Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Phép đối xứng tâm - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Phép đối xứng tâm - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Phép đối xứng tâm - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 5: [HH11.C1.4.BT.a] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Qua phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó. B. Qua phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó. D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. Lời giải Chọn B Phép đối xứng tâm chỉ giữ bất biến tâm đối xứng. Câu 9: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M x; y thành M x ; y . Khi đó: x x 2 x x 2 x x 2 x x 2 A. .B. . C. . D. . y y 2 y y 4 y y 4 y y 2 Lời giải Chọn B Phép đối xứng tâm I biến điểm M x; y thành M x ; y thì I là trung điểm của MM x x 1 2 x x 2 . y y y y 4 2 2 Câu 10: [HH11.C1.4.BT.a] Một hình H có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu: A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình H thành chính nó. B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình H thành chính nó. C. Hình H là hình bình hành. D. Tồn tại phép dời hình biến hình H thành chính nó. Lời giải Chọn A Định nghĩa SGK trang 14. Câu 11: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn.C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi. Lời giải Chọn C Hình tam giác đều không có tâm đối xứng. Câu 12: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm A 5;3 qua phép đối xứng tâm I 4;1 . 9 A. 5;3 . B. 5; 3 .C. 3; 1 . D. ;2 . 2 Lời giải Chọn C Gọi A x ; y là ảnh của A 5;3 qua phép đối xứng tâm I 4;1 .
- x 2xI xA 2.4 5 3 Ta có: A 3; 1 . y 2yI yA 2.1 3 1 Câu 16: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I x0 ; y0 . Gọi M x; y là một điểm tùy ý và M x ; y là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là: x 2x0 x x 2x0 x A. . B. . y 2y0 y y 2y0 y x 2x0 x x x0 x C. . D. . y 2y0 y y y0 y Lời giải Chọn A Vì I là trung điểm của MM . Câu 23: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Hình thang.B. Hình tròn. C. Parabol. D. Tam giác bất kì. Lời giải Chọn B Tâm đối xứng của đường tròn chính là tâm của đường tròn. Câu 24: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa): A. Q . B. P .C. N . D. E . Lời giải Chọn C Chữ N có tâm đối xứng chính là trung điểm nét chéo của nó. BÀI 5. PHÉP QUAY. Câu 5: [HH11.C1.4.BT.a] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó. B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó. D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. Lời giải Chọn B Điểm đó là tâm đối xứng. Câu 8: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I a;b . Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M x; y thành M x ; y thì ta có biểu thức: x' a x x' 2a x A. .B. . y ' b y y ' 2b y x' a x x 2x' a C. . D. . y ' b y y 2y ' b Lời giải Chọn B Theo biểu thức tọa độ phép đối xứng. Câu 9: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M x; y thành M x ; y . Khi đó
- x' x 2 x' x 2 A. .B. . y ' y 2 y ' y 4 x' x 2 x' x 2 C. . D. . y ' y 4 y ' y 2 Lời giải Chọn B Theo biểu thức tọa độ phép đối xứng x' 2a x x 2 . y ' 2b y y 4 Câu 10: [HH11.C1.4.BT.a] Một hình H có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu: A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình H thành chính nó. B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình H thành chính nó. C. Hình H là hình bình hành. D. Tồn tại phép dời hình biến hình H thành chính nó. Lời giải Chọn A Theo định nghĩa tâm đối xứng của một hình. Câu 11: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A.Hình vuông.B.Hình tròn.C.Hình tam giác đều. D.Hình thoi. Lời giải Chọn C + Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. + Hình tròn có tâm đối xứng chính là tâm của hình tròn đó. + Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. + Riêng tam giác không có tâm đối xứng vì là đa giác có số đỉnh là số lẻ nên không tồn tại phép đối xứng tâm biến tam giác thành chính nó. Câu 12: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm A 5;3 qua phép đối xứng tâm I 4;1 là: 9 A. A 5;3 . B. A –5;–3 .C. A 3;–1 . D. A ;2 . 2 Lời giải Chọn C x 2.4 5 3 + Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 4;1 ta được: . y 2.1 3 1 Câu 16: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I(xo ; yo ) . Gọi M x; y là một điểm tùy ý và M x'; y ' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là: x' 2xo x x' 2xo x x 2xo x' x xo x' A. .B. .C. .D. . y ' 2yo y y ' 2yo y y 2yo y ' y yo y ' Lời giải Chọn A x x 2xo x' 2xo x I(xo ; yo ) là trung điểm của MM nên có: . y y 2yo y ' 2yo y
- Câu 23: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A.Hình thang.B.Hình tròn. C.Parabol. D.Tam giác bất kì. Lời giải Chọn B Hình tròn có tâm đối xứng chính là tâm của hình tròn đó. Câu 24: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa): A. Q.B. P. C. N. D. E. Lời giải Chọn C Hình chữ N có tâm đối xứng là điểm chính giữa của nét gạch chéo. Câu 5: [HH11.C1.4.BT.a] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Qua phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó. B. Qua phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó. D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. Lời giải Chọn B Phép đối xứng tâm chỉ giữ bất biến tâm đối xứng. Câu 9: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M x; y thành M x ; y . Khi đó: x x 2 x x 2 x x 2 x x 2 A. .B. . C. . D. . y y 2 y y 4 y y 4 y y 2 Lời giải Chọn B Phép đối xứng tâm I biến điểm M x; y thành M x ; y thì I là trung điểm của MM x x 1 2 x x 2 . y y y y 4 2 2 Câu 10: [HH11.C1.4.BT.a] Một hình H có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu: A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình H thành chính nó. B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình H thành chính nó. C. Hình H là hình bình hành. D. Tồn tại phép dời hình biến hình H thành chính nó. Lời giải Chọn A Định nghĩa SGK trang 14. Câu 11: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn.C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi. Lời giải Chọn C Hình tam giác đều không có tâm đối xứng.
- Câu 12: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm A 5;3 qua phép đối xứng tâm I 4;1 . 9 A. 5;3 . B. 5; 3 .C. 3; 1 . D. ;2 . 2 Lời giải Chọn C Gọi A x ; y là ảnh của A 5;3 qua phép đối xứng tâm I 4;1 . x 2xI xA 2.4 5 3 Ta có: A 3; 1 . y 2yI yA 2.1 3 1 Câu 16: [HH11.C1.4.BT.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I x0 ; y0 . Gọi M x; y là một điểm tùy ý và M x ; y là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là: x 2x0 x x 2x0 x A. . B. . y 2y0 y y 2y0 y x 2x0 x x x0 x C. . D. . y 2y0 y y y0 y Lời giải Chọn A Vì I là trung điểm của MM . Câu 23: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Hình thang.B. Hình tròn. C. Parabol. D. Tam giác bất kì. Lời giải Chọn B Tâm đối xứng của đường tròn chính là tâm của đường tròn. Câu 24: [HH11.C1.4.BT.a] Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa): A. Q . B. P .C. N . D. E . Lời giải Chọn C Chữ N có tâm đối xứng chính là trung điểm nét chéo của nó. BÀI 5. PHÉP QUAY.