Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 16: Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện cho trước - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 16: Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện cho trước - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 3 - Chủ đề 1: Phương trình đường thẳng - Dạng 16: Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện cho trước - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 26. [0H3-1.16-3] Phương trình đường thẳng qua M 5; 3 và cắt 2 trục x Ox, y Oy tại 2 điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: A. 3x 5y 30 0 . B. 3x 5y 30 0 . C. 5x 3y 34 0 . D. 3x 5y 30 0. Lời giải Chọn A x y 2 3 M : trung điểm của AB 1. Đường thẳng này qua điểm M 2; 3 nên 1. a b a b 2 3 a b 1 a 1 x y 1 0 a b Ta có: a b . 2 3 a b 1 a 5 x y 5 0 a b Ghi chú: Có thể giải nhanh như sau: OAB vuông cân nên cạnh AB song song với phân giác góc phần tư thứ I, hoặc II. Do đó, n 1;1 , hay 1; 1 . Nhu thế khả năng chọn là một trong hai câu A hoặc B . Thay tọa độ điểm M vào, loại được B và chọn A . Câu 20. [0H3-1.16-3] Tìm điểm M trên trục Ox sao cho nó cách đều hai đường thẳng: d1 :3x 2y 6 0 và d3 :3x 2y 6 0 ? A. 1;0 . B. 0;0 . C. 0; 2 . D. 2;0 . Lời giải Chọn B Gọi M a;0 3a 6 3a 6 a 0 M 0;0 Câu 21. [0H3-1.16-3] Cho hai điểm A(3; 1) và B 0;3 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng AB ? 34 A. ;0 ; 4;0 . B. 2;0 và 1;0 . C. 4;0 . D. ( 13;0). 9 Lời giải Chọn A Ta gọi M a;0 , pt AB : 4x 3y 9 0, AB 5 34 4a 9 a 34 d M , AB 5 5 9 M1 ;0 , M 2 4;0 5 9 a 4 Câu 22. [0H3-1.16-3] Cho hai điểm A 1;2 và B 4;6 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 ? 4 A. 0;0 và 0; . B. 1;0 . C. 4;0 . D. 0;2 . 3 Lời giải Chọn A AB 5 , Gọi M 0;m 2 Vì diện tích tam giác MAB bằng 1 d M , AB , 5
- m 0 3m 2 2 AB : 4x 3y 2 0 4 5 5 m 3 Câu 23. [0H3-1.16-3] Cho hai điểm A(2; 1) và B 0;100 ,C(2; 4) .Tính diện tích tam giác ABC ? 3 3 A. 3. B. . C. . D.147. 2 2 Lời giải Chọn A 1 Phương trình AC : x 2 0, AC 3,d B, AC 2 S AC.d B, AC 3 . ABC 2 Câu 24. [0H3-1.16-3] Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox và cách đều hai đường thẳng: d1 :3x 2y 6 0 và d2 :3x 2y 3 0 1 A. ;0 B. (0; 2) C. 2;0 . D. 1;0 . 2 Lời giải Chọn A Gọi M (m;0) . Theo bài ra ta có 1 1 d M ,d1 d M ,d2 3m 6 3m 3 m M ;0 . 2 2 Câu 45. [0H3-1.16-3] Cho A 2;2 , B 5;1 và đường thẳng : x – 2y 8 0. Điểm C . C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17 . Tọa độ của C là A. 10;12 . B. 12; 10 . C. 8; 8 . D. 10; 8 . Lời giải Chọn B Phương trình đường thẳng AB : x 3y 8 0. Điểm C C 2t 8;t Diện tích tam giác ABC : t 10 1 1 5t 16 AB.d C; AB 17 10. 17 18 C 12;10 2 2 10 t 5 Câu 401: [0H3-1.16-3] Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 1 :3x 2y 6 0 và 2 :3x 2y 3 0. 1 A. 0 ; 2 . B. ; 0 . C. 1; 0 . D. 2; 0 . 2 Lời giải Chọn B Ta có: M Ox M x;0 . 3x 6 3x 3(vn) 3x 6 3x 3 d(M ; 1) d(M ; 2 ) 1 . 13 13 3x 6 3x 3 x 2
- 1 Vậy M ;0 . 2 x 2 2t Câu 424: [0H3-1.16-3] Tìm hình chiếu của A 3; –4 lên đường thẳng d : . Sau đây là y 1 t bài giải: Bước 1: Lấy điểm H 2 2t; –1– t thuộc d . Ta có AH 2t –1; –t 3 . Vectơ chỉ phương của d là u 2; –1 . Bước 2: H là hình chiếu của A trên d AH d u. AH 0. 2 2t –1 – –t 3 0 t 1. Bước 3: Với t 1 ta có H 4; – 2 . Vậy hình chiếu của A trên d là H 4; –2 . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3 Lời giải Chọn A Bài giải trên đúng. x 1 3t Câu 427: [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng : và điểm M 3;3 . Tọa độ hình chiếu vuông y 2t góc của M trên đường thẳng là: A. 4; –2 . B. 1;0 . C. 2;2 . D. 7; –4 . Lời giải. Chọn B Gọi H là hình chiếu của M trên . Ta có: H H 1 3t; 2t , MH 2 3t; 3 2t . Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u 3; 2 . MH u MH.u 0 3 2 3t 2 3 2t 0 13t 0 t 0 H (1;0). x 2 3t Câu 428: [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng : . Hoành độ hình chiếu của M 4;5 trên y 1 2t gần nhất với số nào sau đây? A. 1,1. B. 1,2 . C. 1,3. D. 1,5. Lời giải. Chọn D Gọi H là hình chiếu của M trên . Ta có: H H 2 3t;1 2t , MH 2 3t; 4 2t . Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u 3; 2 . 2 20 17 MH u MH.u 0 3 2 3t 2 4 2t 0 13t 2 0 t H ; . 13 13 13
- x 2 2t Câu 430: [0H3-1.16-3] Tìm hình chiếu của A 3; –4 lên đường thẳng d : . Sau đây là bài y 1 t giải: Bước 1: Lấy điểm H 2 2t; –1– t thuộc d. Ta có: AH 2t –1; –t 3 . Vectơ chỉ phương của d là u 2; –1 . Bước 2: H là hình chiếu của A trên d AH d u.AH 0 2 2t –1 – –t 3 0 t 1. Bước 3: Với t 1 ta có H 4; –2 . Vậy hình chiếu của A trên d là H 4; –2 . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3 Lời giải. Chọn A Đúng. Câu 431: [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng d : 2x – 3y 3 0 và M 8;2 . Tọa độ của điểm M đối xứng với M qua d là A. –4; 8 . B. –4; –8 . C. 4;8 . D. 4; –8 . Lời giải: Chọn C Gọi d qua M và vuông góc với d nên d :3x 2y 28 0. Gọi H d d H 6;5 . Vì M đối xứng với M qua d nên H là trung điểm của MM suy ra M 4;8 . GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG x 2 t Câu 439: [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng d : và 2 điểm A 1 ; 2 , B( 2 ; m). Định m y 1 3t để A và B nằm cùng phía đối với d. A. m 13 . B. m 13 . C. m 13 . D. m 13 . Lời giải Chọn A Phương trình tổng quát của đường thẳng d :3(x 2) 1(y 1) 0. hay d :3x y 7 0 . A, B cùng phía với d (3xA yA 7)(3xB yB 7) 0 2( 13 m) 0 m 13. Câu 449: [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng d :3x 4y 5 0 và 2 điểm A 1;3 , B 2;m . Định m để A và B nằm cùng phía đối với d. 1 1 A. m 0 . B. m . C. m 1. D. m . 4 4 Lời giải Chọn B
- 1 A, B nằm về hai phía của đường thẳng d (3 12 5)(6 4m 5) 0 m . 4 Câu 2855. [0H3-1.16-3] Tìm điểm M nằm trên : x y 1 0 và cách N 1;3 một khoảng bằng 5 . A. 2; 1 . B. 2; 1 . C. 2;1 . D. 2;1 . Lời giải Chọn A M M (t;1 t) : MN 5: 1 t 2 (2 t)2 25 2t 2 6t 20 0 t 2 M 2; 1 t 5 M 5;6 x 4cos2 t 3 Câu 2893. [0H3-1.16-3] Một điểm M di động có tọa độ: . Tập hợp những điểm y cos 2t 1 M là: A. Đoạn thẳng có độ dài là 4 B. Đoạn thẳng có độ dài là 2 5 C. Đoạn thẳng có độ dài là 2 D. Hai nửa đường thẳng. Lời giải. Chọn B Gọi M x0 ; y0 , ta có 2 2 x0 5 x0 4cos t 3 x0 4cos t 2 5 x0 2cos 2t 5 cos 2t 2 y 1 cos 2t y0 cos 2t 1 y0 cos 2t 1 0 y0 1 cos 2t Vì 1 cos 2t 1 nên ta có: x 5 1 0 1 3 x 7 x chạy trên một đoạn có độ dài bằng 4 2 0 0 1 y0 1 1 0 x0 2 y0 chạy trên một đoạn có độ dài bằng 2 2 2 Khi đó M x0 ; y0 chạy trên một đoạn có độ dài 2 4 2 5. Câu 5. [0H3-1.16-3] Cho điểm M 1;2 và đường thẳng d : 2x y 5 0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là: 9 12 2 6 3 3 A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; 5 . 5 5 5 5 5 5 Lời giải. Chọn A + Phương trình đường thẳng qua M 1;2 và vuông góc với d là : x 2y 3 0 . + Tìm tọa độ giao điểm I của và d là nghiệm của hệ phương trình: 7 x 2x y 5 0 5 7 11 I ; . x 2y 3 0 11 5 5 y 5
- + M xM ; yM đối xứng với điểm M qua d I là trung điểm MM . x x 7 9 M M x 2. 1 xI M 2 xM 2xI xM 5 5 9 12 M ; . y y y 2y y 11 12 5 5 y M M M I M y 2. 2 I 2 M 5 5 x 1 2t Câu 2921. [0H3-1.16-3] Cho điểm A(0;1) và đường thẳng d : . Tìm một điểm M trên y t d và cách A một khoảng bằng 10 . A. 2; 3 . B. 3; 2 .C. 3; 2 . D. 3; 2 . Lời giải Chọn B M d M (1 2t; t) t 2 M 3; 2 2 2 2 MA 10 1 2t (t 1) 10 5t 6t 8 0 4 13 4 . t M ; 5 5 5 Câu 2951. [0H3-1.16-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình x y 1. Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng với các trục tọa độ. Độ dài của 3 4 đoạn thẳng AB bằng: A. 7 .B. 5 .C. 12. D.5 . Lời giải Chọn D Đường thẳng đi qua A 0; 4 , B 3; 0 . Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là AB 5 . x t Câu 3001. [0H3-1.16-3]Cho hai điểm A –2;0 , B 1;4 và đường thẳng d : . Tìm giao y 2 t điểm của đường thẳng d và AB . A. 2;0 .B. –2;0 .C. 0;2 . D. 0; – 2 . Hướng dẫn giải Chọn B. Đường thẳng AB đi qua điểm A –2;0 và có vtcp AB 3;4 , vtpt n 4; 3 Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng AB : 4x 3y 8 0 . Đường thẳng d . đi qua điểm M 0;2 và có vtcp u 1; 1 , vtpt p 1; 1 Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : x y 2 0 . Gọi K là giao điểm của đường thẳng d và AB .
- 4x 3y 8 0 x 2 Tọa độ điểm K thỏa hệ phương trình K 2;0 A x y 2 0 y 0 Câu 3050: [0H3-1.16-3] Tìm điểm M trên trục Ox sao cho nó cách đều hai đường thẳng: d1 :3x 2y 6 0 và d3 :3x 2y 6 0 ? A. 1;0 . B. 0;0 . C. 0; 2 . D. 2;0 . Lời giải Chọn B. Gọi M a;0 3a 6 3a 6 2 0 M 0;0 Câu 3051: [0H3-1.16-3] Cho hai điểm A(3; 1) và B 0;3 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng AB ? 34 A. ;0 ; 4;0 . B. 2;0 và 1;0 . C. 4;0 . D. ( 13;0). 9 Lời giải Chọn A. Ta gọi M a;0 , pt AB : 4x 3y 9 0, AB 5 34 4a 9 a 34 d M , AB 5 5 9 M1 ;0 , M 2 4;0 5 9 a 4 Câu 3052: [0H3-1.16-3] Cho hai điểm A 1;2 và B 4;6 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1? 13 9 A. 0; và 0; . B. 1;0 . C. 4;0 . D. 0;2 . 4 4 Lời giải Chọn A. AB 5 , Gọi M 0;m 2 Vì diện tích tam giác MAB bằng 1 d M , AB , 5 13 m 4m 11 2 4 AB :3x 4y 11 0 5 5 9 m 4 Câu 3081: [0H3-1.16-3] Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 1 :3x 2y 6 0 và 2 :3x 2y 3 0 1 A. (0 ; 2) .B. ; 0 . C. 1 ; 0 . D. ( 2 ; 0). 2 Lời giải Chọn B. Ta có: M Ox M x;0
- 3x 6 3x 3(vn) 3x 6 3x 3 1 d(M ; 1) d(M ; 2 ) 1 .Vậy M ;0 . 13 13 3x 6 3x 3 x 2 2 Câu 3088: [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1), B 0; 3 , tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng1. A. 1; 0 và 3,5; 0 . B. ( 13; 0). C. 4; 0 D. 2; 0 . Lời giải Chọn A. Đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1) và B 0;3 có vectơ chỉ phương là AB 3;4 suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là (4;3) . Suy ra: AB : 4 x 3 3 y 1 0 4x 3y 9 0 M Ox M x;0 7 7 4x 9 4x 9 5 x M ;0 d(M ; AB) 1 1 2 2 . 2 2 4 3 4x 9 5 x 1 M 1;0 Câu 3089: [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A 3;0 , B(0; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 6 . A. 0;1 B. 0;0 và (0; 8). C. 1;0 . D. 0;8 . Lời giải Chọn B. Ta có AB 3; 4 AB 5 , Đường thẳng AB đi qua A 3;0 , B(0; 4) nên có phương trình 4x 3y 12 0 . 3m 12 M thuộc Oy nên M 0;m ;d M , AB 5 m 0 S MAB 6 3m 12 12 . m 8 Vậy tọa độ của M là 0;0 và (0; 8). Câu 3098. [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A 1;2 , B 4;6 , tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1 . 4 A. 0;1 . B. 0;0 và 0; . C. 0;2 . D. 1;0 . 3 Lời giải Chọn B AB 3;4 AB 5;M 0; yM ; AB : 4x 3y 2 0
- yM 0 1 2 | 4.0 3.yM 2 | 2 S MAB AB.d M , AB 1 d M , AB 4 . 2 2 2 5 4 3 5 y M 3 Câu 3101. [0H3-1.16-3] Cho điểm M (1;2) và đường thẳng d : 2x y 5 0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là: 9 12 2 6 3 3 A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; 5 . 5 5 5 5 5 5 Lời giải Chọn A Ta thấy M d . Gọi H a,b là hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d . Ta có đường thẳng d : 2x y 5 0 nên có vtpt: n 2;1 Suy ra u 1;2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng d 7 a MH u MH.u 0 1 a 1 2 b 2 0 a 2b 3 0 5 H d H d 2a b 5 0 2a b 5 0 11 b 5 7 11 Do đó H ; . 5 5 Gọi M x, y đỗi xứng với M qua đường thẳng d . Khi đó ta có: H là trung điểm của MM 7 1 x 9 x 5 2 5 Ta có: 11 2 y 12 y 5 2 5 9 12 Vậy tọa độ điểm đối xứng với M qua d là M ; . 5 5 Câu 3102. [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng d : 2x – 3y 3 0 và M 8; 2 . Tọa độ của điểm M đối xứng với M qua d là: A. ( 4;8) .B. ( 4; 8) .C. (4;8) . D. (4; 8) . Lời giải Chọn C Ta thấy hoành độ và tung độ của điểm M chỉ nhận một trong 2 giá trị nên ta có thể làm như sau: Đường thẳng d có 1 VTPT n(2; 3) , Gọi M '(x; y) thì MM '(x 2; y 3) M đối xứng với M qua d nên MM '(x 2; y 3) và n(2; 3) cùng phương khi và chỉ khi x 2 y 3 28 2y x 2 3 3 Thay y 8 vào ta được x 4 Thay y 8 vào thấy không ra đúng x 4.
- Cách 2: +ptdt đi qua M và vuông góc với d là: 3(x 8) 2(y 2) 0 3x 2y 28 0. + Gọi H d H (6;5) . + Khi đó H là trung điểm của đoạn MM Áp dụng công thức trung điểm ta suy ra xM 2xH xM 12 8 4 . Vậy M (4;8) . yM 2yH yM 10 2 8 Câu 3103. [0H3-1.16-3] Toạ độ hình chiếu của M 4;1 trên đường thẳng : x – 2y 4 0 là: 14 17 14 17 A. (14; 19 ) . B. (2;3 ) . C. ; .D. ; . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C Đường thẳng ( ) có 1 VTPT n(1; 2) , Gọi H (2t 4;t) là hình chiếu của M 4;1 trên đường thẳng ( ) thì MH (2t 8;t 1) H (2t 4;t) là hình chiếu của M 4;1 trên đường thẳng ( ) nên MH (2t 8;t 1) và 2t 8 t 1 17 14 17 n(2; 3) cùng phương khi và chỉ khi t H ; 1 2 5 5 5 x 2 2t Câu 3104. [0H3-1.16-3] Tìm hình chiếu của A 3; –4 lên đường thẳng d : . Sau đây y 1 t là bài giải: Bước 1: Lấy điểm H 2 2t; –1– t thuộc d . Ta có AH 2t –1; –t 3 Vectơ chỉ phương của d là u 2; –1 Bước 2: H là hình chiếu của A trên d AH d u. AH 0 2 2t –1 – –t 3 0 t 1 Bước 3: Với t 1 ta có H 4; – 2 . Vậy hình chiếu của A trên d là H 4; – 2 . Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? A. Đúng.B. Sai từ bước 1.C. Sai từ bước 2.D. Sai từ bước 3. Lời giải Chọn A Bài giải trên đúng. x 1 3t Câu 3107. [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng : và điểm M 3;3 . Tọa độ hình chiếu y 2t vuông góc của M trên đường thẳng là: A. 4; –2 . B. 1;0 . C. 2;2 . D. 7; –4 . Lời giải Chọn B Gọi H là hình chiếu của M trên . Ta có: H H 1 3t; 2t , MH 2 3t; 3 2t Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u 3; 2 .
- MH u MH.u 0 3 2 3t 2 3 2t 0 13t 0 t 0 H (1;0). x 2 3t Câu 3108. [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng : . Hoành độ hình chiếu của M 4;5 trên y 1 2t gần nhất với số nào sau đây ? A. 1,1. B. 1,2 . C. 1,3 . D. 1,5 . Lời giải Chọn D Gọi H là hình chiếu của M trên . Ta có: H H 2 3t;1 2t , MH 2 3t; 4 2t Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u 3; 2 . 2 20 17 MH u MH.u 0 3 2 3t 2 4 2t 0 13t 2 0 t H ; . 13 13 13 x t 2 Câu 3109. [0H3-1.16-3] Cho điểm A –1;2 và đường thẳng : . Tìm điểm M trên y t 3 sao cho AM ngắn nhất. Bước 1: Điểm M t – 2; –t – 3 Bước 2: Có MA2 t –1 2 –t – 5 2 2t 2 8t 26 t 2 4t 13 t 2 2 9 9 Bước 3: MA2 9 MA 3. Vậy min MA 3 khi t –2 . Khi đó M –4; –1 . Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ? A. Đúng.B. Sai từ bước 1.C. Sai từ bước 2.D. Sai ở bước 3. Lời giải Chọn C Điểm M t – 2; –t – 3 Có MA2 t –1 2 –t – 5 2 2t 2 8t 26 2 t 2 4t 13 2 t 2 2 18 18 MA2 18 MA 3 2 . Vậy min MA 3 2 khi t –2 . Khi đó M –4; –1 . Sai từ bước 2. x 2 2t Câu 3110. [0H3-1.16-3] Tìm hình chiếu của A 3; –4 lên đường thẳng d : . Sau đây là y 1 t bài giải: Bước 1: Lấy điểm H 2 2t; –1– t thuộc d . Ta có AH 2t –1; –t 3 Vectơ chỉ phương của d là u 2; –1 Bước 2: H là hình chiếu của A trên d AH d u.AH 0 2 2t –1 – –t 3 0 t 1 Bước 3: Với t 1 ta có H 4; –2 . Vậy hình chiếu của A trên d là H 4; –2 .
- Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ? A. Đúng.B. Sai từ bước 1.C. Sai từ bước 2.D. Sai từ bước 3. Lời giải Chọn A Đúng. Câu 3111. [0H3-1.16-3] Cho đường thẳng d : 2x – 3y 3 0 và M 8;2 . Tọa độ của điểm M đối xứng với M qua d là A. –4; 8 . B. –4; –8 . C. 4;8 . D. 4; –8 . Lời giải Chọn C Gọi d qua M và vuông góc với d nên d :3x 2y 28 0 Gọi H d d H 6;5 Vì M đối xứng với M qua d nên H là trung điểm của MM suy ra M 4;8 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG