Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Phép tịnh tiến - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Phép tịnh tiến - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Phép tịnh tiến - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 1: [HH11.C1.2.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến A thành điểm có tọa độ là: A. 3;1 . B. 1;6 .C. 3;7 . D. 4;7 . Lời giải Chọn C Nhắc lại: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M x; y và điểm M ' x '; y ' , v a;b sao cho: x ' x a M ' Tv M .Ta có: y ' y b Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 là A' 3;7 . Câu 2: [HH11.C1.2.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 ? A. 3;1 . B. 1;6 . C. 4;7 .D. 1;3 . Lời giải Chọn D A là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 Áp dụng công thức biểu thức tọa dộ của phép tịnh tiến ta có: xA xM a xM 2 1 1 M 1;3 . yA yM b yM 5 2 3 Câu 3: [HH11.C1.2.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biến điểm A 1;3 thành điểm nào trong các điểm sau: A. 3;2 . B. 1;3 .C. 2;5 . D. 2; 5 . Lời giải Chọn C Nhắc lại: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M x; y và điểm M ' x '; y ' , v a;b sao cho: x ' x a M ' Tv M .Ta có: y ' y b Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A 1;3 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 là A' 2;5 . Câu 4: [HH11.C1.2.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phéptịnh tiến theo vectơ v 1;3 biến điểm A 1;2 thành điểm nào trong các điểm sau? A. 2;5 . B. 1;3 . C. 3;4 . D. 3; 4 . Lời giải Chọn A
- Nhắc lại: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M x; y và điểm M ' x '; y ' , v a;b sao cho: x ' x a M ' Tv M .Ta có: y ' y b Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A 1;2 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 là A' 2;5 . Câu 5: [HH11.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai.D. Vô số. Lời giải Chọn D Câu 13: [HH11.C1.2.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho v a;b . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M x; y thành M ' x '; y ' . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là: x ' x a x x ' a x ' b x a x ' b x a A. . B. . C. . D. . y ' y b y y ' b y ' a y b y ' a y b Lời giải Chọn A Câu 23: [HH11.C1.2.BT.a] Mệnh đề nào sai: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Lời giải Chọn D D sai, vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. Câu 1: [HH11.C1.2.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến A thành điểm có tọa độ là: A. 3;1 . B. 1;6 . C. 3;7 . D. 4;7 . Lời giải Chọn C x x x B A v xB 2 1 3 T A B AB v B 3;7 . v y y y y 5 2 7 B A v B Câu 3: [HH11.C1.2.BT.a]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ v –3;2 biến điểm A 1;3 thành điểm nào trong các điểm sau: A. –3;2 . B. 1;3 .C. –2;5 . D. 2; –5 . Lời giải Chọn C
- x x x B A v xB 1 3 2 T A B AB v B 2;5 . v y y y y 3 2 5 B A v B Câu 4: [HH11.C1.2.BT.a]Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 biến điểm A 1,2 thành điểm nào trong các điểm sau? A. 2;5 . B. 1;3 . C. 3;4 . D. –3; –4 . Lời giải Chọn A x x x B A v xB 1 1 2 T A B AB v B 2;5 . v y y y y 3 2 5 B A v B Câu 12: [HH11.C1.2.BT.a]Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó: A. AM A ' M ' .B. AM 2 A ' M '.C. AM A ' M ' . D.3AM 2A'M ' . Lời giải Chọn C T A A v Theo tính chất trong SGK AM A M . T M M v Câu 13: [HH11.C1.2.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho v a;b . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M x; y thành M’ x’; y’ . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là: x ' x a x x ' a x ' b x a x ' b x a A. B. C. D. . y ' y b y y ' b y ' a y b y ' a y b Lời giải Chọn A Câu 18: [HH11.C1.2.BT.a] Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Lời giải Chọn B Theo tính chất SGK, Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 21: [HH11.C1.2.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến? A. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M thì v MM . B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu vectơ v là vectơ 0 . C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ v biến 2 điểm M và N thành 2 điểm M và N thì MNM N là hình bình hành. D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip. Lời giải Chọn A Theo định nghĩa phép tịnh tiến.
- Câu 22: [HH11.C1.2.BT.a]Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến điểm M thành điểm M thì: A. Điểm M trùng với điểm M . B. Điểm M nằm trên cạnh BC . C. Điểm M là trung điểm cạnhCD.D. Điểm M nằm trên cạnh DC Lời giải Chọn D Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có TBC M M ' thì BCM M là hình bình hành. Vậy M thuộc cạnh CD.