Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Phép đối xứng tâm - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Phép đối xứng tâm - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Hình học Lớp 11 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Phép đối xứng tâm - Mức độ 2.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 3: [HH11.C1.4.BT.b] Ảnh của điểm M 3; –1 qua phép đối xứng tâm I 1;2 là: A. 2; 1 . B. –1; 5 . C. –1; 3 . D. 5; –4 . Lời giải Chọn B x ' 2a x 1 Ta có: ÑI M M . y ' 2b y 5 Vậy M –1; 5 . Câu 4: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 . Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O ? A. x –2 . B. y 2 . C. x 2 . D. y –2 . Lời giải Chọn A Gọi M x; y d , M x ; y là ảnh của M qua phép đối xứng tâmO . x x Khi đó ta có: M x; y . y y Do M d x 2. Vậy d : x 2 . Câu 6: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 4 0 . Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm? A. 2x y – 4 0 . B. x y –1 0 . C. 2x – 2y 1 0 . D. 2x 2y – 3 0 . Lời giải Chọn C Qua phép đối xứng tâm đường thẳng d sẽ biến thành đường thẳng d song song hoặc trùng với nó. Khi đó vectơ pháp tuyến của d và d cùng phương nhau. Trong các đáp án chỉ có đáp án C là thỏa. Tập hợp tâm đối xứng đó nằm là đường thẳng cách đều d và d có phương trình là : 4x 4y 7 0 . Câu 7: [HH11.C1.4.BT.b] Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. Không có.B. Một.C. Hai.D. Vô số. Lời giải Chọn B Tâm đối xứng là trung điểm I của đoạn thẳng nối hai tâm.
- Câu 12: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm A 5;3 qua phép đối xứng tâm I 4;1 là: 9 A. A 5;3 .B. A –5; –3 .C. A 3; –1 . D. A ;2 . 2 Lời giải Chọn C x 2.4 5 3 + Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 4;1 ta được: . y 2.1 3 1 Câu 13: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x y – 2 0 , ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1;2 là đường thẳng: A. d : x y 4 0 .B. d : x y – 4 0 .C. d : x – y 4 0 .D. d : x – y – 4 0 . Lời giải Chọn B + Giả sử phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M x; y d thành điểm M x ; y ta có: x 2.1 x 2 x x 2 x M 2 x ;4 y . y 2.2 y 4 y y 4 y + M d nên ta có: 2 x 4 y – 2 0 x y 4 0 . Vậy d : x y – 4 0 . Câu 14: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C : x – 3 2 y 1 2 = 9 qua phép đối xứng tâm O 0;0 là đường tròn : A. C : x – 3 2 y 1 2 9 .B. C : x 3 2 y 1 2 9 . C. C : x – 3 2 y –1 2 9 .D. C : x 3 2 y –1 2 9 . Lời giải Chọn D + C có tâm I 3; 1 bán kính R 3. + C là ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng tâm O 0;0 nên đường tròn C có tâm I 3;1 bán kính R 3 . Vậy C : x 3 2 y –1 2 9 . Câu 17: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C : x2 y2 1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 . A. C : x – 2 2 y2 1.B. C : x 2 2 y2 1 .
- C. C : x2 y 2 2 1.D. C : x2 y – 2 2 1. Lời giải Chọn A + C có tâm O 0;0 bán kính R 1. + C là ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng tâm I 1;0 nên đường tròn C có tâm O 2;0 bán kính R 1. Vậy C : x – 2 2 y2 1. Câu 18: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x –1 2 y – 3 2 16. Giả sử qua phép đối xứng tâm I điểm A 1;3 biến thành điểm B a;b . Ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng tâm I là : A. C : x – a 2 y – b 2 1.B. C : x – a 2 y – b 2 4 . C. C : x – a 2 y – b 2 9.D. C : x – a 2 y – b 2 16 . Lời giải Chọn D + C có tâm A 1;3 bán kính R 4 . + C là ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng tâm I nên đường tròn C có tâm B a;b bán kính R 4. Vậy C : x – a 2 y – b 2 16 . Câu 20: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I 1; –2 biến điểm M 2;4 thành điểm: A. M –4;2 .B. M –4;8 .C. M 0;8 . D. M 0; –8 . Lời giải Chọn D + Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1; –2 ta có : x ' 2.1 x 2 2 0 y ' 2. 2 4 8 Vậy M 0; –8 . Câu 21: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I 1;1 biến đường thẳng d : x y 2 0 thành đường thẳng nào sau đây: A. d : x y 4 0 .B. d : x y 6 0 .C. d : x y – 6 0 .D. d : x y 0 . Lời giải Chọn C + Giả sử phép đối xứng tâm I 1;1 biến điểm M x; y d thành điểm M x ; y ta có: x 2.1 x 2 x x 2 x M 2 x ;2 y . y 2.1 y 2 y y 2 y + M d nên ta có: 2 x 2 y 2 0 x y 6 0 . Vậy d : x y – 6 0 . Câu 22: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I –1;2 biến đường tròn C : x 1 2 y – 2 2 4 thành đường tròn nào sau đây:
- A. C : x 1 2 y – 2 2 4.B. C : x –1 2 y – 2 2 4. C. C : x 1 2 y 2 2 4.D. C : x – 2 2 y 2 2 4 . Lời giải Chọn A + C có tâm A 1;2 bán kính R 2 . + C là ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng tâm I –1;2 nên đường tròn C có tâm A 1;2 bán kính R 2. Vậy C : x 1 2 y – 2 2 4. Câu 39: [HH11.C1.4.BT.b] Giả sử H1 là hình gồm hai đường thẳng song song, H2 là hình bát giác đều. Khi đó: A. H1 không có trục đối xứng, không có tâm đối xứng; H2 có 8 trục đối xứng. B. H1 có vô số trục đối xứng, vô số có tâm đối xứng; H2 có 8 trục đối xứng. C. H1 chỉ có một có trục đối xứng, không có tâm đối xứng; H2 có 8 trục đối xứng. D. H1 có vô số trục đối xứng, chỉ có một tâm đối xứng; H2 có 8 trục đối xứng. Lời giải Chọn B H1 H2 Hai đường thẳng song song d1 và d2 có vô số trục đối xứng ( là d3 các đề d1, d2 và các đường thẳng vuông góc d1, d2 ) Hai đường thẳng song song d1 và d2 có vô số tâm đối xứng là các điểm nằm trên d3 H2 có 8 trục đối xứng là 4 đường chéo chính ( đường chéo đi qua tâm) và 4 đường trung trực ( trung trực của hai cạnh đối diện) Câu 46: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : Ax By C 0 và điểm I a;b . Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình: A. Ax By C – 2 Aa Bb C 0. B. 2Ax 2By 2C – 3 Aa Bb C 0 . C. Ax 3By 2C – 27 0 . D. Ax By C – Aa – Bb – C 0 . Lời giải Chọn A
- x 2a x Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là y 2b y Ta có d : Ax By C 0 nên A 2a x B 2b y C 0 Do đó Ax By 2Aa 2Bb C 0 hay Ax By C – 2 Aa Bb C 0 Câu 1: [HH11.C1.4.BT.b] Cho hình H gồm hai đường tròn O và O có bán kính bằng nhau và cắt nhau tại hai điểm. Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng? A. H có hai trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. B. H có một trục đối xứng. C. H có hai tâm đối xứng và một trục đối xứng. D. H có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng. Lời giải A O F O' B Chọn D Hai trục đối xứng là đường thẳng OO và AB . Tâm đối xứng chính là giao của hai trục đối xứng, tức là điểm F . Câu 9: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x – 4 2 y 1 2 4 . Phép đối xứng tâm I 1; –1 biến C thành C . Khi đó phương trình của C là: A. x 2 2 y 1 2 4 . B. x – 2 2 y 1 2 4 . C. x – 2 2 y –1 2 4 . D. x 2 2 y –1 2 4 . Lời giải Chọn A Bán kính của đường tròn C là R 2 , tọa độ tâm K 4; 1 . x 2a x Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là , do đó tọa độ K là ảnh của K 4; 1 y 2b y x 2 xK 2 qua phép đối xứng tâm I 1; –1 là suy ra K 2; 1 . y 2 yK 1 Phương trình đường tròn ảnh là x 2 2 y 1 2 4 . Câu 14: [HH11.C1.4.BT.b] Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn.C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi. Lời giải Chọn C Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
- Hình tròn có tâm đối xứng là tâm đường tròn. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. Câu 26: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm I 1;2 và M 3;–1 . Trong bốn điểm sau đây điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ? A. A 2;1 .B. B –1;5 . C. C –1;3 . D. D 5;–4 . Lời giải Chọn B x 2.1 3 1 + Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1;2 ta được: . y 2.2 1 5 Vậy của M qua phép đối xứng tâm I là B –1;5 . Câu 27: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x 2. Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của qua phép đối xứng tâm O? A. x –2 . B. y 2 . C. x 2. D. y –2 . Lời giải Chọn A + Giả sử qua phép đối xứng tâm O điểm M x; y thuộc thành điểm M x ; y . + Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0;0 ta được: x x x x M x ; y . y y y y + M x; y thuộc nên ta có: x 2 x 2 . Vậy ảnh của qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng: x –2 . Câu 29: [HH11.C1.4.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x – y 4 0 . Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của qua phép đối xứng tâm O? A. x y 4 0 . B. x y – 1 0 . C. 2x – 2 y 1 0 . D. 2x 2 y – 3 0 . Lời giải Chọn A + Giả sử qua phép đối xứng tâm O điểm M x; y thuộc thành điểm M x ; y . + Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0;0 ta được: x x x x M x ; y . y y y y + M x; y thuộc nên ta có: x y 4 0 x y 4 0 . Vậy ảnh của qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng: x y 4 0 . Câu 30: [HH11.C1.4.BT.b] Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. 0.B. 1. C. 2. D. vô số. Lời giải Chọn B + Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có 1 tâm đối xứng đó là trung điểm của đoạn nối tâm của hai đường tròn này.