Nên hai đường thẳng này vuông góc với nhau. Câu 7. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 0;1 , B 2;1 , C 0;1 , D 3;1 . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . A. Song song.B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau. Lời giải Chọn B     Ta có VTCP của AB là AB 2;0 và VTCP của CD là CD (3;0) suy ra AB;CD cùng phương. Mặt khác A  C nên 4 điểm A; B;C; D thẳng hàng. Câu 8. [0H3-1.15-2] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau? x m 2t x 1 mt : và 1 2 2 : y 1 (m 1)t y m t 4 A. Không có m .B. m . C. m 1.D. m 3 . 3 Lời giải Chọn A Số giao điểm của phương trình là nghiệm của hệ: m 2t 1 mt ' 2t mt ' 1 m 2 2 1 (m 1)t m t ' (m 1)t t ' m 1 Để hai đường thẳng trùng nhau khi và chỉ khi hệ phương trình trên có vô số nghiệm: 2 m 1 m 1 không tồn tại m . m2 1 1 m 1 Câu 10. [0H3-1.15-2] Cho 4 điểm A 1;2 , B 4;0 ,C(1; 3), D(7; 7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . A. Trùng nhau.B. Song song. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.D. Vuông góc nhau. Lời giải
  20. Chọn B     Ta có : AB (3; 2) và CD (6; 4) suy ra CD 2AB nên AB và CD song song hoặc trùng nhau.       Mặt khác BC ( 3; 3) và BD (3; 7) nên AB k BC; AB nBD với k,n R nên 4 điểm A; B;C; D không thẳng hàng vậy AB và CD song song. Câu 11. [0H3-1.15-2] Xác định m để hai đường thẳng sau đây vuông góc: x 2 3t 1 : 2x 3y 4 0 và 2 : (t ¡ ) y 1 4mt 1 9 1 9 A. m .B. m . C. m . D. m . 2 8 2 8 Lời giải Chọn D Để hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi n .n 0 1 2 Ta có: n 1 (2; 3) và n 2 (4m; 3) 9 2.4m ( 3).( 3) 8m 9 0 m . 8 Câu 14. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: x 4 t 1 : (t ¡ ) và 2 : 2x 10y 15 0 y 1 5t A. Vuông góc nhau.B. Song song nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.D. Trùng nhau. Lời giải Chọn A Ta có VTCP của 1 là (1; 5) nên VTPT của 1 là (5;1) . VTPT của 2 là (2; 10) . Ta có: 5.2 1.( 10) 0 nên hai đường thẳng này vuông góc với nhau. Câu 22. [0H3-1.15-2] Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song. x 8 (m 1)t 1: và 2 : mx 2y 14 0 . y 10 t A. Không có m nào.B. m 2 . C. m 1 hoặc m 2 .D. m 1. Lời giải Chọn C   Ta có VTCP của hai đường thẳng lần lượt là u1 m 1;1 ;u2 2;m Để hai đường thẳng song song thì: m 1 1 2 m 1 m m 1 2 0 m m 2 0 2 m m 2 Câu 24. [0H3-1.15-2] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng